Trang 1/4 - Mã đề thi 357
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2
KỲ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ THI MÔN HÓA 12
Thời gian làm bài: 45 phút;không kể thời gian giao đề
(40 câu trắc nghiệm)
đề thi
357
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số BD: .............................
Cho KLNT của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24 ; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.
Câu 1: Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam Gly–Ala trong dung dch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị
của m là
A. 22,6. B. 20,8. C. 18,6. D. 16,8.
Câu 2: Xà phòng hóa C2H5COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức
A. C2H5ONa. B. HCOONa. C. C6H5COONa. D. C2H5COONa.
Câu 3: Dung dịch H2SO4 loãng không phản ứng với kim loại
A. Fe. B. Cu. C. Na. D. Zn.
Câu 4: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.
(c) Ở nhiệt độ thường, triolein trạng thái rắn.
(d) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con ni.
(e) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được α-aminoaxit.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2 C. 4. D. 3.
Câu 5: Tên gọi của H2NCH2COOH là
A. Glyxin. B. Axit glutamic. C. Metylamin. D. Alanin.
Câu 6: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 7: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên ?
A. nitron. B. Tơ nilon–6. C. nilon6,6. D. tằm.
Câu 8: Số công thức cấu tạo ca amin bậc 1 ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 4. B. 7. C. 3. D. 5.
Câu 9: Chất hữu X mạch hở, công thức phân tử C4H6O4, không tham gia phản ng tráng bạc.
Cho a mol X phản ng với dung dịch KOH dư, thu đưc ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn
toàn Y, thu được 0,2 mol CO2 0,3 mol H2O. Giá trị của a và m lần lượt là:
A. 0,1 và 13,4. B. 0,2 và 12,8. C. 0,1 và 16,8. D. 0,1 và 16,6.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Xenlulozơ bthu phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
B. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
C. Glucozơ bị thủy pn trong môi trường axit.
D. Tinh bột có phản ứng tráng bc.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn m gam hn hợp gm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ saccarocần 2,52 lít
O2ktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là
A. 3,60. B. 6,20. C. 5,25. D. 3,15.
Câu 12: Cho 2,4 gam Mg o dung dịch HCl đến khi các phản ng xy ra hoàn tn, thu được V lít
H2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24 lít. B. 6,72 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Câu 13: Cho ln lưt c kim loại. Be; Na, K, Ba, Ca, Fe, Ag o c. S phản ng xảy ra điu
kin thưng là
Trang 2/4 - Mã đề thi 357
A. 3.
B.
5.
C. 2. D. 4.
Câu 14: Khi bm, mất sức, nhiều nời bệnh tng được truyền dịch đường để bsung nhanh năng
lượng. Chất trong dịch truyn tác dụng trên
A. Saccarozơ. B. Mantozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 15: Polime ng để chế tạo thuỷ tinh hữu (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
monome là
A. CH2 =CHCOOCH3. B. C6H5CH=CH2.
C. CH2=C(CH3)COOCH3. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 16: Cho các polime sau: (1) xenlulozơ; (2) protein; (3) tơ nilon-7; (4) polietilen; (5) cao su buna.
Số polime có thể tham gia phản ứng thủy phân là
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17: Axit nào sau
đây thuộc loại aminoaxit?
A. Axit
axetic CH
3
COOH.
B. Axit stearic C17H35COOH.
C. Axit glutamic H2NC3H5(COOH)2. D. Axit ipic C4H8(COOH)2.
Câu 18: Chất nào sau đây phản ứng tráng gương?
A. Tinh bột B. Gluco C. Saccarozơ D. Xenlulozơ
Câu 19: Glucozơ thể tham gia phản ng tráng bạc và phản ứng với H2 (Ni, to). Qua hai phản ng y
chứng tỏ gluco
A. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá. B. thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá.
C. chỉ thể hiện tính khử. D. chỉ thể hiệnnh oxi hoá.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Có thể phân biệt metylamin và glyxin bằng qu tím.
B. Metylamin không làm đổi màu qu tím.
C. Dung dịch anilin có phản ng với dung dịch HCl.
D. Alanin không có phảnng với dung dịch Br2.
Câu 21: Cho các chất sau NH3 (1), anilin (2), metyl amin (3), đimetyl amin (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ
là :
A. 4, 3, 1, 2. B. 2, 1, 3, 4. C. 2, 4, 1, 3. D. 4, 3, 2, 1.
Câu 22: Hợp chất X có công thức cấu tạo. CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. metyl propionat. D. propyl axetat.
Câu 23: Cho 7,28 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gm HCl 2M KNO3 1M, sau phản ứng
thu được dung dịch X khí NO (sản phẩm khduy nht). Dung dịch X hòa tan được ti đa bao nhiêu
gam Cu?
A. 1,28. B. 0,64. C. 1,20. D. 1,92.
Câu 24: Cho c este: CH3COOC6H5 (1); CH3COOCH=CH2 (2); CH2=CHCOOCH3 (3);
HCOOCH2CH=CH2 (4); CH3COOCH2C6H5 (5). Những este bị thủy phân không tạo ra ancol là
A. 1, 2, 4. B. 1, 2, 4, 5. C. 1, 2. D. 1, 2, 3, 4, 5.
Câu 25: Cho nguyên tử nhôm (Z = 13), số electron lớp ngoài ng của nhôm là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 26: Cacbohiđrat (Gluxit, Saccarit) là
A. hp chất chứa nhiều nhóm –OH và nhóm cacboxyl.
B. hợp chất tạp chức, có công thức chung là Cn(H2O)m.
C. hp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.
D. hp chất đa chc, có công thức chung là Cn(H2O)m.
Câu 27: Cho các loại tơ sau: (1) tơ nilon-6,6 ; (2) tơ nilon-6 ; (3) tơ xenlulozơ axetat ; (4) tơ olon.
Tơ thuộc loại poliamit
A. (1), (2),( 3). B. (2),( 3),(4). C. (1),(2). D. (1),(2),(3),(4).
Câu 28: Cho axit acrylic (CH2=CHCOOH) tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi
chiếm 32% về khối lượng. Công thức của Y là
A. C2H3COOCH3. B. C2H5COOC2H3. C. C2H3COOC2H5. D. CH3COOC2H5.
Câu 29: S este công thức phân tử C4H8O2 khi thủy phân trong i trường axit thì thu được axit
fomic là
Trang 3/4 - Mã đề thi 357
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 30: Nhóm tất cả các chất đều tác dụng được với H2O (khi mặt chất xúc tác trong điều kiện
thích hợp)
A. xenlulozơ, lòng trắng trứng, metylfomat. B. Gly- Ala, fructozơ, triolein.
C. saccarozơ, etylaxetat, glucozơ. D. tinh bột, tristearin, valin.
Câu 31: phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol ?
A. Metyl fomat. B. Benzyl axetat. C. Metyl axetat. D. Tristearin.
Câu 32: Chỉng Cu(OH)2/NaOH ở đk thường có thể phân biệt được tất cả các dung dch riêng biệt
A. saccarozơ, glixerol, ancol etylic. B. lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol.
C. glucozơ, lòng trắng trứng, ancol etylic. D. glucozơ, glixerol, anđehit axetic.
Câu 33:nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. visco. B. Tơ nitron. C. nilon6,6. D. tằm.
Câu 34: Este X mạch hở, ng thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa
đủ, thu được dung dịch Y chứa hai chất đều tráng bạc. Công thức cấu tạo của X
A. CH2=CH-COO-CH3. B. CH3COO-CH=CH2.
C. HCOO-CH=CH-CH3. D. HCOO-CH2-CH=CH2.
Câu 35: Cho m gam H2NCH2COOH phản ng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25
gam muối. Giá trị của m là
A. 37,50. B. 18,75. C. 21,75. D. 28,25.
Câu 36: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi bảng sau:
Mẫu
th
Thuốc thử Hiện tượng
X Qu tím Chuyển màu xanh
Y Dung dịch I2 u xanh tím
Z Cu(OH)2 u tím
T Nước brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin. B. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng.
C. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, h tinh bột. D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.
Câu 37: Thủy phân m gam saccarozơ trong i trường axit với hiệu suất 90%, thu được sản phẩm chứa
10,8 gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 18,5. B. 20,5. C. 17,1. D. 22,8.
Câu 38: Polime dùng làmnilon-6,6: -(-HN-[CH2]6-NHOC-C4H8-CO-)-n được điều từ các monome
A. axit ađipic và hexametylenđiamin. B. axit ε-aminocaproic.
C. axit ađipic và etylenglicol. D. phenol fomanđehit.
Câu 39: Cho 19,1 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 H2NCH2COOC2H5 tác dụng vừa đ với 200 ml dung
dịch NaOH 1M, thu được dung dch chứa m gam muối. Giá trcủa m là
A. 17,9. B. 16,6. C. 9,2. D. 19,4.
Câu 40: Phân tử polime nào sau chỉ chứa hai ngun tố C và H ?
A. Polietilen. B. Poliacrilonitrin. C. Poli(vinyl clorua). D. Poli(vinyl axetat).
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 357
mamon made cautron dapan
HH12 132 1 B
HH12 132 2 A
HH12 132 3 A
HH12 132 4 A
HH12 132 5 B
HH12 132 6 C
HH12 132 7 B
HH12 132 8 D
HH12 132 9 C
HH12 132 10 B
HH12 132 11 A
HH12 132 12 B
HH12 132 13 A
HH12 132 14 A
HH12 132 15 D
HH12 132 16 D
HH12 132 17 D
HH12 132 18 B
HH12 132 19 D
HH12 132 20 C
HH12 132 21 A
HH12 132 22 A
HH12 132 23 D
HH12 132 24 C
HH12 132 25 B
HH12 132 26 A
HH12 132 27 C
HH12 132 28 D
HH12 132 29 C
HH12 132 30 B
HH12 132 31 C
HH12 132 32 D
HH12 132 33 C
HH12 132 34 C
HH12 132 35 A
HH12 132 36 C
HH12 132 37 B
HH12 132 38 B
HH12 132 39 D
HH12 132 40 D