Đề thi học kì 2 môn Quản Trị Hc Căn Bản- trường CĐ Bán Công Hoa Sen
Trang 2
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁN CÔNG HOA SEN
Htên sinh viên :............................................... Ch ký Giám th
coi thi
S báo danh
Lp :................................................
Môn thi : QUN TR HC CĂN BN
Phòng thi :................................................
Ngày thi :................................................
$  
BNG TR LI CÂU HI TRC NGHIM CUI HC K
N : QUN TR HC CĂN BN
Đim s
qui đổi (10)
Ch ký giáo viên
chm bài
KT QU LÀM BÀI CA SINH VIÊN S phách
1. Tng s câu h
i
: 50
2. S câu không hp l :
3. S câu hp l :
4. S câu đúng :
1. a b c d 18. a b c d 35. a b c d
2. a b c d 19. a b c d 36. a b c d
3. a b c d 20. a b c d 37. a b c d
4. a b c d 21. a b c d 38. a b c d
5. a b c d 22. a b c d 39. a b c d
6. a b c d 23. a b c d 40. a b c d
7. a b c d 24. a b c d 41. a b c d
8. a b c d 25. a b c d 42. a b c d
9. a b c d 26. a b c d 43. a b c d
10. a b c d 27. a b c d 44. a b c d
11. a b c d 28. a b c d 45. a b c d
12. a b c d 29. a b c d 46. a b c d
13. a b c d 30. a b c d 47. a b c d
14. a b c d 31. a b c d 48. a b c d
15. a b c d 32. a b c d 49. a b c d
16. a b c d 33. a b c d 50. a b c d
17. a b c d 34. a b c d
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁN CÔNG HOA SEN CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
PHÒNG ĐÀO TO Độc lp - T do- Hnh phúc
___________ _________________
ĐỀ THI HC K 2 NĂM HC 2000 - 2001
Trang 3
Môn : Qun tr hc căn bn Lp: VP00/A1
Thi lượng (không k thi gian ghi chép, phát đề) : 60 phút
Không được phép tham khoi liu Phi thu li đề thi
Các lưu ý khác:
1. Sinh viên tr li câu hi bng cách đánh du (X) vào ô ch a, b, c, d thích hp trên bng tr li.
2. Trong mt câu th nhiu câu đúng, sinh viên phi chn câu đúng nht đối vi mt người làm công tác
qun tr. Nếu đã đánh du (X) mt t để tr li, sau đó mun chn câu tr li khác, thì bôi đen ký t cũ, ri
đánh du (X) t mi. Trưng hp mun chn li t cũ để tr li, thì bôi đen ký t mi đã đánh du (X),
ri gch (X) tr li ký t cũ sao cho giám kho có th nhn ra được.
H tên và ch người ra đề thi : 1. Nguyn Hu Quyn - tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
H tên và ch người duyt đề thi : . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Ký tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHN I: CÂU HI TRC NGHIM:
Câu 1: Có th hiu thut ng "Qun tr" như sau:
(a) Qun trquá trình qun.
(b) Qun tr là s bt buc người khác hành động.
(c) Qun trt mình hành đng hướng ti mc tiêu bng chính n lc cá nhân.
(d) Qun tr là phương thc làm cho hành động đạt mc tiêu bng và thông qua nhng người khác.
Câu 2: Mc đích ca quá trình qun tr là:
(a) Hoch định, t chc, điu khin, kim soát các ngun nn tài, vt lc ca t chc.
(b) Làm cho hot động ca t chc đạt hiu qu cao.
(c) Làm cho hot động ca t chc hưng v mc tiêu.
(d) Dn hot đng ca t chc đi đến nhng kết qu mong mun.
Câu 3: Mi yếu t cu thành ngun lc ca t chc đều quan trng, nhưng trong đó, quan trng nht là:
(a) Nhân lc (con người)
(b) Vt lc là máy móc thiết b, nxưởng,...
(c) Vt lc là nguyên, nhiên, vt liu,...
(d) Tài lc (tin).
Câu 4: Quá trình qun tr bao gm các hot động cơ bn, đó là:
(a) Hoch định, t chc, điu khin, và kim soát.
(b) Kế hoch, t chc, nhân s, tài chính.
(c) K thut, tài chính, nhân s, kinh doanh.
(d) Lp kế hoch, t chc sp xếp, tuyn dng nhân lc, kim tra và thanh tra.
Câu 5: Phát biu nào sau đây chưa chính xác:
(a) Hiu qu ca mt quá trình qun tr càng cao khi kết qu đt được cao và chi phí càng thp.
(b) Hiu qu ca mt quá trình qun tr không có khi chi phí b ra nhiu hơn kết qu đạt được.
(c) Hiu qu ca mt quá trình qun tr cao có nghĩa là chi phí đã b ra là thp nht.
(d) Hiu qu ca mt quá trình qun tr t l thun vi kết qu đt được, nhưng li t l nghch vi chi phí b ra
cho quá trình y.
Câu 6: Hãy ch ra phát biu nào sau đây không đúng:
(a) Có th nói rng do tn ti ca hot động qun tr chính là vì mun hiu qu.
(b) Ch khi nào quan tâm đến hiu qu thì người ta mi quan tâm đến hot động qun tr.
(c) Thi xa xưa, người ta chng cn quan tâm đến qun tr vì tài nguyên chưa khan hiếm, sc người không nhng
sn n dư tha.
(d) Người ta quan tâm đến qun tr là vì mun phi hp các ngun nn, tài, vt lc mt cách hiu qu.
Trang 4
Câu 7: Mt trong bn ni dung sau đây không phi đặc trưng ca mt t chc:
(a) Mt t chc là mt thc th có mt mc đích riêng bit.
(b) Mt t chc có nhiu thành viên
(c) Mt t chc có mt cơ cu mang tính h thng.
(d) Mt t chc là mt doanh nghip, mt công ty.
Câu 8: Nhà qun tr không phi là:
(a) Người điu khin công vic ca nhng người khác, làm vic nhng v trí và mang nhng trách nhim khác
nhau.
(b) Người làm vic trong t chc, nhưng ch có nhim v điu khin công vic ca người khác.
(c) Người lp kế hoch, t chc, lãnh đạo và kim soát con người,i chính, vt cht và thông tin mt cách hiu
qu để đạt được mc tiêu.
(d) Người có nhng chc năng, nhim v và trách nhim không ging như nhng người tha hành.
Câu 9: Nói v cp bc qun tr, người ta chia ra:
(a) Hai cp: cp qun tr và cp tha hành.
(b) Ba cp: cp lãnh đạo, cp điu hành, và cp thc hin.
(c) Ba cp: cp cao, cp trung, cp cơ s.
(d) Bn cp: cp cao, cp gia, cp cơ s và cp thp.
Câu 10: Phát biu nào sau đây không chính xác khi nói v k năng ca người qun tr:
(a) K năng k thut là nhng kh năng cn thiết để thc hin mt công vic c th; nói cách khác, là trình độ
chuyên môn nghip v ca nhà qun tr.
(b) K năng nhân s kh năng cùng làm vic, động viên, điu khin con người tp th trong t chc, đó
là thuc cp, đồng nghip ngang hàng, hay cp trên.
(c) K năng tư duy là kh năng hiu mc độ phc tp ca môi trường, biết cách gim thiu s phc tp đó
xung mt mc độ có th đối phó được.
(d) Đã là người qun tr, bt c v trí nào, loi nh t chc hay doanh nghip nào, thì tt yếu phi có c ba k
năng k thut, nhân s tư duy như nhau.
Câu 11: Phát biu nào sau đâychínhc khi nói v các k năng trong mt công ty:
(a) Ông Giám đốc cn phi gii v nghip v kế toán hơn ông Kế toán trưng thì mi ch huy được Phòng tài
chính-kế toán.
(b) Ông Trưng Phòng Hành chánh cn nhn ra nhng đim chưa chun xác trong li son tho văn bn ca
nhân viên soan tho văn thư.
(c) Ông Trưởng Phòng Kinh doanh cn k năng giao tế nhân s tt hơn ông Trưởng Phòng K thut phi
tiếp xúc vi khách hàng mi ngày.
(d) thư ký trưởng không cn biết v cách xếp mt thư và b vào phong bì, vì đã nhân viên thư văn
phòng dưới quyn làm vic y.
Câu 12: Các vai trò quyết định ca mt người qun tr s không bao gm:
(a) Vai trò nhà kinh doanh, tc là vai trò mang li li nhun cho t chc, dù đó là loi hình t chc nào.
(b) Vai trò gii quyết các xáo trn, tc phi kp thi đối phó vi nhng biến c bt ng nhm đưa t chc sm tr
li n định).
(c) Vai trò phân phi các ngun lc.
(d) Vai trò nhà thương thuyết, đàm phán.
Câu 13: Phát biu sau đây là sai khi nói v tính ph biến ca qun tr:
(a) Mt người đang m hiu trưởng ca mt trường đại hc v m Tng giám đốc ca mt Tng Công ty s
không th được vì hai lĩnh vc hot động này là khác nhau.
(b) Nhng t chc khác nhau đều phi đối phó vi nhng vn đề qun tr như nhau.
(c) Nhng nhà qun tr thường thuyên chuyn gia hai khu vc qun nhà nước và qun lý kinh doanh.
(d) Nhng nhà qun tr ca các t chc đều thc hin nhng chc năng như nhau.
Câu 14: Anh hưởng ca nhà qun tr trong các t chc th hin ch:
Trang 5
(a) Nhà qun tr gii tt yếu đưa t chc đến thànhng.
(b) Nhà qun tr ti chc chn đưa t chc đến tht bi.
(c) Nhà qun tr th đưa t chc đến thành công nhưng cũng th đi đến tht bi, nhưng đừng nên tuyt đối
hóa điu này.
(d) Nhà qun tr th đưa t chc đến thành công nhưng cũng th đi đến tht bi, nhưng n ph thuc vào
nhng người dưới quyn có chu hp tác vi ông ta hay không.
Câu 15: Tm quan trng ca lch s qun tr th hin ch:
(a) Các nhà qun tr vn dùng nhng lý thuyết kinh nghim qun tr đã hình thành trong lch s vào trong ngh
nghip ca mình.
(b) Có rt nhiu tác phm viết v lch s qun tr đã, đang và s đưc xut bn ra.
(c) thuyết qun tr cũng phi da trên các bng chng v lch s qun tr.
(d) Hu hết các sinh viên đều phi hc qun tr.
Câu 16: Khi nói “Thc hành qun trmt ngh thut”, cn phi hiu là:
(a) Nhng nhà qun tr cp cao thành ng ch yếu nh kinh nghim ca mình.
(b) Nhiu nhà qun tr đã thành ng trên thc tế li chưa tri qua mt khóa hc nào v qun tr.
(c) Nhà qun tr phi hiu biết thuyết qun tr nhưng cũng phi biết vn dng các lý thuyết đó mt cách linh
hot và nhng tình hung c th.
(d) Bng mi giá, n qun tr phi vn dng các kiến thc qun tr để gt hái li nhun cho ng ty ca mình.
Câu 17: Môi trường đặc thù ca doanh nghip bao gm các yếu t trong ngành và bên ngoài, quyết định tính cht
mc độ cnh tranh trong ngành sn xut kinh doanh đó. i trưng này không có yếu t sau:
(a) Đối th cnh tranh - Đối th mi tim n - Sn phm thay thế.
(b) Kinh tế qucn.
(c) Người cung cp.
(d) Khách hàng.
Câu 18: Trong 4 ni dung sau đây, có mt ni dung không phi là đặc đim ca mt Quyết định qun tr. Đó là:
(a) Trc tiếp hướng vào các t chc; ch có nhà qun tr mi ra quyết định.
(b) Liên quan đến vic s dng nhng thông tin v vn đề cn phi gii quyết.
(c) Luôn làm phát trin hot động ca h thng b qun tr.
(d) Được xây dng trên cơ s s hiu biết v tính khách quan ca s vn đng và phát trin ca h thng b qun
tr.
Câu 19: Nếu phân loi các quyết định qun tr theo thi gian thc hin, ta s không có:
(a) Quyết định dài hn.
(b) Quyết định trung hn.
(c) Quyết định ngn hn.
(d) Quyết định đáo hn.
Câu 20: Nhng yêu cu đối vi quyết định qun tr s không nht thiết phi đạt được:
(a) Có căn c khoa hc, thng nht, tuân theo các quy định, th chế chung.
(b) Đúng thm quyn và có định hướng.
(c) C th v mt thi gian và tha mãn các yêu cu kp thi.
(d) Độ chính xác tuyt đối trước khi thc hin.
Câu 21: Hành động sau đây không phi hoch định:
(a) Ông Trưởng Phòng Kinh doanh ca mt ng ty đang son ra các qui chế, qui đnh để các nhân viên thc hin
theo.
(b) Ông Giám đc xác định chiến lược ca công ty đến năm 2005 phi xut khu được hàng sang các nước
Châu Au, đng thi ch ra các bin pháp để thc hin điu đó.
(c) Ông Trưởng Phòng Hành chánh đang hướng dn mt nhân viên son tho và trình bày mt bn kế hoch theo
nhng ni dung và ý kiến ch đạo ca Ông Giám đốc.
(d) Anh T trưng T bo v ca mt cơ quan đặt ra nhng ni dung cn chú ý thc hin theo trong dp Tết
Nguyên đán nhm bo v tt cơ quan trong dp l ln này ca dân tc.
Câu 22: Hành động sau đây ca mt người thư mang tính cht là mt công vic hoch định: