Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên
lượt xem 0
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên
- Điểm phần Họ tên và chữ ký giám khảo Số tờ Mā Số Hoá học 8 bài phách thứ làm tự Ghi số Ghi chữ Giám khảo 1 Giám khảo 2 ……………………………… ……………………………… …………..………………….. …………..………………….. C. PHÂN MÔN HOÁ HỌC 8 I. TRẮC NGHIỆM: (2,0đ) Chọn câu trả lời đúng nhất rồi ghi ra giấy làm bài. (Ví dụ 1 A; 2 B …) Câu 6: Trong một phản ứng bất kì thì đại lượng nào sau đây không thay đổi? A. Số phân tử. B. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. C. Số chất sản phẩm. D. Tổng thể tích hỗn hợp phản ứng. Câu 7: Quá trình nào sau đây là biến đổi hoá học? A. Đốt cháy cồn trong đĩa. B. Hơ nóng chiếc thìa inox. C. Hoà tan muối ăn vào nước. D. Nước hoa trong lọ mở nắp bị bay hơi. Câu 8: Phản ứng hóa học là A. quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác. D. quá trình thu nhiệt. B. quá trình hai chất kết hợp tạo ra chất mới. C. quá trình tỏa nhiệt. Câu 9: Khối lượng của 1 mol Fe là A. 5,6 g B. 6,5g C. 56g D. 65g Câu 10: Dung dịch/chất lỏng nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ? A. NaCl B. H2SO4. C. H2O. D. KCl. Câu 11: Chất nào sau đây không phản ứng với Mg? A. NaCl. B. CH3COOH. C. H2SO4. D. HCl Câu 12: Khối lượng H2O2 có trong 30 g dung dịch H2O2 nồng độ 3% A. 10 g. B. 3 g. C. 0,9 g D. 0,1 g. Câu 13: Khối lượng NaOH có trong 300 ml dung dịch NaOH nồng độ 0,15 M là A. 1,8 g. B. 0,045 g. C. 4,5g D. 0,125g. Câu 14: Ở 25 C, 1bar thì 1 mol khí CO2 chiếm thể tích là o A. 24,79 lít B. 24,00 lít C. 25 lít D. 25,79 lít Câu 15: Chất giúp cho phản ứng xảy ra nhanh hơn gọi là chất gì A. sản phẩm B. tham gia C. xúc tác D. nước II. TỰ LUẬN (2 đ) Câu 16 (1,25đ): Hoàn thành các phản ứng sau đây và cân bằng PTHH: a) Mg + H2SO4 → b) Zn + HCl → c) Al + HCl → Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g phosphorus (P) trong lọ chứa khí oxygen (O2), thu được oxide P2O5 a) Lập phương trình hoá học của phản ứng trên b) Tính khối lượng P2O5 thu được (Biết: P = 31, O = 16, Fe = 56, Na = 23, H = 1) ………………Hết …………….
- BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm) Câu 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả lời II. TỰ LUẬN: (2.0 điểm) ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................
- HƯỚNG DẪN CHẤM HOÁ 8 I. TRẮC NGHIỆM (2.0đ): Mỗi câu đúng được 0.25 điểm 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 B A A C B A C A A C II. TỰ LUẬN (2đ) Câu Đáp án Điểm 16 (1,25đ) Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2 0,25 Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 0.5 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 0.5 17 (0,75 4P + 5O2 → 2P2O5 0.25 Số mol P: 0.2 0.25 Khối lượng P2O5: 14.2 gam 0.25 Duyệt Duyệt của Nhóm chuyên môn ra đề của nhà trường TT/TPCM GV duyệt đề Trương Thị Phương
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn