Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka
lượt xem 1
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG PTDTBTTH&THCS TRÀ KA NĂM HỌC 2022-2 Môn: TIN – Lớp Mức độ TT Nội nhận Tổng Chương/ dung/đơn thức % điểm chủ đề vị kiến Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng thức hiểu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ 1 1. Sơ lược về các thành 1 phần của máy tính 2. Khái Chủ đề A. niệm hệ Máy tính điều hành và cộng và phần đồng mềm ứng 1 2 dụng – Quản lí dữ liệu trong máy tính 2 Chủ đề Mạng xã C. Tổ hội và chức lưu một số trữ, tìm kênh trao 1 1 kiếm và đổi thông trao đổi tin trên thông tin Internet 3 Chủ đề Văn hoá D. Đạo ứng xử đức, qua pháp luật phương 1 1 và văn tiện hóa trong truyền môi thông số trường số Chủ đề E. Bảng tính Ứng điện tử cơ dụng tin bản học
- Tổng 4 4 3 Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% Tỉ lệ chung 40% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC LỚP 7 Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận Chủ đề A. 1. Sơ lược về Nhận biết 1 TN Máy tính và các thành phần – Biết và nhận cộng đồng của máy tính ra được các thiết bị vào ra trong mô hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) – Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) Thông hiểu 2
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác Nội dung kiến Đơn vị kiến khôngđộ đánh Mức đúng thức thức giá cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. Vận dụng – Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. 2. Khái niệm Nhận biết 1 TN 2 TN hệ điều hành – Biết được và phần mềm tệp chương ứng dụng trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính. – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, …..) – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến khi hết đánh Mức độ phiên thức thức làm việc, sao giá lưu dữ liệu, quét virus…) Thông hiểu – Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. – Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. Vận dụng – Thao tác thành thạo với tệp và thư mục khi làm việc với máy tính để giải quyết các nhiệm vụ khác nhau trong học tập và trong cuộc sống. Chủ đề C. Tổ Mạng xã hội Nhận biết 1TN 1TN chức lưu trữ, và một số – Nhận biết tìm kiếm và kênh trao đổi một số website trao đổi thông tin là mạng xã hội thông tin thông dụng trên Internet (Facebook, YouTube, Zalo, Instagram …) 4
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức – Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh đó như Youtube cho Nội dung kiến Đơn vị kiến phép traođánh Mức độ đổi, thức thức giá chia sẻ …về Video; Website nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường,...) – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin… Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. Vận dụng – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức nối với bạn Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ đánh cùng lớp, chia thức thức sẻ tài giá học liệu tập, tạo nhóm trao đổi …. Chủ đề D. Văn hoá ứng Nhận biết 1TN 1TN 1TL Đạo đức, xử qua – Biết được pháp luật và phương tiện tác hại của văn hoá trong truyền thông môi trường số số bệnh nghiện Internet. – Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc các kênh truyền thông tin số những thông tin có nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi. Thông hiểu – Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin. Vận dụng – Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng. 6
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức – Lựa chọn Nội dung kiến Đơn vị kiến được độ đánh Mức các biện thức thức pháp giáphòng tránh bệnh nghiện Internet. Vận dụng cao – Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá. Chủ đề E. 1. Bảng tính Nhận biết 3TL 1TL Ứng dụng tin điện tử cơ bản – Nêu được học một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính. Thông hiểu – Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu. Vận dụng – Thực hiện được một số thao tác đơn giản với trang tính.
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức – Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử Nội dung kiến Đơn vị kiến dụng độ đánh Mức được thức thức một giá hàm số đơn giản như: MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT, … – Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức, tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công thức. Vận dụng cao – Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản. 4 4 3 2 % 20% 20% 40% 20% lệ chung 40% 60% PHÒNG GD&ĐT KIỂM TRA HỌC KỲ I BẮC TRÀ MY NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG Môn: TIN – Lớp 7 PTDTBTTH&THCS Thời gian: 20 phút (không kể thời gian giao đề) TRÀ KA Họ và tên: …………………… 8
- ………….. Lớp: 7 ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN LT TH TỔNG I. TRẮC NGHIỆM(4,0 điểm). Khoanh tròn đáp án A, B, C hoặc D mà theo em là đúng. Câu 1: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra? A. Loa. B. Máy in. C. Màn hình. D. Máy quét. Câu 2: Việc nào sau đây là chức năng của hệ điều hành? A. Khởi động phần mềm đồ họa máy tính. C. Vẽ hình ngôi nhà mơ ước của em. B. Vẽ thêm cho ngôi nhà một cửa sổ. D. Tô màu đỏ cho mái ngói. Câu 3: Để bảo vệ dữ liệu em không nên sử dụng cách nào sau đây? A. Sao lưu dữ liệu ở bộ nhớ ngoài hoặc lưu trữ trên Internet nhờ công nghệ đám mây. B. Cài đặt chương trình phòng chống virus. C. Đặt mật khẩu mạnh để truy cập vào máy tính hoặc tài khoản trên mạng. D. Sử dụng mật khẩu đơn giản cho các tài khoản cá nhân. Câu 4: Các tệp chương trình thường có phần mở rộng là gì? A. .exe. B. .docx. C. .pptx. D. .txt. Câu 5: Mục đích của mạng xã hội là gì? A. Chia sẻ, học tập. B. Chia sẻ, học tập, tương tác. C. Chia sẻ, học tập, tiếp thị. D. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị. Câu 6: Bạn A vì không thích bạn B nên lấy ảnh của B ghép vào hình ảnh nhạy cảm rồi đăng lên mạng xã hội. Theo em hành vi của bạn A sẽ gây ảnh hưởng như thế nào đối với B? A. Bạn B vẫn vui vẻ.
- B. Không ảnh hưởng đến học tập của B. C. Bạn B sẽ bị hoang mang, không dám gặp mọi người. D. Bạn B sẽ không để ý đến vấn đề đó. Câu 7: Phương án nào không phải là tác hại của bệnh nghiện Internet? A. Sức khỏe thể chất và sức khỏa tâm thần giảm sút. B. Thiếu kết nối với thế giới thực. C. Dễ bị lôi kéo vào các việc xấu trên mạng. D. Tiết kiệm thời gian của bản thân. Câu 8: Để tránh gặp các thông tin xấu trên mạng em không nên làm điều gì dưới đây? A. Chia sẻ mọi thông tin với bạn bè. B. Chỉ truy cập vào các trang thông tin có nội dung phù hợp với lứa tuổi. C. Không nháy chuột vào các thông tin quảng cáo gây tò mò, giật gân, dụ dỗ kiếm tiền. D. Xác định rõ mục tiêu mỗi lần vào mạng để không sa đà vào các thông tin không liên quan. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 9. (1,0 điểm) Một người bạn của em hay thức khuya để sử dụng mạng Internet vào việc chơi game trực tuyến. Và việc này đã làm ảnh hưởng đến kết quả học tập của bạn rất nhiều. Em sẽ làm gì để giúp bạn? PHẦN THỰC HÀNH(5,0 điểm ) ---BÀI LÀM--- ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... 10
- ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
- ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... 12
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 MY Môn: TIN – Lớp 7 TRƯỜNG Thời gian: 25 phút (không kể thời gian giao đề) PTDTBTTH&THCS TRÀ KA Họ tên : ……................................................ Điểm Kí tên Lời nhận xét của thầy ( cô) giáo PHẦN THỰC HÀNH(5,0 điểm ) 1. Sử dụng phần mềm Microsoft Excel tạo một trang tính và định dạng theo mẫu dưới đây.(3,0 điểm) Sử dụng Hàm thích hợp thực hiện tính toán cho bảng tính trên theo các yêu cầu sau: 2. Tính Điểm trung bình của mỗi học sinh ở cột Điểm trung bình (0,5 điểm) 3. Tính Tổng điểm 3 môn của mỗi học sinh ở cột Tổng điểm 3 môn (0,5 điểm) 4. Tính tất cả các điểm con bạn đã nhập (1,0 điểm)
- PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ KA KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TIN HỌC 7 I. TRẮC NGHIỆM(4,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,5 điểm. Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 u Đ/A D A D A D C D A II. TỰ LUẬN(1,0 điểm) Câu 9 Đáp án Điểm 1,0đ Phân tích cho bạn hiểu tác hại của việc nghiện game và 1,0 đ khuyên nhủ bạn. Nếu bạn vẫn không thay đổi thì báo với thầy cô và gia đình bạn. PHẦN THỰC HÀNH (5,0 điểm ) Đáp án Điểm 1 Nhập đúng dữ liệu. 2,0 đ 3,0đ Định dạng đúng theo mẫu. (Mỗi lỗi định dạng không 1,0 đ đúng trừ 0,1 điểm.) 2 Sử dụng đúng hàm Average tính đúng mỗi ô ghi 0,1 0,5 đ 0,5đ điểm 3 Sử dụng đúng hàm Sum tính đúng mỗi ô ghi 0,1 điểm 0,5 đ 0,5đ 4 Sử dụng đúng hàm count 0,5 đ 1,0đ Nhập đúng công thức =count(C4:E8) 0,5 đ *Chú ý: Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. DUYỆT ĐỀ GIÁO VIÊN RA ĐỀ Nguyễn Thị Tuyết Thúy 14
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn