ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn: SINH HỌC - Lớp: 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian giao đề Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN (Đề có 02 trang) Mã đề: 01

A. Trắc nghiệm (7điểm)

A. Thích nghi với mọi môi trường. B. Hạn chế được sự tấn công của tế bào bạch cầu. C. Dễ phát tán và phân bố rộng. D. Tốc độ sinh trưởng và sinh sản nhanh.

A. dễ di chuyển. C. ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt. B. dễ thực hiện trao đổi chất. D. không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh.

(I) Chứa đựng thông tin di truyền. (II) Cung cấp năng lượng chủ yếu của tế bào.

D. (I), (II). B. (I), (III). C. (II), (III).

A. Ti thể và không bào. C. Lục lạp và ti thể. B. Không bào và lizôxôm. D. Ti thể và lizôxôm.

D. Tế bào cơ. C. Tế bào biểu bì.

B. Tổng hợp prôtêin tiết, prôtêin cấu tạo nên màng tế bào.

A. 1. D. 4. C. 3. B. 2.

B. ATP. C. ADP. D. FADH2.

D. phôtpholipit. C. mônôsacarit. B. pôlisaccarit.

B. NADH. C. ATP. D. CO2.

Câu 1: Vi khuẩn có cấu tạo đơn giản và kích thước cơ thể nhỏ sẽ có ưu thế nào sau đây? Câu 2: Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp nó Câu 3: Trong các chức năng sau đây, chức năng nào là của nhân tế bào ? (III) Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. (IV) Tổng hợp prôtêin. A. (II), (IV). Câu 4: Các bào quan nào sau đây ở tế bào nhân thực có chứa phân tử ADN? Câu 5: Trong cơ thể người, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất? A. Tế bào hồng cầu. B. Tế bào bạch cầu. Câu 6: Bộ máy Gôngi có chức năng nào sau đây ? A. Tổng hợp lipit, chuyển hóa đường, phân hủy chất độc hại đối với cơ thể. C. Chứa đựng thông tin di truyền và điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. D. Lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào. Câu 7: Trong tế bào, O2 và CO2 được vận chuyển qua màng sinh chất bằng phương thức nào sau đây? A. Khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng. B. Khuếch tán qua kênh prôtêin đặc biệt (aquaporin). C. Khuếch tán trực tiếp qua lớp phôtpholipit kép. D. Nhập bào, xuất bào. Câu 8: Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng? I. Chuyển hóa vật chất là tập hợp các phản ứng sinh hóa xảy ra trong tế bào. II. Chuyển hóa vật chất luôn kèm theo chuyển hóa năng lượng trong tế bào. III. Năng lượng trong tế bào luôn tồn tại ở dạng tiềm ẩn chủ yếu trong các liên kết hóa học. IV. ATP được sinh ra trong chuyển hóa vật chất được sử dụng cho các hoạt động sống của tế bào. Câu 9: Chất nào sau đây được xem là đồng tiền năng lượng của tế bào? A. NADH. Câu 10: Enzim có bản chất là A. prôtêin. Câu 11: Vai trò nào sau đây là của enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất? A. Làm giảm tốc độ các phản ứng sinh hóa trong tế bào. B. Làm tăng tốc độ các phản ứng sinh hóa trong tế bào. C. Làm tăng hoạt tính của cơ chất trong tế bào. D. Làm giảm hoạt tính của cơ chất trong tế bào. . Câu 12: Chất nào sau đây không phải là sản phẩm của giai đoạn đường phân? A. axit piruvic. Câu 13: Sơ đồ sau đây mô tả con đường chuyển hóa giả định, mũi tên chấm gạch chỉ sự ức chế ngược. Nếu chất F và G dư thừa trong tế bào thì nồng độ chất nào sẽ tăng một cách bất thường?

Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn SINH HỌC 10 - Mã đề 01 1

A

C

B

F

H

D

E G B. Chất C. D. Chất B. C. Chất A.

C. ATP, NADPH. B. O2, NADPH. D. O2, ATP.

B. G1-> S -> G2 -> nguyên phân. D. Nguyên phân -> G1 -> S -> G2.

A. Chất H. Câu 14: Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp tế bào là A. ôxi, nước và năng lượng. B. nước, đường và năng lượng. C. nước, khí cacbônic và đường. D. khí cacbônic, nước và năng lượng. Câu 15:Trong hoạt động hô hấp tế bào, nước được tạo ra từ giai đoạn nào sau đây? A. Đường phân. B. Chuỗi chuyền eclectron hô hấp. C. Chu trình Crep. D. Đường phân và chu trình Crep. Câu 16: Trong quang hợp, sản phẩm nào sau đây của pha sáng được sử dụng làm nguyên liệu cho pha tối? A. O2 Câu 17: Sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp? A. Tảo, thực vật, động vật. B. Tảo, thực vật, nấm. C. Tảo, nấm và một số vi khuẩn. D. Tảo, thực vật và một số vi khuẩn. Câu 18: Trình tự nào sau đây đúng với chu kỳ tế bào ? A. S -> G1-> G2 -> nguyên phân. C. Nguyên phân -> G1-> G2-> S. Câu 19: Hình vẽ bên mô tả tế bào của cơ thể lưỡng bội đang phân bào. Biết rằng không xảy ra đột biến; các chữ cái A, a, B, b kí hiệu cho các nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, tế bào đang ở kì nào của quá trình nguyên phân? A. Kì đầu. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì cuối.

C. Kì giữa I. D. Kì cuối I. B. Kì đầu I.

Câu 20: Sự tiếp hợp và trao đổi chéo nhiễm sắc thể xảy ra ở kì nào sau đây của quá trình giảm phân ? A. Kì sau I. Câu 21: Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia quá trình giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng. Số tế bào sinh tinh đã tham gia quá trình giảm phân nói trên là D. 128. B. 32. A. 16. C. 64. B. Tự luận (3 điểm)

Câu 1: Trình bày cấu tạo và chức năng của màng sinh chất? (1,5đ)

Câu 2: Phân biệt vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động? (1,5đ)

---Hết---

Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn SINH HỌC 10 - Mã đề 01 2

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn: SINH HỌC - Lớp: 10 Mã đề: 01

A. Trắc nghiệm (7 điểm)

Mỗi câu: 0,33đ

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 Mã đề 01 D C B C B D C C B A B D A D B C D B C B C

B. Tự luận (3 điểm)

Câu 1: Trình bày cấu tạo và chức năng của màng sinh chất?(1,5đ) - Màng sinh chất được cấu tạo từ lớp kép phôtpholipit và các phân tử prôtêin. Ngoài ra, ở các tế bào động vật và người, màng sinh chất còn có nhiều phân tử colestêron làm tăng sự ổn định của màng . - Chức năng: + Trao đổi chất với môi trường một cách có chọn lọc

+ Thu nhận các thông tin cho tế bào nhờ protêin thụ thể + Nhận biết nhau và nhận biết tế bào lạ nhờ các “ dấu chuẩn ‘’ glicôprôtein

Câu 2: Phân biệt vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động? (1,5đ)

Điểm phân biệt

Vận chuyển thụ động

Vận chuyển chủ động

Nguyên nhân

Do sự chênh lệch nồng độ

Do nhu cầu tế bào.

Nhu cầu năng lượng Không cần năng lượng

Cần năng lượng

Hướng vận chuyển

Theo chiều građien nồng độ

Ngược chiều građien nồng độ

Chất mang

Không cần chất mang

Cần chất mang

Kết quả

Đạt đến cân bằng nồng độ

Không đạt đến cân bằng nồng độ

Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn SINH HỌC 10 - Mã đề 01 3