1) Các định luật Newton:
10/8/2023 50
-Phát biểu:Khi một chất điểm lập
(không chịu tác động nào bên ngoài), nếu
đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên, nếu
đang chuyển động thì chuyển động của
thẳng đều”.
0F
constV
CHƢƠNG II:
ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
1.1) Định luật I Newton:
1.2) Định luật II Newton:
-Phát biểu:“Chuyển động của một chất điểm chịu
tác dụng của các lực lực tổng hợp một
chuyển động gia tốc. Gia tốc chuyển động của
chất điểm tỉ lệ thuận với lực tổng hợp tỉ lệ
nghịch với khối lượng của chất điểm ấy”.
m
F
a
1.3) Định luật III Newton:
10/8/2023 51
-Phát biểu:Khi chất điểm A tác dụng lên chất
điểm Bmột lực thì chất điểm Bcũng tác dụng
ngược trở lại Amột lực : hai lực này tồn tại đồng
thời, cùng phương,ngược chiều cùng độ lớn”.
'FF
1) Các định luật Newton:
FAB
FBA AB
CHƢƠNG II:
ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
10/8/2023 52
2.1) Trọng lực:
2) Các loại lực học thƣờng gặp
- lực hút của Trái đất lên vật mđặt trong trọng trường
-Đặc điểm:
+Điểm đặt:tại tâm m
+Phương:thẳng đứng
+Chiều:hướng xuống (tâm TĐ)
+Độ lớn:P = m.g
10/8/2023 53
2.2) Lực cản:gồm áp lực lực ma sát
Áp lực:
-Xuất hiện khi mtiếp xúc với mặt phẳng làm m không rời khỏi mặt
phẳng
-Đặc điểm:
+Điểm đặt:tại tâm m
+Phương:vuông góc với mặt phẳng tiếp xúc
+Chiều:hướng ra ngoài mp tiếp xúc
+Độ lớn: Tính qua phép chiếu vecto trên đt vuông góc mp tiếp xúc
2) Các loại lực học thƣờng gặp
10/8/2023 54
2.2) Lực cản:gồm áp lực lực ma sát
Lực ma sát trượt:
-Xuất hiện khi m trượt trên một mặt phẳng ma sát cản trở
chuyển động của m
-Đặc điểm:
+Điểm đặt:tại mặt phẳng tiếp xúc
+Phương: Cùng phương với mặt phẳng tiếp xúc
+Chiều:ngược chiều chuyển động
+Độ lớn:Fms = µ.N
2) Các loại lực học thƣờng gặp