
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Huyện Mường Áng
lượt xem 1
download

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Huyện Mường Áng”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Huyện Mường Áng
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG PTDTNTTHPTHUYỆNMƯỜNGẢNG MÔN: TOÁN LỚP 11 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Không kể thời gian giao đề (Đề kiểm tra có 4 trang) MÃ ĐỀ 102 Họ và tên ……………………........... lớp:… A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 Điểm) Chọn phương án em cho là đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Cho tứ diện ABCD. Điểm M thuộc đoạn AC ( M A và M C ). Mặt phẳng ( α ) đi qua M và song song với AB, CD. Thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng ( α ) là hình gì? A. Tam giác. B. Tứ giác không có cặp cạnh đối nào song song. C. Hình thang cân. D. Hình bình hành. Câu 2: Một cấp số cộng có 8 số hạng. Số hạng đầu là 5, số hạng thứ tám là 40. Khi đó công sai d của cấp số cộng đã cho là bao nhiêu? A. d = 4. B. d = 35. C. d = 8. D. d = 5. Câu 3: Cho hình chữ nhật tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay α với 0 α < 2π , biến hình chữ nhật đã cho thành chính nó? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 4: Dùng quy nạp chứng minh mệnh đề chứa biến A ( n ) đúng với mọi số tự nhiên n p (p là một số tự nhiên). Ở bước 1 của chứng minh quy nạp bắt đầu với A. n = p. B. n > p. C. n p. D. n = 1. 2n 2 − 1 Câu 5: Cho dãy số ( un ) , biết un = 2 . Tìm số hạng u5 . n +3 17 7 71 1 A. u5 = . B. u5 = . C. u5 = . D. u5 = . 12 4 39 4 Câu 6: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước. B. Qua ba điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng. C. Qua bốn điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng. D. Qua ba điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng. Câu 7: Phép vị tự tâm O tỉ số k ( k 0 ) biến mỗi điểm M thành điểm M . Mệnh đề nào sau đây đúng? Trang 1/4 - Mã đề 102
- uuuu r uuuur uuuu r uuuur uuuu r 1 uuuur uuuu r uuuur A. OM = kOM . B. OM = −OM . C. OM = OM . D. OM = − kOM . k Câu 8: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức ( 2 x − 3) 21 thành đa thức? A. 23. B. 21. C. 22. D. 20. Câu 9: Nghiệm của phương trình tan x = 3 là π π π A. x = kπ , k ᄁ . B. x = + kπ , k ᄁ . C. x = + kπ , k ᄁ . D. x = + kπ , k ᄁ . 6 2 3 Câu 10: Trong các dãy số ( un ) cho bởi số hạng tổng quát un sau đây, dãy số nào là dãy số giảm? n2 + 1 A. un = n 2 . B. un = . C. un = 5 − 2n 2 . D. un = 2n3 + 3. n Câu 11: Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng 8 5 5 6 A. . B. . C. . D. . 11 11 22 11 Câu 12: Gieo một đồng xu cân đối đồng chất 4 lần. Số phần tử của không gian mẫu của phép thử trên là? A. 2. B. 16. C. 8. D. 4. Câu 13: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và SC . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. MN P ( ABCD ) . B. MN P ( SAB ) . C. MN P ( SBC ) . D. MN P ( SBD ) . Câu 14: Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC , ABD. Mệnh đề nào sau đây đúng? IJ P CD IJ P CD IJ P AB IJ P AB A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 2 . IJ = CD IJ = CD IJ = AB IJ = AB 3 3 3 3 Câu 15: Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng tổng quát un = 5 - 2 n ( n ᄁ ? ) . Tổng của 20 số hạng đầu tiên * của cấp số cộng bằng A. −350. B. −340. C. −320. D. 440. Câu 16: Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách chọn ra từ hộp 6 viên bi bất kỳ? 5 1 1 5 6 6 A. C6 .C7 . B. C6 .C7 . C. A12 . D. C12 . Câu 17: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng? A. 1; − 3; − 7; − 11; − 15; L B. 1; − 3; − 6; − 9; − 12;L C. 1; − 2; − 4; − 6; − 8; L D. 1; − 3; − 5; − 7; − 9; L Trang 2/4 - Mã đề 102
- 1 2 3 4 Câu 18: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 0; ; ; ; ;L 2 3 4 5 Số hạng tổng quát của dãy số này là công thức nào dưới đây? n- 1 n +1 n n2 - n A. un = . B. un = . C. un = . D. un = . n n n +1 n +1 Câu 19: Số cách xếp 3 người ngồi vào 5 ghế xếp thành hàng ngang sao cho mỗi người ngồi một ghế là A. 10. B. 6. C. 120. D. 60. 1 1 3 Câu 20: Dãy số: ; 0; − ; − 1; − ; L là cấp số cộng với 2 2 2 1 1 1 A. số hạng đầu u1 = , công sai d = . B. số hạng đầu u1 = 0, công sai d = . 2 2 2 1 1 1 C. số hạng đầu u1 = 0, công sai d = − . D. số hạng đầu u1 = , công sai d = − . 2 2 2 Câu 21: Cho lưới tọa độ ô vuông như hình vẽ. r Tìm tọa độ vectơ v biết rằng qua Tvr thì ∆A B C là ảnh của ∆ABC. r r r r A. v = ( 8; − 4 ) . B. v = ( 8; − 3) . C. v = ( 8;3) . D. v = ( −8; 4 ) . n Câu 22: Cho dãy số ( un ) với un = ( - 1) . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Dãy số ( un ) là dãy số tăng. B. Dãy số ( un ) là dãy số giảm. C. Dãy số ( un ) là dãy số bị chặn. D. Dãy số ( un ) là dãy số không bị chặn. Câu 23: Lớp 11B2 có 15 học sinh nam và 23 học sinh nữ. Nhà trường cần chọn một học sinh của lớp 11B2 đi dự dạ hội. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn? A. 345. B. 2. C. 1. D. 38. Câu 24: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang với AB song song CD. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBD ) là A. SI (với I = AC BD ). B. SE (với E = AD BC ). C. SC. D. SD. Câu 25: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 người ngồi vào một bàn tròn có 5 chỗ ngồi? A. 5 5. B. 5 4. C. 4!. D. 5!. Câu 26: Một hộp đựng 10 chiếc thẻ được đánh số từ 0 đến 9. Lấy ngẫu nhiên ra 3 chiếc thẻ, tính số phần tử của không gian mẫu của phép thử trên 2 3 1 3 A. C10 . B. C10 . C. C9 . D. C9 . Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A ( 2;5 ) . Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các r điểm sau qua phép tịnh tiến theo vectơ v = ( 1; 2 ) ? A. M ( 1;3) . B. Q ( 2; 4 ) . C. N ( 1;6 ) . D. P ( 3;7 ) . Trang 3/4 - Mã đề 102
- Câu 28: Cho A và B là hai biến cố xung khắc liên quan đến phép thử T . Gọi ΩA và ΩB lần lượt là tập hợp các kết quả thuận lợi cho A và B. Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề đúng? i) A và B là hai biến cố đối nhau. ii) Ω A Ω B = . iii) P ( A B ) = P ( A ) + P ( B ) . iv) P ( AB ) = 0. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 29: Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Số phần tử của biến cố 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng A. 10. B. 25. C. 5. D. 15. Câu 30: Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra hai học sinh? B. C6 + C8 . 2 2 2 2 1 1 A. C14 . C. A14 . D. C6 .C8 . Câu 31: Hệ số của x 4 trong khai triển của biểu thức ( x + 3) là 6 A. 1215. B. 54. C. 135. D. 15. Câu 32: Cho phương trình cot 3 x − 3cot 3 x + 2 = 0. Đặt t = cot 3 x, ta được phương trình nào sau 2 đây? A. t 2 − 6t + 2 = 0. B. 3t 2 − 3t + 2 = 0. C. t 2 − 9t + 2 = 0. D. t 2 − 3t + 2 = 0. Câu 33: Một lớp học có 40 học sinh, biết rằng các bạn đều có khả năng được chọn như nhau. Số cách chọn ra 3 học sinh để phân công làm tổ trưởng tổ 1, tổ 2 và tổ 3 là 3 3 3 A. A40 . B. 3C40 . C. 3!. D. C40 . Câu 34: Hàm số nào trong bốn hàm số được cho ở các đáp án A, B, C, D có đồ thị như hình vẽ dưới đây? A. y = 1 + sin 2 x. B. y = − sin x. C. y = cos x. D. y = − cos x. Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAD ) và ( SBC ) . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. d qua S và song song với BC. B. d qua S và song song với AB. C. d qua hai điểm S và O. D. d qua S và song song với DC. B. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 Điểm) 8 1 Câu 1(1.0 điểm): Tìm Số hạng không chứa x trong khai triển xy 2 − với xy 0 ? xy Câu 2(0.5 điểm): Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 = −5 và công sai d = 3. Tìm u13 ? Câu 3(0.5 Điểm): Cho hình lăng trụ ABC. A B C . Gọi I , G lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC , ACC Chứng minh IG P ( ABC ) . Câu 4(1.0 điểm): Một tổ có 17 bạn gồm 8 nam và 9 nữ. Chọn từ tổ ra 5 bạn đi dự đại hội Đoàn trường. Có bao nhiêu cách chọn sao cho 5 bạn được chọn có 2 nữ và 3 nam? --------------- HẾT --------------- Học sinh không sử dụng tài liệu, giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm./. Trang 4/4 - Mã đề 102

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p |
232 |
35
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
3 p |
274 |
27
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1308 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1213 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
494 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p |
336 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1374 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p |
190 |
15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
464 |
14
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1291 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1137 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1191 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1060 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p |
158 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1301 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p |
142 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1145 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Lạc
2 p |
267 |
5


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
