
Mã đề: 304 trang 1/4.
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO SÓC TRĂNG
TRƯỜNG THPT HUỲNH HỮU NGHĨA
Đề chính thức
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: HÓA HỌC Lớp 12
Thời gian: 50 phút (không kể phát đề)
========= o0o =========
(Đề thi này có 40 câu gồm 04 trang)
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp . . . . . .
(Cho biết: K = 39, Na = 23, Ca = 40, H = 1, O = 16, C = 12, Cl = 35,5, Br = 80, N = 14)
Câu 1: Trùng hợp 3,36 lít propilen (đktc), nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng polime thu
được là
A 10,5 gam. B 5,04 gam. C 5,28 gam. D 7,875 gam.
Câu 2: Chất béo là trieste của axit béo với:
A ancol etylic. B glixerol. C etylen glicol. D ancol metylic.
Câu 3: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải
phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A trùng ngưng. B xà phòng hóa. C trùng hợp. D thủy phân.
Câu 4: Cho các phản ứng:
H2N-CH2-COOH + HCl → H3N+-CH2COOHCl-.
H2N-CH2-COOH + NaOH → H2N-CH2COONa + H2O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit amino axetic
A vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. B chỉ có tính axit.
C chỉ có tính bazơ. D có tính chất lưỡng tính.
Câu 5: Xà phòng hóa hoàn toàn 11,1g hỗn hợp 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung
dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu là:
A 75 ml. B 200 ml. C 300 ml. D 150 ml.
Câu 6: Mệnh đề không đúng là:
A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
Câu 7: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là:
A RCOOR’. B CnH2nO (n≥2). C CnH2nO2 (n≥2). D CnH2nO2 (n≥1).
Câu 8: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81 %. Toàn bộ lượng CO2
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun
kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A 607,5. B 810,0. C 750,0. D 650,0.
Câu 9: Hỗn hợp (X) gồm hai amin đơn chức. Cho 1,52 gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
HCl thu được 2,98 gam muối. Tổng số mol hai amin và nồng độ mol/l của dung dịch HCl là:
A 0,04 mol và 0,05M. B 0,04 mol và 0,008M. C 0,06 mol và 0,3M. D 0,04 mol và 0,2M.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metyl amin ( CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của
V là
A 1,12. B 2,24. C 8,96. D 4,48.
Câu 11: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. B dung dịch HCl.
C dung dịch NaCl. D dung dịch NaOH.
Câu 12: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A ancol. B amin. C anđehit. D xeton.
Mã
đ
ề thi:
304