KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC: 2022-2023, MÔN CÔNG NGHỆ 6
TT
Đơ
% tổng điểm
Mức T ổ n g
n v ị kiế
Thông hiểu
Vận dụng
Số CH
Nộ i du ng kiế n th ức
Nhậ n biết
Thời gian (phút )
Vậ n dụ ng cao
Số CH
TL
T N
Thời gian (phút)
Số CH
Số CH
n t h ứ c
Thời gian (phút)
Thời gian (phút)
ố C H
t)
2 2 11 1 16,7 1 9 1
1. Thực phẩm và dinh dưỡng
Bảo quản và chế biến thực phẩm
2 2 2 6,7
2. Bảo quản thực phẩm
2 2 2 6,7
3. Chế biến thực phẩm
2 1 12,5 1. Các 1 1 1 1,5 1 10 2
26, 7 loại
vải
thông Trang phục và thời trang
dụng
dùng
để
may
trang
phục
8,5 4 2 4 3 4,5 1
23, 3
2. Trang phục
2,5 2 6,7 1 1 1 1,5
3. Thời trang
1 1 6,5 1 1,5 1 5 13, 3
4. Sử dụng và bảo quản trang phục 12 Tổng 10 7 18 1 10 1 4 5 15 45 100
Tỉ lệ (%) 40 30 20 10
Người duyệt đề Người ra đề
Hoàng Anh Thảo
HIỆU TRƯỞNG
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022-2023, MÔN CÔNG NGHỆ 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung/chủ đề/bài TT Mạch nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Mức độ đánh giá Vận dụng cao
1. Thực phẩm và dinh dưỡng
1 Bảo quản và chế biến thực phẩm 2 1
Nhận biết : - Biết chất dinh dưỡng nào là thành phần cấu trúc cơ thể. - Nhận biết chất dinh dưỡng nào là thành phần cấu trúc cơ thể. Thông hiểu: - Phân loại được thực
phẩm theo các nhóm
thực phẩm chính.
2
2. Bảo quản thực phẩm
2
3. Chế biến thực phẩm
1 1
2
Trang phục và thời trang 1. Các loại vải thông dụng dùng để may trang phục 1/2
Nhận biết - Biết phương pháp nào là phương pháp bảo quản thực phẩm. - Bảo quản thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm. Nhận biết - Biết phương pháp nào là phương pháp chế biến thực phẩm. - Biết phương pháp chế biến nào sau đây có sử dụng nhiệt. Nhận biết: - Biết dựa vào nguồn gốc sợi dệt, vải được chia thành các loại nào. Thông hiểu: - Hiểu được loại vải nào khi mặc dễ bị nhàu. Vận dụng - Biết và chọn được loại vải phù hợp với thời tiết mùa hè.
2. Trang phục
3 2
1/2
Nhận biết: - Nêu được vai trò của trang phục trong cuộc sống. - Kể tên được một số
3. Thời trang 1 1
1 1
4. Sử dụng và bảo quản trang phục
loại trang phục trong cuộc sống. - Biết đâu không phải là trang phục. Thông hiểu: - Biết lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng người mặc. - Hiểu và chọn được trang phục đi học. - Xác định trang phục được chia làm mấy loại theo giới tính. Nhận biết - Biết được trang phục nào thể hiện phong cách dân gian. - Biết được đặc điểm của phong cách cổ điển. Thông hiểu - Hiểu và phối hợp trang phục giữa các màu với nhau. Vận dụng cao - Đề xuất phương án bảo quản các loại trang phục trong gia đình em.
Người duyệt Hiệu trưởng Người ra đề
Nguyễn Thị Hơn Trần Thị Xuân thịnh Hoàng Anh Thảo
Trường THCS Phương Đông Họ và tên: ………..….................................. Lớp: 6
Điểm: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Công nghệ 6 – Năm học:2022-2023 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề ) Lời phê
A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn phương án ( A, B, C hoặc D) đúng điền vào bảng ở phần bài làm. Câu 1. Chất dinh dưỡng nào sau đây là thành phần cấu trúc cơ thể? A. Chất tinh bột, đường. B. Chất đạm. C. Chất béo. D. Vitamin. Câu 2. Nhóm thực phẩm nào sau đây cung cấp nhiều chất vitamin? A. Ngũ cốc, bánh mì, khoai, sữa. B. Thịt nạc, cá, tôm, trứng. C. Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ. D. Ớt chuông, cà rốt, cần tây.
Câu 3. Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. Làm lạnh và đông lạnh. B. Luộc và trộn hỗn hợp. C. Làm chín thực phẩm. D. Nướng và muối chua. Câu 4. Bảo quản thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm A. làm giảm đi chất dinh dưỡng của thực phẩm. B. làm thực phẩm dễ bị nhiễm khuẩn. C. làm giảm thời gian sử dụng thực phẩm. D. kéo dài thời gian sử dụng thực phẩm. Câu 5. Phương pháp nào sau đây là phương pháp chế biến thực phẩm? A. Làm lạnh. B. Đông lạnh. C. Làm khô. D. Muối chua. Câu 6. Phương pháp chế biến nào sau đây có sử dụng nhiệt? A. Trộn rau quả. B. Luộc rau muống. C. Muối cải. D. Muối dưa. Câu 7. Dựa vào nguồn gốc sợi dệt, vải được chia thành các loại nào? A. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học, vải sợi nhân tạo. B. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học, vải sợi tổng hợp. C. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học, vải sợi pha. D. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi tổng hợp, vải sợi nhân tạo. Câu 8. Loại vải nào khi mặc dễ bị nhàu? A. Vải sợi tơ tằm. B. Vải sợi nhân tạo. C. Vải sợi tổng hợp. D. Vải sợi pha. Câu 9. Hãy cho biết đâu không phải là trang phục? A. Giày. B. Thắt lưng. C. Quần áo. D. Sách vở. Câu 10. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào? A. Kẻ ngang. B. Kẻ ô vuông. C. Hoa to. D. Kẻ dọc. Cho các hình sau:
Câu 11. Trong các hình trên, hình nào là trang phục đi học? A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 12. Trong các hình trên, hình nào thể hiện phong cách dân gian? A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 13. Theo giới tính, người ta chia trang phục làm mấy loại? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 14. Phong cách cổ điển có đặc điểm: A. Giản dị. B. Nghiêm túc. C. Lịch sự. D. Giản dị, nghiêm túc và lịch sự. Câu 15. Khi phối hợp trang phục chúng ta có thể kết hợp màu trắng hoặc màu đen với màu nào? A. Xanh, đỏ, tím. B. Vàng, xanh, cam. C. Đỏ, cam, xanh. D. Bất kì các màu.
B. TỰ LUẬN (5 điểm):
Câu 1. (1 điểm) Nêu vai trò của trang phục. Câu 2. ( 1 điểm) Sắp xếp các thực phẩm trong hình 4.2 vào các nhóm sau: Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất
đường và chất xơ; nhóm thực phẩm giàu chất đạm; nhóm thực phẩm giàu chất béo.
Câu 3. ( 2 điểm) Kể tên một số loại trang phục thường mặc của em và cho biết loại vải để may các trang phục đó. Với thời tiết mùa hè, em sẽ chọn quần áo làm từ loại vải nào? Câu 4. (1 điểm) Đề xuất phương án bảo quản các loại trang phục trong gia đình em.
BÀI LÀM
A.
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án
B.
PHẦN TỰ LUẬN:
----------------HẾT---------------
Người duyệt đề Người ra đề
Hoàng Anh Thảo
HIỆU TRƯỞNG
Trần Thị Xuân Thịnh
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII, NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: CÔNG NGHỆ 6
A. TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm )
Mỗi câu đúng 0,33đ, 2 câu - 0,67đ, 3 câu – 1đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
B D A D D B C A D D A C C D D
Đáp án
B. TỰ LUẬN: ( 5 điểm )
Câu 1. (1 điểm) Vai trò của trang phục:
- Che chở, bảo vệ cơ thể người khỏi một số tác động có hại của thời tiết và môi trường (0,5điểm)
- Góp phần tôn lên vẻ đẹp và qua trang phục có thể biết được sở thích, nghề nghiệp, … của người mặc (0,5điểm)
(cid:0) Nhóm thực phẩm giàu tinh bột, đường và chất xơ: ngô (d), gạo tẻ (h), rau bắp cải (g), mật ong (c) (0,5đ) (cid:0) Nhóm thực phẩm giàu chất đạm: tôm (a), thịt bò (b), (0,25đ) (cid:0) Nhóm thực phẩm giàu chất béo: mỡ lợn (i), bơ (e) (0,25đ)
Câu 2. ( 1 điểm) Sắp xếp hình ảnh:
Câu 3. ( 2 điểm)
* Một số loại trang phục thường mặc của em và loại vải để may các trang phục đó như: (1,5đ) - Trang phục đi học: Vải sợi pha - Trang phục mùa lạnh: Vải sợi tổng hợp - Trang phục thường ngày: Vải sợi nhân tạo * Với thời tiết mùa hè, em sẽ chọn quần áo làm từ loại vải sợi thiên nhiên có chất liệu thoáng mát, thấm mồ hôi tốt. (0,5đ)
(Học sinh có đáp án đúng khác vẫn cho điểm tối đa)
Câu 4. (1 điểm) Các phương án bảo quản các loại trang phục trong gia đình em như sau:
- Làm sạch: bằng cách giặt ướt hoặc giặt khô. Giặt ướt thường áp dụng với quần áo sử dụng hàng ngày. Giặt khô sử dụng với quần áo làm từ len, tơ tăm, lông vũ…(0,25 đ )
- Làm khô: bằng cách phơi dưới ánh nắng, thoáng gió hoặc sấy khô bằng máy khi thời tiết ẩm ướt. (0,25 đ )
- Làm phẳng bằng cách sử dụng bàn là để là phẳng. (0,25 đ )
- Cất giữ ở nơi khô ráo, sạch sẽ. (0,25 đ )
Người duyệt đề Người ra đề
Hoàng Anh Thảo