intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TIN 11_ICT (Đề có 4 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ tên thí sinh: Mã đề thi 902 ……………………………………Số báo danh: …………….. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (6đ) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Sự khác nhau của HĐH cho thiết bị di động và hệ điều hành cho máy tính cá nhân là: A. Dễ dàng kết nối mạng di động. B. Được trang bị màn hình cảm ứng. C. Có thể quay phim, chụp ảnh. D. Dễ dàng mang theo. Câu 2: Mục đích của việc thường xuyên sử dụng tiện ích trên hệ điều hành của máy tính cá nhân là: A. Giảm thiểu tình trạng chồng chéo dữ liệu. B. Bảo vệ máy tính khỏi những tác nhân gây hại. C. Hỗ trợ tính toán linh hoạt, chụp ảnh sắc nét. D. Nâng cao hiệu quả sử dụng máy Câu 3: Điểm khác biệt chính giữa phần mềm nguồn mở và phần mềm nguồn đóng là gì? A. Phần mềm nguồn mở không cần cài đặt, phần mềm nguồn đóng cần cài đặt. B. Phần mềm nguồn mở cho phép người dùng sửa đổi mã nguồn, phần mềm nguồn đóng thì không. C. Phần mềm nguồn mở chỉ hoạt động trên Internet, phần mềm nguồn đóng hoạt động offline D. Phần mềm nguồn mở miễn phí, phần mềm nguồn đóng thì không. Câu 4: Khi kiểm tra thông số trên máy tính của mình, các thông số dưới đây cho em biết thông tin gì? A. Tốc độ xử lý của bộ nhớ trong là 8.00 GB B. Dung lượng lưu trữ của bộ nhớ ngoài là 8.00 GB C. Dung lượng lưu trữ của bộ nhớ trong là 8.00 GB D. Tốc độ xử lý của bộ nhớ ngoài là 8.00 GB Câu 5: Kích thước của màn hình được xác định theo đơn vị nào dưới đây? A. pixel. B. mm. C. Cm. D. Inch. Câu 6: Chủ sở hữu quyết định quyền của người được chia sẻ với ba chế độ sau đây? A. Xem, mua, bán. B. Xem, nhận xét, chỉnh sửa. C. Xem, xóa, khôi phục. D. Xem, tải về, lấy tài khoản. Câu 7: Khi tìm kiếm trên Google, bạn thấy kết quả trả về không liên quan nhiều đến mục tiêu. Hành động nào sau đây sẽ giúp cải thiện kết quả tìm kiếm? A. Chỉ sử dụng một từ khóa đơn giản. B. Sử dụng kết quả đầu tiên mà không xem xét kỹ. C. Thêm từ khóa chi tiết hơn vào cụm tìm kiếm. D. Tìm kiếm lại nhưng không thay đổi nội dung. Câu 8: Khi sử dụng mạng xã hội để quảng bá một sự kiện, yếu tố nào quan trọng nhất để thu hút sự chú ý? A. Nội dung bài đăng rõ ràng, kèm hình ảnh/video minh họa hấp dẫn. Mã đề thi 902 - Trang 1/ 4
  2. B. Chỉ sử dụng văn bản dài để mô tả sự kiện. C. Chọn giờ ngẫu nhiên để đăng bài. D. Đăng nhiều bài viết liên tục trong cùng một ngày. Câu 9: Quy tắc an toàn và bảo mật thông tin là: A. Tuân thủ các quy định, sử dụng tính năng bảo mật của điện thoại và các ứng dụng bảo mật trên Internet. B. Tuân thủ các quy định và hướng dẫn về bảo vệ an toàn và bảo mật thông tin cá nhân và tổ chức. C. Tuân thủ pháp luật, pháp chế, pháp lý của nhà nước về luật đất đai sửa đổi. D. Tuân thủ pháp luật, tôn trọng quyền và lợi ích của cơ quan, tòa án. Câu 10: Có bao nhiêu quy tắc ứng xử trong môi trường số: A. 4 quy tắc. B. 3 quy tắc. C. 2 quy tắc. D. 5 quy tắc. Câu 11: Tại sao cần cập nhật dữ liệu thường xuyên? A. Để kịp quản lý, theo dõi bán hàng tốt hơn. B. Để nắm bắt, quản lý, theo dõi và xử lý kịp thời các thông tin về dữ liệu. C. Để thay đổi dữ liệu, kịp thời theo dõi và xử lý các thông tin không liên quan. D. Dễ dàng xóa dữ liệu cũ đi và thêm dữ liệu mới vào. Câu 12: Việc tìm kiếm, sắp xếp hay lọc ra các dữ liệu theo những tiêu chí nào đó từ dữ liệu đã có thường được gọi là: A. lưu dữ liệu. B. truy xuất dữ liệu. C. sắp xếp dữ liệu. D. cập nhật dữ liệu. Câu 13: Điền vào chỗ trống: “Quản lý kết quả học tập của học sinh từ bảng điểm môn học đến bảng điểm chung của lớp cho thấy nhu cầu … và … rất đang dạng” A. lưu trữ dữ liệu – khai thác thông tin. B. kinh doanh dữ liệu – trình bày thông tin. C. kinh doanh dữ liệu – khai thác thông tin. D. lưu trữ dữ liệu – trình bày thông tin. Câu 14: Để khắc phục tình trạng tắc nghẽn tại các quầy thanh toán do nhập dữ liệu thủ công thì người ta đã giải quyết vấn đề như thế nào? A. Dữ liệu về hàng hóa và doanh thu được lưu trữ tự động. B. Tăng thêm thời gian cho mỗi đơn hàng. C. Luôn luôn cập nhật tình hình số lượng hàng tồn trong kho. D. Phân bổ thời gian mua sắm hợp lý của khách hàng. Câu 15: Một thư viện muốn xây dựng báo cáo thống kê số lượng sách mượn theo từng tháng. Hệ thống cơ sở dữ liệu cần có dữ liệu nào để thực hiện yêu cầu này? A. Ngày mượn sách, Mã sách, Mã phiếu mượn. B. Ngày mượn sách, Ngày trả sách, Mã sách, Mã độc giả. C. Mã sách, Mã độc giả, Ngày mượn sách. D. Ngày mượn sách, Mã sách, Thể loại sách. Câu 16: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là gì? A. Một tập hợp các hình ảnh lưu trữ trong máy tính. B. Một tập hợp dữ liệu được tổ chức, lưu trữ có cấu trúc và liên kết với nhau. C. Một tập hợp các bảng tính độc lập. D. Một tập hợp các phần mềm. Câu 17: Khi viết mô đun phần mềm thì người lập trình phải? A. Biết cấu trúc của các tệp dữ liệu. B. Biết sử dụng tệp dữ liệu. Mã đề thi 902 - Trang 2/ 4
  3. C. Biết tìm kiếm tệp dữ liệu. D. Biết phân loại tệp dữ liệu. Câu 18: Tính toàn vẹn của cơ sở dữ liệu là? A. Các giá trị dữ liệu phải thỏa mãn những ràng buộc cụ thể tùy thuộc vào thực tế mà nó phản ánh. B. Cơ sở dữ liệu phải được bảo vệ an toàn, ngăn chặn được những truy xuất trái phép, chống được việc sao chép dữ liệu không hợp lệ. C. Khả năng mô đun phần mềm ứng dụng không cần phải cập nhật khi thay đổi cách thức tổ chức hoặc lưu trữ dữ liệu. D. Hạn chế việc lưu trữ các dữ liệu trùng lặp thông qua việc khai thác thông tin từ dữ liệu đã có. Câu 19: Dữ liệu cần được tổ chức lưu trữ như thế nào? A. Ngắn gọn, xúc tích, hạn chế chia sẻ thông tin. B. Cùng xây dựng phát triển phần mềm. C. Phải tuyệt đối bảo mật, hạn chế chia sẻ thông tin. D. Độc lập với việc xây dựng phát triển phần mềm. Câu 20: Cho CSDL quản lý học sinh gồm hai bảng có dữ liệu như sau: Một giáo viên phát hiện rằng mã học sinh "HS003" có điểm nhưng không tồn tại trong danh sách học sinh. Cách xử lý nào phù hợp nhất để khắc phục vấn đề trên? A. Xác minh thông tin từ danh sách chính thức của trường để cập nhật bảng HọcSinh hoặc xóa bản ghi sai trong bảng Diem. B. Bỏ qua lỗi này và tiếp tục sử dụng cơ sở dữ liệu như bình thường. C. Xóa tất cả các bản ghi của học sinh "HS003" trong bảng Diem vì học sinh này không tồn tại. D. Thêm học sinh "HS003" vào bảng HọcSinh với thông tin giả định. Câu 21: Một hệ QTCSDL có thể quản trị bao nhiêu CSDL? A. Một CSDL. B. Mười CSDL. C. Nhiều CSDL. D. Hai CSDL. Câu 22: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu có các nhóm chức năng: A. Định nghĩa dữ liệu; cập nhật và truy xuất dữ liệu; bảo mật, an toàn CSDL. B. Định nghĩa dữ liệu; bảo mật, an toàn CSDL. C. Bảo mật, an toàn CSDL; cập nhật và truy xuất dữ liệu. D. Cập nhật và truy xuất dữ liệu. Câu 23: Mục đích của việc xác định kiểu dữ liệu của các trường trong bảng là: A. Tăng thời gian thiết lập cấu trúc bảng. B. Hạn chế việc lãng phí dung lượng lưu trữ dữ liệu C. Đảm bảo tính có cấu trúc của bảng. D. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu của bảng. Câu 24: Câu lệnh SQL nào sau đây được sử dụng để sắp xếp kết quả của truy vấn theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần? A. GROUP BY B. ORDER BY C. WHERE. D. HAVING. Mã đề thi 902 - Trang 3/ 4
  4. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. (2đ)Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. (Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.) Nhân viên thư viện Trường THPT Trần Hưng Đạo _TP Hội An đã xây dựng CSDL thư viện (CSDL THUVIEN) của trường học có gồm ba bảng có dữ liệu như sau: Sử dụng các CSDL thư viện trên để trả lời các ý đúng /sai trong các câu hỏi dưới đây: Câu 1: a) Bạn Minh nói bảng NGUOI_MUON có 4 bản ghi. b) Trong bảng SACH, có thể chọn trường MSACH là một khóa chính. c) Bảng MUON_SACH: Khoá chính là SO_PHIEU. Liên kết với bảng NGUOI_MUON thông qua trường MT, và liên kết với bảng SACH thông qua trường MSACH. d) Nếu xóa một bản ghi trong bảng NGUOI_MUON, tất cả các bản ghi liên quan trong bảng MUON_SACH sẽ tự động bị xóa. Câu 2: a) Nhân viên tạo bảng SACH bằng lệnh CREATE TABLE SACH; b) Trong bảng NGUOI_MUON trường HO_TEN thuộc kiểu dữ liệu VARCHAR(n) c) Do có 1 học sinh mới Nhân viên bổ sung thêm vào bảng NGUOI_MUON bằng câu lệnh: INSERT INTO NGUOI_MUON VALUES (HS-10107,’Trần Đình Tú’, 18/01/2007, 10/2); d) GVCN lớp 11/2 nhờ nhân viên thư viện truy xuất dữ liệu lớp. Câu lệnh SELECT MT, HO_TEN FROM NGUOI_MUON WHERE LOP= 11/1 ORDER by HO_TEN; III. Tự luận (2 đ): Câu 1: Hệ QTCSDL là gì? Trình bày nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu của hệ QTCSDL? (1 đ) Câu 2 : Nêu các nguyên tắc giao tiếp và ứng xử trong môi trường số ? Một số nguyên tắc nhận biết và phòng tránh lừa đảo trên môi trường số (1đ) -------------- HẾT --------------- - Thí sinh không được sử dụng tài liệu; - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề thi 902 - Trang 4/ 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2