TRƯỜNG THCS TÂN THƯỢNG TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN : VẬT LÝ 8 NĂM HỌC : 2022 – 2023
Phương án kiểm tra : Trắc nghiệm và tự luận (20 câu TNKQ và 4 câu TL) Phạm vi kiểm tra : Từ bài 1 đến chủ đề Lực đẩy Ác-si-met và sự nổi.
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Tên chủ đề VD thấp TNKQ TL TNKQ TL TL TL
TNK Q VD cao TN KQ
- Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ. - Đơn vị tốc độ phụ thuộc vào đơn vị đo độ dài và đơn vị đo thời gian. Đơn vị hợp pháp của tốc độ là mét trên giây (m/s) và ki lô mét trên giờ (km/h): 1km/h 0,28m/s.
Chuyển động cơ học
Số câu Số điểm
- Khi vị trí của một vật so với vật mốc không thay đổi theo thời gian thì vật đứng yên so với vật mốc. - Độ lớn của tốc độ cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động và được xác định bằng độ dài quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian. - Chuyển động đều là chuyển động mà tốc độ có độ lớn không thay đổi theo thời gian. - Chuyển động không đều là chuyển động mà tốc độ có độ lớn thay đổi theo thời gian. 2 câu (1,4) 0,5 đ
2 câu (2,5) 0,75 đ 5 câu 2,25 đ
Lực cơ
- Biểu diễn được một số lực đã học: Trọng lực, lực đàn hồi. - Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.
- Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động. Nêu được ví dụ về lực ma sát. - Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số
1 câu (21) 1 đ - Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật, có cường độ bằng nhau, phương nằm trên cùng một đường thẳng, ngược chiều nhau.
trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.
suất:
công thức
Số câu Số điểm 1 câu (7) 0,25 đ 3 câu (6,8,9) 0,75 đ 6 câu 2,25 đ
để giải các bài toán, khi biết trước giá trị của hai đại lượng và tính đại lượng còn lại.
1 câu 1 câu (22) (10) 0,25 đ 1 đ - Vận dụng được F p = S
- Hiểu được tác dụng của áp lực phụ thuộc vào hai yếu tố là độ lớn của áp lực và diện tích bị ép. - Mô tả được cấu tạo của máy nén thủy lực và nêu được nguyên tắc hoạt động của máy. - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển.
Áp suất
- Công thức tính áp F p = S trong đó : p là áp suất; F là áp lực (N) ; S là diện tích bị ép (m2 ) ; - Nêu được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng. - Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên thì ở cùng độ cao. - Nêu được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển.
4 câu (13,15, 16,17) 1 đ 3 câu (11,12,14) 0,75 đ 1câu (24) 1,5đ 8 câu 3,25 đ
Số câu Số điểm Lực đẩy Ác-si- mét
- Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si- mét. - Khi một vật nhúng trong lòng chất lỏng chịu hai lực tác dụng là trọng lượng (P) của vật và lực đẩy Ác-si- mét (FA) thì:
- Mọi vật nhúng vào chất lỏng bị chất lỏng đẩy thẳng đứng từ dưới lên với lực có độ lớn bằng trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. Lực này gọi là lực đẩy Ác- si-mét. Viết được công thức tính độ lớn lực đẩy, nêu được đúng tên đơn vị đo các đại lượng trong công thức.
+ Vật chìm xuống khi: FA < P. + Vật nổi lên khi: FA > P. + Vật lơ lửng khi: P = FA
- Giải thích được một số hiện tượng liên quan đến lực đẩy Ác-si-met.
3 câu (3,18,19) 0,75 đ 1 câu (23) 1,5 đ 1 câu (20) 0,25 đ
11 câu 2,75 điểm 9 câu 4,25 điểm 4 câu 3 điểm 5 câu 2,5 đ 24 câu 10 điểm Số câu Số điểm Tổng số câu Tổng số điểm
Trường THCS Tân Thượng KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: VẬT LÝ 8 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên:………………............. Lớp: 8A…………… Năm học: 2022-2023
Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước phương án mà em chọn trong các câu sau:
D. kéo co mà sợi dây không di chuyển.
Câu 1: Một vật được coi là đứng yên so với vật mốc khi A. vật đó không thay đổi vị trí so với vật làm mốc theo thời gian. B. vật đó không thay đổi khoảng cách so với vật làm mốc theo thời gian. C. vật đó không thay đổi kích thước so với vật làm mốc theo thời gian. D. vật đó không thay đổi độ dài so với vật làm mốc theo thời gian. Câu 2: Đơn vị của vận tốc là A. Km.h B. m.s C. Km/h D. s/m Câu 3: Một vật được nhúng vào trong một chất lỏng sẽ chịu tác dụng của hai lực, trọng lượng P của vật và lực đẩy Ác-si-mét FA. Phát biểu đúng là A. vật sẽ nổi lên khi FA = P. C. vật sẽ nổi lên khi FA > P. B. vật luôn bị dìm xuống do trọng lực. D. vật sẽ nổi lên khi FA < P. Câu 4: Độ lớn của vận tốc cho biết: A. hướng chuyển động của vật. B. vật chuyển động nhanh hay chậm. C. vật chuyển động theo quỹ đạo nào. D. nguyên nhân vì sao vật lại chuyển động được. Câu 5: Một chiếc xe máy chở hai người chuyển động trên đường. Câu mô tả đúng là A. hai người chuyển động so với mặt đường và đứng yên so với cái xe. B. người ngồi sau chuyển động so với người cầm lái và cái xe. C. người cầm lái chuyển động so với chiếc xe và đứng yên so với cây cối bên đường. D. hai người đứng yên so với cái xe và cây cối bên đường. Câu 6: Trường hợp vật chịu tác dụng bởi hai lực cân bằng là A. xe chạy xuống dốc. B. xe chạy lên dốc. C. đẩy cái bàn đi. Câu 7: Hai lực cân bằng là A. hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có chiều ngược nhau. B. hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có chiều ngược nhau, có phương nằm trên hai đường thẳng khác nhau. C. hai lực cùng đặt vào hai vật khác nhau, cùng cường độ, có phương cùng trên một đường thẳng, có chiều ngược nhau. D. hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có phương cùng trên một đường thẳng, có chiều ngược nhau. Câu 8: Câu tục ngữ có liên quan đến ma sát là A. “Nước chảy chỗ trũng”. B. “Trời nắng tốt dưa, trời mưa tốt lúa”.
D. “Khoai đất lạ, mạ đất quen”.
D. không thay đổi.
C. “Nước chảy đá mòn”. Câu 9: Trên lốp ô tô, xe máy, xe đạp người ta phải xẻ rãnh vì A. trang trí cho bánh xe đẹp. B. tăng ma sát giúp xe không bị trơn trượt. C. giúp xe đi nhanh hơn. D. xe chuyển động chậm hơn. Câu 10: Khi xe đang chuyển động, muốn xe dừng lại, người ta dùng phanh để A. tăng ma sát trượt B. tăng ma sát lăn C. tăng ma sát nghỉ D. tăng quán tính Câu 11: Nếu tăng diện tích bị ép lên hai lần, đồng thời tăng áp lực lên hai lần thì áp suất sẽ A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần . Câu 12: Nguyên tắc cấu tạo của máy nén thủy lực dựa vào A. sự truyền áp suất trong lòng chất lỏng. B. sự truyền áp suất trong lòng chất khí C. sự truyền lực trong lòng chất lỏng. D. nguyên tắc bình thông nhau. Câu 13: Chất lỏng gây ra áp suất A. theo phương thẳng đứng từ trên xuống. B. theo phương ngang lên thành bình. C. theo phương thẳng đứng từ dưới lên. D. theo mọi phương lên thành bình, đáy bình và các vật trong lòng nó. Câu 14: Áp suất khí quyển lớn nhất tại A. đỉnh núi. B. chân núi. C. đáy hầm mỏ. D. trên bãi biển. Câu 15: Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn ở A. độ cao khác nhau. B. cùng một độ cao. C. chênh lệch nhau. D. không như nhau. Câu 16: Phát biểu đúng khi nói về áp suất khí quyển là: A. áp suất khí quyển tác dụng theo mọi phương. B. áp suất khí quyển bằng áp suất thủy ngân. C. áp suất khí quyển chỉ tác dụng theo phương thẳng đứng hướng từ dưới lên trên. D. áp suất khí quyển chỉ tác dụng theo phương thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới. Câu 17: Đơn vị của áp lực là A. N/m2 B. Pa C. N D. N/cm2 Câu 18: Một vật ở trong nước chịu tác dụng của A. lực đẩy Ác-si-mét. B. lực đẩy Ác-si-mét và lực ma sát. C. trọng lực và lực ma sát. D. trọng lực và lực đẩy Ác-si-mét. Câu 19: Treo một vật nặng vào lực kế ở ngoài không khí, lực kế chỉ giá trị P1. Nhúng vật nặng trong nước, lực kế chỉ giá trị lực P2 thì A. P1 = P2 B. P1 > P2 C. P1 < P2 D. P1 ≥ P2 Câu 20: Khi ôm một tảng đá trong nước ta thấy nhẹ hơn khi ôm nó trong không khí là vì: A. khối lượng của tảng đá thay đổi. B. khối lượng của nước thay đổi. C. có lực đẩy của nước. D. có lực đẩy của tảng đá.
KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: VẬT LÝ 8 Trường THCS Tân Thượng Họ và tên:………………............. Lớp: 8A…………… Thời gian làm bài: 45 phút Năm học: 2022-2023
II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 21 (1đ): a) Thế nào là chuyển động đều? Cho ví dụ? b) Thế nào là chuyển động không đều? Cho ví dụ? Câu 22 (1đ): Hãy biểu diễn trọng lực tác dụng lên vật có khối lượng 3 kg với tỉ lệ xích tùy ý. Câu 23 (1,5đ): Nêu tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng trong nó. Viết công thức tính độ lớn của lực đẩy Ác-si-mét. Cho biết tên và đơn vị các đại lượng trong công thức. Câu 24 (1,5đ): Một người đứng thẳng gây một áp suất 18000N/m2 lên mặt đất. Biết diện tích tiếp xúc của hai bàn chân với mặt đất là 300 cm2. Tính khối lượng của người đó.
KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: VẬT LÝ 8 -----------------HẾT------------------ ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Trường THCS Tân Thượng Họ và tên:………………............. Lớp: 8A…………… Thời gian làm bài: 45 phút Năm học: 2022-2023
II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 21 (1đ): a) Thế nào là chuyển động đều? Cho ví dụ? b) Thế nào là chuyển động không đều? Cho ví dụ? Câu 22 (1đ): Hãy biểu diễn trọng lực tác dụng lên vật có khối lượng 3 kg với tỉ lệ xích tùy ý. Câu 23 (1,5đ): Nêu tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng trong nó. Viết công thức tính độ lớn của lực đẩy Ác-si-mét. Cho biết tên và đơn vị các đại lượng trong công thức. Câu 24 (1,5đ): Một người đứng thẳng gây một áp suất 18000N/m2 lên mặt đất. Biết diện tích tiếp xúc của hai bàn chân với mặt đất là 300 cm2. Tính khối lượng của người đó.
KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: VẬT LÝ 8 -----------------HẾT------------------ --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Trường THCS Tân Thượng Họ và tên:………………............. Lớp: 8A…………… Thời gian làm bài: 45 phút Năm học: 2022-2023
II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 21 (1đ): a) Thế nào là chuyển động đều? Cho ví dụ? b) Thế nào là chuyển động không đều? Cho ví dụ? Câu 22 (1đ): Hãy biểu diễn trọng lực tác dụng lên vật có khối lượng 3 kg với tỉ lệ xích tùy ý. Câu 23 (1,5đ): Nêu tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng trong nó. Viết công thức tính độ lớn của lực đẩy Ác-si-mét. Cho biết tên và đơn vị các đại lượng trong công thức. Câu 24 (1,5đ): Một người đứng thẳng gây một áp suất 18000N/m2 lên mặt đất. Biết diện tích tiếp xúc của hai bàn chân với mặt đất là 300 cm2. Tính khối lượng của người đó.
-----------------HẾT------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: VẬT LÝ 8 NĂM HỌC: 2022 - 2023
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 5 điểm Mỗi câu khoanh đúng được 0,25 điểm
1 A 2 C 3 C 4 B 5 A 6 D 7 D 8 C 9 B 10 A
11 D 12 A 13 D 14 C 15 B 16 A 17 C 18 D 19 B 20 C Câu Đáp án Câu Đáp án
II. TỰ LUẬN: 5 điểm
Câu 21
22
Nội dung - Chuyển động đều là chuyển động mà tốc độ có độ lớn không thay đổi theo thời gian. Vd: Chuyển động của đầu kim đồng hồ… - Chuyển động không đều là chuyển động mà tốc độ có độ lớn thay đổi theo thời gian. Vd: Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc. P = 10. m = 10.3= 30N Chọn tỉ xích phù hợp. Biểu diễn đúng trọng lực.
24
23 Mọi vật nhúng vào chất lỏng bị chất lỏng đẩy thẳng đứng từ dưới lên với lực có độ lớn bằng trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. Lực này gọi là lực đẩy Ác-si-mét. Công thức: FA = d.V Trong đó: FA là lực đẩy Ác-si-mét (N); d là trọng lượng riêng của chất lỏng (N/m3); V là thể tích chất lỏng bị vật chiếm chỗ (m3). Đổi 300cm2 = 0,03m2 Trọng lượng của người đó là:
F
P
p = = => P = p.S = 18000.0,03 = 540 (N)
S
Khối lượng của người đó là:
=
= 54 kg
S P = 10. m => m =
540
P
10
10
Điểm 0, 25 đ 0, 25 đ 0, 25 đ 0, 25 đ 0,25 đ 0, 25 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,75 đ