KHUNG MA TRN VÀ ĐC T ĐỀ KIM TRA CUI KÌ 2 MÔN KHOA HC T NHIÊN 6
a) Khung ma trn
- Thi đim kim tra: Kim tra cui hc kì 2.
- Thi gian làm bài: 60 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim khách quan và trc nghim t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun).
- Cu trúc:- Mc đ đề: 40% nhn biết; 30% thông hiu; 20% vn dng; 10% vn dng cao.
- Phn trc nghim khách quan: 4,0 điểm, gm 16 câu hi mc đ nhn biết và thông hiu.
- Phn trc nghim t luận: 6,0 đim (Thông hiu: 3,0 điểm; Vn dụng: 2,0 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm)
- Ni dung na đu hc kì 2: 25% (2,5 điểm)
- Ni dung na hc kì sau: 75% (7,5 điểm)
- Phân môn Vt lý : 50% - Sinh hc 40% - Hóa 10%
Ch đề
MC Đ
Tng s câu
Đim
s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Trc
nghim
Trc
nghim
T lun
Trc
nghim
Trc
nghim
Trc
nghim
T
lun
Môn Lý
1
1
1
5
Môn Hóa
1
1
Môn Sinh
1
1
4
Số câu
Đim s
Tng s điểm
4,0 đim
3,0 đim
2,0 điểm
1,0 điểm
10,0đ
Ch đề
Mức độ
Tng S câu
Đim s
Nhn biết
Thông Hiu
Vn dng
Vn dng cao
T lun
Trc
nghim
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
Đa dạng thế
gii sng (38
tiết)
1C
4C
1C
1C
3
4
Lc(15 tiết)
2C
0,5đ
2
Năng lượng
(10 tiết)
2C
0,5đ
1C
2C
0,5đ
1C
2
4
Trái đất và
bu tri (10
tiết)
2C
0,5đ
1C
1
2
Hn hp các
cht
3C
0,75đ
Tách cht khi
hn hp
1C
0,25đ
Tng s đim
10đ
II. Đặc t
Ni
dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
Đa dạng thế gii sng
- Phân
loi thế
Nhn biết
- Nhn biết được sinh vt hai cách gọi tên: tên địa phương
tên khoa hc.
gii
sng
Thông
hiu
- Nêu được s cn thiết ca vic phân loi thế gii sng.
- Dựa vào đ, nhn biết được năm giới sinh vt. Lấy được d
minh ho cho mi gii.
- Dựa vào đ, phân biệt được các nhóm phân loi t nh ti ln
theo trt t: loài, chi, h, b, lp, ngành, gii.
- Lấy được d chng minh thế gii sống đa dng v s ng
loài và đa dạng v môi trường sng.
Vn dng
Thông qua ví d nhn biết được cách xây dựng khoá lưỡng phân và
thc hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vt.
Vn dng
cao
- Virus
và vi
khun
Nhn biết
- Nêu được mt s bnh do virus và vi khun gây ra.
Thông
hiu
- Quan sát nh nh t đưc hình dng cu tạo đơn giản
ca virus (gm vt cht di truyn và lp v protein) và vi khun.
- Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cu to tế bào và đã có
cu to tế bào).
- Da vào hình thái, nhận ra được s đa dạng ca vi khun.
- Trình bày đưc mt s cách phòng chng bnh do virus vi
khun gây ra.
- Nêu được mt s vai trò và ng dng virus và vi khun trong thc
tin.
Vn dng
- Thc hành quan sát và v đưc hình vi khuẩn quan sát được dưới
kính hin vi quang hc.
- Vn dụng được hiu biết v virus và vi khun vào gii thích mt
s hiện tượng trong thc tin (ví d: vì sao thức ăn để lâu b ôi thiu
không nên ăn thức ăn ôi thiu, …)
Vn dng
cao
- Biết cách làm sa chua, ...
- Đa
dng
ca
nguyên
sinh vt
Nhn biết
- Nêu được mt s bnh do nguyên sinh vt gây nên.
Thông
hiu
- Nhn biết được mt s đối tượng nguyên sinh vt thông qua quan
sát hình nh, mu vt (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến
hình, to silic, to lục đơn bào, ...).
- Dựa vào hình thái, nêu được s đa dạng ca nguyên sinh vt.
- Trình bày được cách phòng và chng bnh do nguyên sinh vt
gây ra.
Vn dng
- Thc hành quan sát và v đưc hình nguyên sinh vật dưới kính
lúp hoc kính hin vi.
Vn dng
cao
- Đa
dng
Nm
Nhn biết
- Nêu được mt s bnh do nm gây ra.
Thông
hiu
- Nhn biết được mt s đại din nm thông qua quan sát hình nh,
mu vt (nấm đơn bào, đa bào. Một s đại din ph biến: nấm đảm,
nm túi, ...). Dựa vào hình thái, trình bày được s đa dạng ca nm.
- Trình bày đưc vai trò ca nm trong t nhiên trong thc tin
(nấm được trng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...).
- Trình bày được cách phòng và chng bnh do nm gây ra.
Vn dng
- Thông qua thc hành, quan sát v đưc hình nm (quan sát
bng mắt thường hoc kính lúp).
Vn dng
cao
- Vn dụng được hiu biết v nm vào gii thích mt s hiện tưng
trong đời sống như kĩ thuật trng nm, nấm ăn được, nấm độc, nm
làm hư hỏng thức ăn,...
1
C19
- Đa
dng
thc vt
Nhn biết
- Nhn biết được s đa dạng và 1 s nhóm thc vt.
2
C1,C3
Thông
hiu
- Dựa vào sơ đồ, hình nh, mu vt, phân biệt được các nhóm thc
vt: Thc vt không mch (Rêu); Thc vt mch, không
hạt (Dương xỉ); Thc vt mch, ht (Ht trn); Thc vt
1
C18