ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HIỆP ĐỨC
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025
Môn: NGỮ VĂN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá kiến thức tổng hợp trong chương trình cuối học kỳ I (Từ
tuần 1 đến tuần 15), Ngữ văn 7.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng đọc - hiểu và tạo lập văn bản.
3. Thái độ: Học sinh có ý thức tự giác, nghiêm túc khi làm bài.
4. Năng lực:
- Nhận thức, giải quyết vấn đề, cảm thụ văn chương;
- Đánh giá năng lực đọc hiểu tạo tập văn bản theo các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận
dụng và vận dụng cao.
*HSKT: Kiểm tra và đánh giá kiến thức ở mức độ nhận biết.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
- Hình thức: Kết hợp trắc nghiệm với tự luận
- Cách thức: Kiểm tra chung theo đề của trường
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
MA TRN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: NGỮ VĂN - Lớp: 7 Thời gian: 90 phút (KKGĐ)
TT
năng
Nội
dung
/đơn
vị
kiến
thức
Mức
độ
nhận
biết
Tổng
Nhậ
n
biết
(Số
câu)
Thô
ng
hiểu
(Số
câu)
Vận
dụng
(Số
câu)
Vận
dụng
cao
(Số
câu)
TN TL TN TL TN TL TN TL
1 Đọc
hiểu
Phn
tch
(VB:
Thơ
5
chữ)
6 0 2 1 0 1 0 0 10
Tỉ lệ
%
điểm
3.0 1.0 1.0 1.0 60
2 Viết Biu
cm
v
con
ngườ
i.
0 1* 1* 1* 1* 1
Tỉ lệ
%
điểm
10 10 10 10 40
Tỉ lệ % điểm các mức độ
nhận thức
40 30 20 10 100
UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: NGỮ VĂN - Lớp: 7
TT Kĩ năng
Ni dung/
Đơn vic
kiêen thưec
Mưec đôc
đaenh giae
Sôe u hohi theo mưec đôc nhâcn thưec
Nhâcn
biêet
Thông
hiêhu Vâcn ducng Vâcn ducng
cao
1. Đc hiểu Phn tch
VB; Thơ
5 ch
* Nhận
biết:
- Nhận
biết thể
thơ, nhịp
thơ, cách
gieo vần,
hình ảnh
trong thơ,
từ loại.
* Thông
hiểu:
- Hiểu
được
BPTT sử
dụng
trong bài
thơ.
- Hiểu
6 TN
2TN ,
1 TL
1TL
được
nghĩa của
từ
- Hiểu
được
hình ảnh
trong bài
thơ.
* Vận
dụng:
Nêu được
ý kiến
của bản
thân. Giải
thích phù
hợp.
2 Viết Biểu cm
v con
người
Nhận
biết: Yêu
cầu của
đề về
kiểu văn
bản, về
đối tượng
biểu cảm.
Thông
hiểu:
Viết đúng
về nội
dung, về
hình thức
(từ ngữ,
diễn đạt,
bố cục
văn bản)
Vận
dụng:
Viết được
bài văn
biểu cảm
về con
người.
Diễn đạt
trôi chảy,
mạch lạc,
1TL* 1TL* 1TL* 1TL*
biết kết
hợp giữa
miêu tả,
tự sự
biểu cảm;
ngôn ngữ
trong
sáng,
giản dị;
thể hiện
cảm xúc
của bản
thân về
đối tượng
biểu cảm.
Vận
dụng
cao:
sự sáng
tạo về
cách
dùng từ;
diễn đạt;
lựa chọn
hình ảnh,
việc làm
bộc lộ
tình cảm,
cảm xúc
về đối
tượng.
Tôhng 6 TN,
1TL*
2TN,
1TL,
1TL*
1TL,
1TL* 1TL*
Tih lêc % 40 30 20 10
Tih lêc chung (%) 70 30
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HIỆP ĐỨC
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025
Môn: NGỮ VĂN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên…………………………….
Lớp: 7/ …
Điểm: Nhận xét của GV:
I. ĐỌC HIỂU (6.0 điểm) Đọc bài thơ sau trả lời câu hỏi (ghi đáp án ra tờ giấy làm
bài)
NƠI TUỔI THƠ EM
Có một dòng sông xanh
Bắt nguồn từ sữa mẹ
Có vầng trăng tròn thế
Lửng lơ khóm tre làng.
Có bảy sắc cầu vồng
Bắc qua đồi xanh biếc
Có lời ru tha thiết
Ngọt ngào mãi vành nôi.
Có cánh đồng xanh tươi
Ấp yêu đàn cò trắng
Có ngày mưa tháng nắng
Đọng trên áo mẹ cha
Có một khúc dân ca
Thơm lừng hương cỏ dại
Có tuổi thơ đẹp mãi
Là đất trời quê hương.
( Nguyễn Lãm Thắng, Nguồn: http://www.thivien.net)
Câu 1: Bài thơ được viết theo thể thơ nào?
A. Thể thơ bốn chữ. B. Thể thơ năm chữ.
C. Thể thơ tự do. D. Thể thơ lục bát.
Câu 2: Các dòng trong bài thơ chủ yếu được ngắt nhịp như thế nào?
A. Nhịp 2/3 và 1/4 B. Nhịp 3/2 và 1/4
C. Nhịp 4/1 và 3/2 D. Nhịp 2/3 và 3/2
Câu 3: Xác định cách gieo vần trong khổ thơ sau:
“Có cánh đồng xanh tươi
Ấp yêu đàn cò trắng
Có ngày mưa tháng nắng
Đọng trên áo mẹ cha”
A. Vần lưng và vần liền B. Vần chân và vần cách
C. Vần chân và vần liền D. Vần cách và vần liền
Câu 4: Từ “ấp yêu” trong câu thơ “Ấp yêu đàn cò trắng” thuộc từ loại nào?
A. Từ láy B. Từ đơn C. Từ ghép D. Từ Hán –Việt
Câu 5: Từ “ một” trong câu thơ “Có một dòng sông xanh” thuộc từ loại nào?
A. Danh từ B. Tính từ C. Động từ D. Số từ