intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng

Chia sẻ: Nguyên Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

245
lượt xem
42
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 1 môn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng sẽ giúp các bạn học sinh lớp 12 ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới. Mời các bạn học sinh tham khảo để chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Chúc các bạn thành công!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng

SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG<br /> TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG<br /> <br /> MÃ ĐỀ THI: 132<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2017-2018<br /> <br /> Môn: HOÁ HỌC 12<br /> Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề)<br /> Số câu của đề thi: 30 câu – Số trang: 02 trang<br /> <br /> Cho nguyên tử khối các nguyên tố: C = 12; H = 1; O = 16; N = 14; Cu = 64; Al = 27; Mg = 24; Na = 23;<br /> S = 32; Ca = 40; Cl = 35,5; Ba = 137; Ag = 108;<br /> Câu 1: Metyl axetat có công thức là:<br /> A. HCOOC2 H5<br /> B. CH3COOCH=CH2 C. C2H5COOCH3<br /> D. CH3COOCH3<br /> Câu 2: Nhúng 1 thanh nhôm nặng 50 gam vào 400ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian lấy thanh<br /> nhôm ra cân nặng 51,38 gam. Hỏi khối lượng Cu thoát ra là bao nhiêu?<br /> A. 0,64gam.<br /> B. 2,56gam.<br /> C. 1,92gam.<br /> D. 1,28gam.<br /> Câu 3: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn trong<br /> dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí<br /> T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn<br /> toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là<br /> 0,935 mol. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?<br /> A. 3,0<br /> B. 1,5<br /> C. 1,0<br /> D. 2,5<br /> Câu 4: Đun nóng este CH3COOC2 H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là<br /> A. HCOONa và C2H5OH.<br /> B. CH3COONa và CH3OH.<br /> C. CH3COONa và C2H5OH.<br /> D. C2H5COONa và CH3OH.<br /> Câu 5: Cho các tính chất vật lí:<br /> 1.Tính dẻ o<br /> 2. Tính dẫn điện,<br /> 3. Tính dẫn nhiệt, 4. Tính cứng, 5. Tỉ khối,<br /> 6. Nhiệt độ nóng chảy<br /> <br /> 7. Tính ánh kim.<br /> <br /> Những tính chất vật lí chung của kim loại là ?<br /> A. 1, 3,5,7.<br /> B. 2, 4, 6.<br /> C. 1,2,3,4.<br /> D. 1, 2, 3,7.<br /> Câu 6: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra<br /> A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.<br /> B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.<br /> C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.<br /> D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu 2+.<br /> Câu 7: Thủy phân hoàn toàn m gam pentapeptit mạch hở M , thu được hỗn hợp X gồm 2  - amino axit X1,<br /> X2 (đều no, mạch hở, phân tử có một nhóm NH2 và một nhóm COOH). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X trên<br /> cần dùng vừa đủ 2,268 lít O2(đkc), chỉ thu được H2O, N2 và 1,792 lít CO2(đkc). Gía trị của m là<br /> A. 2,806<br /> B. 1,806<br /> C. 1,935<br /> D. 2,295<br /> Câu 8: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc hai có cùng công thức phân tử C4H11N là<br /> A. 2<br /> B. 3<br /> C. 4<br /> D. 5<br /> Câu 9: Cho 5,4 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dd AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được là<br /> A. 2,16 gam<br /> B. 3,24 gam<br /> C. 4,32 gam<br /> D. 6,48 gam<br /> Câu 10: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là<br /> 90%, Hấp thụ toàn bộ lượng CO2, sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong , thu được 330<br /> gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132<br /> gam. Giá trị của m là:<br /> A. 405<br /> B. 324<br /> C. 486<br /> D. 297<br /> Câu 11: Tơ nilon -6,6 thuộc loại:<br /> A. tơ thiên nhiên.<br /> B. tơ tổng hợp<br /> C. tơ bán tổng hợp<br /> D. tơ nhân tạo.<br /> Câu 12: Dung dịch nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?<br /> A. CH3NHCH3<br /> B. NH3<br /> C. CH3NH2<br /> D. C6H5NH2<br /> Câu 13: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?<br /> A. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ<br /> B. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ<br /> C. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ<br /> D. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ<br /> Câu 14: Khối lượng phân tử của tripeptit Ala – Gly – Ala bằng<br /> A. 199<br /> B. 203<br /> C. 217<br /> D. 253<br /> Câu 15: Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?<br /> Trang 1/2 - Mã đề thi 132<br /> <br /> A. Glucozơ<br /> B. Saccarozơ<br /> C. Tinh bột<br /> D. Xenlulozơ<br /> Câu 16: Cho các chất CH3NH2 (1), C6H5NH2 (2), NH3 (3). Sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ của các<br /> chất sau là đúng ?<br /> A. (1) < (2) < (3)<br /> B. (2) < (3) < (1)<br /> C. (3) < (2) < (1)<br /> D. (2) < (1) < (3)<br /> Câu 17: Trong phân tử của các cacbohiđrat luôn có<br /> A. chức anđehit<br /> B. chức xeton<br /> C. chức axit<br /> D. chức ancol<br /> Câu 18: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?<br /> A. Xenlulozơ<br /> B. Amilozơ<br /> C. Glucozơ<br /> D. Saccarozơ<br /> Câu 19: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau khi phản<br /> ứng hoàn toàn làm bay hơi cẩn thận dung dịch, thu được (m + 9,125) gam muối khan. Nếu cho m gam X tác<br /> dụng với dung dịch NaOH (dư), kết thúc phản ứng tạo ra (m + 7,7) gam muối. Giá trị của m là<br /> A. 32,25.<br /> B. 26,40.<br /> C. 39,60.<br /> D. 33,75.<br /> Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 8,88 gam este X thu được 15,84 gam CO2 và 6,48 gam H2O. Công thức phân tử<br /> của este là<br /> A. C4H8O2<br /> B. C2H4O2<br /> C. C4H8O4<br /> D. C3H6O2<br /> Câu 21: Đun 9,0 gam axit axetic với 9,0 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới<br /> trạng thái cân bằng, thu được 9,9 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là<br /> A. 50%<br /> B. 62,5%<br /> C. 75%<br /> D. 55%<br /> Câu 22: Hệ số polime hóa của polietilen(PE) là bao nhiêu nếu trung bình một phân tử polime có khối lượng<br /> khoảng 120 000?<br /> A. 3280<br /> B. 4286<br /> C. 4289<br /> D. 5627<br /> Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai ?<br /> A. Dầu bôi trơn và mỡ động vật có thành phần nguyên tố giống nhau.<br /> B. Xà phòng hóa hoàn toàn tristearin thu được xà phòng và glixerol.<br /> C. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.<br /> D. Hiđro hóa chất béo lỏng được chất béo rắn(gọi là bơ).<br /> Câu 24: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch<br /> A. HCl.<br /> B. H2SO4 loãng.<br /> C. HNO3 loãng.<br /> D. KOH.<br /> Câu 25: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:<br /> a/ Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.<br /> b/ Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.<br /> c/ Glucozơ, fructozơ đều có phản ứng tráng bạc.<br /> d/ Glucozơ làm mất màu nước brom.<br /> e/ Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường cho dd màu xanh lam<br /> Số phát biểu đúng là:<br /> A. 1.<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> D. 4.<br /> Câu 26: Cho 5,34 gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là:<br /> A. 6,66 gam.<br /> B. 8.88 gam.<br /> C. 5,66 gam.<br /> D. 2,22gam.<br /> Câu 27: Đun nóng hoàn toàn 13,6 gam phenyl axetat với 250 ml dd NaOH 1M đến hoàn toàn. Cô cạn dung<br /> dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br /> A. 11,6 gam<br /> B. 21,8 gam<br /> C. 19,8 gam<br /> D. 8,2 gam<br /> Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 48 gam hỗn hợp các kim loại gồm Mg, Al, Zn, Cu trong oxi dư thu được 60,8<br /> gam chất rắn. Cũng cho 48 gam hỗn hợp các kim loại này vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội, dư đến khi phản<br /> ứng xảy ra hoàn toàn thu được 11,2 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Phần trăm khối lượng của Al<br /> trong hỗn hợp ban đầu là<br /> A. 5,4%.<br /> B. 11,25%.<br /> C. 10,8%.<br /> D. 18,75%.<br /> Câu 29: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là<br /> A. tristearin<br /> B. tripanmitin<br /> C. triolein<br /> D. stearic<br /> Câu 30: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch kiềm là ?<br /> A. Na, Ba, K.<br /> B. Be, Na, Ca.<br /> C. Na, Fe, K.<br /> D. Na, Cr, K.<br /> ------------------------------<br /> <br /> ------------<br /> <br /> HẾT ---------Trang 2/2 - Mã đề thi 132<br /> <br /> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA 12NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> 132<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> 25<br /> 26<br /> 27<br /> 28<br /> 29<br /> 30<br /> <br /> D<br /> C<br /> B<br /> C<br /> D<br /> D<br /> C<br /> B<br /> D<br /> A<br /> B<br /> D<br /> D<br /> C<br /> A<br /> B<br /> D<br /> D<br /> A<br /> D<br /> C<br /> B<br /> A<br /> C<br /> D<br /> A<br /> B<br /> B<br /> C<br /> A<br /> <br /> 209<br /> 1<br /> <br /> B<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> 25<br /> <br /> D<br /> <br /> 26<br /> 27<br /> 28<br /> 29<br /> 30<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> C<br /> D<br /> A<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> D<br /> C<br /> C<br /> B<br /> B<br /> D<br /> C<br /> D<br /> D<br /> C<br /> B<br /> A<br /> B<br /> A<br /> A<br /> <br /> D<br /> A<br /> B<br /> C<br /> <br /> 357<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> 25<br /> 26<br /> 27<br /> 28<br /> 29<br /> 30<br /> <br /> B<br /> B<br /> C<br /> B<br /> B<br /> D<br /> B<br /> C<br /> A<br /> D<br /> C<br /> C<br /> B<br /> C<br /> D<br /> C<br /> A<br /> D<br /> C<br /> A<br /> A<br /> C<br /> C<br /> A<br /> D<br /> D<br /> A<br /> B<br /> A<br /> D<br /> <br /> 485<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> 25<br /> 26<br /> 27<br /> 28<br /> 29<br /> 30<br /> <br /> D<br /> B<br /> A<br /> C<br /> A<br /> C<br /> D<br /> B<br /> C<br /> D<br /> B<br /> D<br /> C<br /> C<br /> C<br /> A<br /> B<br /> D<br /> C<br /> B<br /> B<br /> B<br /> A<br /> D<br /> A<br /> A<br /> D<br /> D<br /> A<br /> D<br /> <br /> 570<br /> 1<br /> <br /> C<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> 25<br /> <br /> A<br /> <br /> 26<br /> 27<br /> 28<br /> 29<br /> 30<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> C<br /> D<br /> B<br /> A<br /> B<br /> B<br /> D<br /> A<br /> C<br /> A<br /> D<br /> D<br /> A<br /> D<br /> C<br /> A<br /> B<br /> B<br /> D<br /> D<br /> A<br /> D<br /> <br /> C<br /> B<br /> C<br /> C<br /> <br /> 628<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> 25<br /> 26<br /> 27<br /> 28<br /> 29<br /> 30<br /> <br /> A<br /> B<br /> A<br /> B<br /> B<br /> B<br /> D<br /> D<br /> C<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> A<br /> D<br /> C<br /> C<br /> C<br /> B<br /> A<br /> A<br /> D<br /> B<br /> C<br /> C<br /> B<br /> D<br /> C<br /> C<br /> A<br /> <br /> Trang 3/2 - Mã đề thi 132<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2