Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 Năm 2013-2014 - Sở GD&ĐT Bình Giang
lượt xem 127
download
Mời các em học sinh lớp 9 cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 Năm 2013-2014 - Sở GD&ĐT Bình Giang" để củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải đề tốt hơn chuẩn bị cho kì thi học kì sắp tới. Chúc các em ôn thi hiệu quả!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 Năm 2013-2014 - Sở GD&ĐT Bình Giang
- PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN: TOÁN - LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Đề bài gồm 01 trang) Câu 1 (2.0 điểm) 1) Tính giá trị biểu thức A = 20 − 45 + 3 18 + 72 x + x x − x 2) Rút gọn biểu thức P = 1 + ÷1 − ÷ ( x ≥ 0, x ≠ 1) x + 1 ÷ ÷ x −1 Câu 2 (2.0 điểm) Giải các phương trình sau: 1) 2x = 8 1 2) x −1 + 4x − 4 + 9x − 9 − 16x −16 = 2 2 Câu 3 (2.0 điểm) Cho hàm số y = (m −1)x + m − 4 (x là biến, m ≠ 1) 1) Xác định hàm số biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A(2; 3) 2) Vẽ đồ thị hàm số tìm được ở trên. Câu 4 (3.0 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính AB, E thuộc đoạn th ẳng AO (E khác A, O và AE > EO). Gọi H là trung điểm của AE, kẻ dây CD vuông góc với AE tại H. 1) Chứng minh AC vuông góc với BC. 2) Tứ giác ACED là hình gì, chứng minh? 3) Gọi I là giao điểm của DE và BC. Chứng minh HI là ti ếp tuy ến c ủa đường tròn đường kính EB. Câu 5 (1.0 điểm) Cho hàm số y = (m – 1)x + m + 2 (m ≠ 1) Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số tạo với trục tung và trục hoành m ột tam giác có diện tích bằng 2 (đơn vị diện tích) __________________Hết__________________ Họ tên thí sinh:……………………………………Số báo danh:…………………... Chữ kí giám thị 1: …………………… Chữ kí giám thị 2:…………………………
- PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN - LỚP 9 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
- Câu Ý Nội dung Điể m A= 20 − 45 + 3 18 + 72 = 2 5 −3 5 +9 2 + 6 2 0.5đ 1 0.5đ = − 5 + 15 2 x+ x x− x P = (1 + )(1 − ) 2 x +1 x −1 x ( x + 1) x ( x −1) = 1 + 1 − 0.25đ Câu x +1 x −1 1 = (1 + x )(1 − x ) 0.5đ = 1− x 0.25đ 2x = 8 Điều kiện x ≥ 0 0.25đ 1 ⇔ 2x = 64 ⇔ x = 32 ( Thỏa mãn ĐK ) 0.5đ Vậy PT có nghiệm x = 32 0.25đ 1 Câu x −1 + 4x − 4 + 9x − 9 − 16 x − 16 = 2 Điều kiện x ≥ 1 2 0.25đ 2 ⇔ 4 x −1 = 2 0.5đ 2 5 5 ⇔ x = . Vậy PT có nghiệm x = 4 4 0.25đ Đồ thị hàm số y = (m − 1) x + m − 4 đi qua điểm A( 2; 3 ) ⇒ ( m – 1 ). 2 + m - 4 = 3 0.5đ 1 ⇔ 3m = 9 0.25đ Vậy khi m = 3 thì đồ thị hàm số y = (m − 1) x + m − 4 đi qua điểm A( 2; 3 ) 0.25đ m = 3 hàm số là y = 2 x − 1 Cho x = 0 ⇒ y = - 1 1 0.25đ Câu Cho y = 0 ⇒ x = 2 3 2 1 Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua hai điểm ( 0; - 1 ) và ( ;0) 0.25đ 2
- 0.5đ Vẽ đồ thị đúng y y = 2x - 1 O 1 x 2 -1 ( Học sinh vẽ sai lệch chút hoặc điền không đầy đủ thông tin thì trừ 0.25đ ) Vẽ hình đúng C ( vẽ hình hết phần đề bài 0.25đ I được tính là đủ ) 1) Nối CO 1 1 A B Xét ∆ ACB có CO = AB 0.25đ H E O O' 2 Mà CO là trung tuyến ứng với cạnh AB ⇒ ∆ ACB vuông ở C 0.25đ D Vậy AC ⊥ CB 0.25đ Câu 4 Chứng minh HD = HC, AH = HE 0.25đ Chứng minh ACED là hình bình hành 0.25đ 2 Chứng minh ACED là hình thoi 0.5đ Chứng minh ∆ EIB vuông nên I thuộc đường tròn đường kính EB 0.25đ Gọi O’ là trung điểm EB · Chứng minh được HI0' = 900 0.5đ 3 ⇒ HI là tiếp tuyến đường tròn đường kính EB 0.25đ Đồ thị hàm số y = ( m – 1 )x + m + 2 cắt - Trục tung tại điểm A có tung độ y=m+2 m+2 - Trục hoành tại điểm B có hoành độ x = 0.25đ 1− m 1 1 m+2 = 2 Câu SOAB = OA . OB = m + 2 . 5 2 2 1− m (m + 2) 2 0.25đ ⇔ =4 1− m ⇔ (m + 2) 2 = 4. 1 − m 0.25đ Giải ra được m = 0, m = -8 Vậy m = 0 , m = -8 thì đồ thị hàm số tạo với trục tung và trục hoành một tam giác có diện tích bằng 2 ( đơn vị diện tích ) 0.25đ * Chú ý : - Hoc sinh lam cach khac, đung vân cho điêm tôi đa. ̣ ̀ ́ ́ ́ ̃ ̉ ́ - Bài hình học sinh không làm ý 1 mà làm ý 2 vẫn được điểm - Khi chấm Giám khảo cần trân trọng sự cố gắng của học sinh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 346 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 946 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 566 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 278 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 199 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn