
Đề thi học kì 2 môn Kế toán phần hành 1 năm 2020-2021
lượt xem 1
download

"Đề thi học kì 2 môn Kế toán phần hành 1 năm 2020-2021 - Trường ĐH Kinh tế-Luật" là nguồn tài liệu hữu ích giúp sinh viên ôn tập, rèn luyện khả năng tư duy và nâng cao kỹ năng làm bài. Chúc các bạn đạt được kết quả như mong muốn!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Kế toán phần hành 1 năm 2020-2021
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT ĐỀ THI CUỐI KỲ KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2020-2021 (Được sử dụng tài liệu) MÔN: KẾ TOÁN PHẦN HÀNH 1 Thời gian: 70 phút - Mã đề: 01 Bài 1 (2 điểm) Trích tài liệu kế toán tại Cty Búp Sen Vàng kê khai, nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ (Đvt: triệu đồng): SDĐK của một số tài khoản: TK 211: 870.000 TK 2141: 160.000 TK 213: 330.000 TK 2143: 140.000 Các TK khác có số dư hợp lý Các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ: 1. Do yêu cầu di dời nhà xưởng sản xuất nên doanh nghiệp đã bán nhà xưởng cũ có nguyên giá 50.000, trong đó giá trị quyền sử dụng đất ổn định, lâu dài 35.000, giá trị hao mòn lũy kế 10.000. Giá bán chưa bao gồm 10% thuế GTGT 90.000, chưa thu tiền. 2. Mua một nhà xưởng mới có trị giá mua chưa bao gồm 10% thuế GTGT 80.000, trong đó phần giá trị xây dựng 20.000, chưa thanh toán. 3. Trích khấu hao TSCĐ trong kỳ phục vụ hoạt động sản xuất: máy móc thiết bị và nhà xưởng 15.000, TSCĐ vô hình 5.000. Yêu cầu: 1. Định khoản các nghiệp vụ phát sinh (0,8đ) 2. Phản ánh số liệu vào các TK 211, 213, 2141, 2143 (0,4đ) 3. Trình bày chỉ tiêu về TSCĐ (0,8đ) Bảng cân đối kế toán_Trích một phần Chỉ tiêu Mã số Số cuối năm … II. Tài sản dài hạn 1. TSCĐ hữu hình 221 - Nguyên giá 222 - Hao mòn lũy kế 223 ... 3. TSCĐ vô hình 227 - Nguyên giá 228 - Hao mòn lũy kế 229 ... Lưu ý: (1) Trong Bài làm, SV chỉ cần ghi Mã số và Số tiền tương ứng của từng chỉ tiêu, không yêu cầu chép lại tên Chỉ tiêu. Lưu ý này áp dụng cho cả Bài 2 và Bài 3. (2) Mỗi bài làm riêng trên 1 trang giấy. 1
- Bài 2 (4 điểm) Tài liệu về Tài khoản “Tiền” tại Cty Tường Vy như sau (Đvt: triệu đồng): STT DIỄN GIẢI THU CHI 1 Nhận tiền cổ tức 80 2 Tiền vay ngắn hạn nhận được trong kỳ 2.840 3 Thu do thanh lý TSCĐ trong kỳ 220 4 Chi trả tiền mua TSCĐ trong kỳ 710 5 Chi trả nợ vay gốc 1.460 6 Chi góp vốn liên doanh 890 7 Trả trước tiền mua nguyên vật liệu 180 8 Thu nợ khách hàng mua TSCĐ kỳ trước 310 9 Khách hàng trả trước tiền mua sản phẩm 430 10 Thu tiền bán chứng khoán thương mại 1.270 11 Chi tiền để gửi ngân hàng kỳ hạn 1 năm 650 12 Chi mua cổ phiếu để đầu tư 540 13 Chi nộp thuế TTĐB 60 14 Trả trước tiền mua TSCĐ 320 15 Thu do được hoàn thuế GTGT 50 16 Bán hàng thu tiền ngay 1.520 17 Thu do nhận tài trợ 150 18 Chi trả lãi vay của hợp đồng 3 năm trước 470 19 Trả tiền mua nguyên liệu trong kỳ 2.160 20 Trả nợ tiền mua TSCĐ kỳ trước 510 21 Chi mua cổ phiếu quỹ 290 22 Thu nợ khách hàng mua sản phẩm kỳ trước 1.720 23 Thu lãi tiền gửi có kỳ hạn 170 24 Thu do đối tác ký quỹ 190 25 Chi trả tiền lương, tiền thưởng cho người lao động 1.620 26 Chi trả nợ gốc thuê tài chính 350 27 Chi trả trước lãi vay cho hợp đồng dài hạn 160 28 Chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 130 29 Thu hồi tiền ký quỹ 240 30 Thu do phát hành trái phiếu thường 2.580 31 Thu do tái phát hành cổ phiếu quỹ 680 32 Trả tiền mua chứng khoán thương mại 2.510 33 Trả tiền nợ gốc trái phiếu thường 790 34 Chi mua trái phiếu 680 35 Chi trả lại tiền nhận ký quỹ ngắn hạn 230 36 Thu hồi tiền gốc trái phiếu dài hạn 450 37 Thu hồi tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn 2 năm 1.860 38 Thu hồi khoản đầu tư vào công ty liên kết 1.480 39 Thu do bán cổ phiếu đầu tư dài hạn 740 40 Thu lãi tiền gửi TK 112 20 41 Chi thanh lý TSCĐ trong kỳ 320 42 Chi nộp thuế nhập khẩu 30 43 Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 940 44 Chi trả lãi vay trong kỳ 220 45 Trả nợ tiền mua nguyên liệu kỳ trước 1.200 46 Đánh giá lại SDCK khoản mục tiền và tương đương tiền 80 2
- Hãy lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ của Cty Tường Vy theo phương pháp trực tiếp. Biết rằng “Tiền và tương đương tiền đầu kỳ” bằng 2.500. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ THEO PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP (Trích) Chỉ tiêu Mã số Năm nay 1 2 4 I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 02 3. Tiền chi trả cho người lao động 03 4. Tiền lãi vay đã trả 04 5. Thuế TNDN đã nộp 05 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 21 2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 22 3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24 5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31 2. Tiền trả lại vốn góp cho các CSH, mua lại cổ phiếu của DN đã phát hành 32 3. Tiền thu từ đi vay 33 Trong đó: - Tiền thu từ đi vay theo khế ước thông thường 33a - Tiền thu từ phát hành trái phiếu thường 33b 4. Tiền trả nợ gốc vay 34 Trong đó: - Tiền trả nợ gốc vay theo khế ước thông thường 34a - Tiền trả nợ gốc trái phiếu thường 34b 5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính 35 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 50 Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 70 3
- Bài 3 (4 điểm) Trích tài liệu kế toán tại Cty Ban Mai kê khai, nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ (Đvt: triệu đồng): 1. Số lượng sản phẩm bán trong năm 12.000, đơn giá xuất kho 120, trong đó: - Bán trong nước 10.000, đơn giá bán chưa có 10% thuế GTGT 200; - Xuất khẩu 2.000, đơn giá bán 15 USD, tỷ giá giao dịch thực tế 21, thuế suất thuế xuất khẩu 2%. 2. Số lượng hàng bán trong nước bị trả lại là 1%. Khoản chiết khấu thương mại cho số sản phẩm đã bán là 4.000. Khoản giảm giá do hàng kém chất lượng và sai quy cách là 5.000. 3. Tổng số phát sinh trong kỳ của một số tài khoản: STT Tài khoản SPS NỢ SPS CÓ STT Tài khoản SPS NỢ SPS CÓ 1 515 50.000 5 711 45.000 2 635 35.000 6 811 55.000 3 641 85.000 4.600 7 8212 7.000 12.000 4 642 70.000 4. Thông tin bổ sung khác: - Chi phí lãi vay 25.000. - Thu nhập do bán TSCĐ 30.000, giá trị còn lại của TSCĐ 45.000, chi phí bán TSCĐ 3.000. - Thuế suất thuế TNDN 20%; cổ tức được chia trong kỳ: 30.000; chi phí không đủ điều kiện được trừ khi tính thuế TNDN 15.000. Hãy lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Cty Ban Mai BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (Trích) Chỉ tiêu Mã số Năm nay 1 2 4 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10 4. Giá vốn hàng bán 11 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng & cung cấp dịch vụ 20 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 7. Chi phí tài chính 22 - Trong đó: Chi phí lãi vay 23 8. Chi phí bán hàng 25 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 26 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 11. Thu nhập khác 31 12. Chi phí khác 32 13. Lợi nhuận khác 40 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 Lưu ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Sinh viên tự cho giả định (nếu cần thiết) để có đủ dữ liệu làm bài. Trưởng Bộ môn Giảng viên ra đề 4

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kế toán hành chính sự nghiệp năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p |
87 |
12
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Nguyên lý kế toán năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p |
115 |
6
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kế toán quản trị 2 năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p |
96 |
6
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kế toán tài chính 1 năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p |
95 |
5
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Lý thuyết tài chính tiền tệ năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p |
60 |
5
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Hệ thống thông tin kế toán năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
6 p |
42 |
5
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kế toán quốc tế năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p |
43 |
5
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kế toán quản trị 2 năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p |
117 |
4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Tài chính doanh nghiệp 1 năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p |
36 |
4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kế toán chi phí năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p |
47 |
4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kế toán ngân hàng năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p |
61 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kế toán quản trị năm 2020-2021 - Trường Đại học Kinh tế
2 p |
19 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kế toán chi phí năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p |
57 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Quản trị rủi ro tài chính năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p |
31 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kế toán tài chính năm 2020-2021 - Trường Đại học Kinh tế
2 p |
14 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kế toán tài chính 1 năm 2020-2021 - Trường Đại học Kinh tế
2 p |
21 |
2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Nghiệp vụ ngân hàng 2 năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p |
53 |
2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Nghiệp vụ ngân hàng 2 năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p |
33 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
