TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT LIÊN HUYỆN PHÍA NAM TỔ: TOÁN - TIN
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II MÔN: TIN HỌC 7 Thời gian làm bài: 30 phút; (24 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu cho câu trả lời đúng: Câu 1: Để gộp các ô và căn chỉnh nội dung vào chính giữa ô gộp đó ta sử dụng nút lệnh:
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Cho dữ liệu trong các ô sau A1= 19; A2 = 12; A3 = 5. = SUM (A1: A3) có kết quả là:
A. 47
B. 25
C. 21
D. 36
Câu 3: Để vẽ biểu đồ y=9*x + 3 ta dùng lệnh:
A. simplify
B. expand
C. solve
D. Plot
Câu 4: Để thoát khỏi chế độ lọc dữ liệu, ta chọn thao tác nào trong các thao tác sau:
A. Chọn Data/ Filter/ Show all C. Chọn Data/ Filter/ Acvanced filter
B. Chọn Data/ Filter/ Autofilter D. Data/ Form
Câu 5: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ nhằm:
A. Rút gọn dữ liệu B. Dễ so sánh, dự đoán xu thế tăng giảm dữ liệu, trực quan sinh động C. Đẹp lôi cuốn người tiếp xúc D. Không nhằm mục đích gì cả
Câu 6: Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện:
A. Tính tổng của ô A5 và ô A10 C. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10
B. Giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10 D. Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10
Câu 7: Ô tính xuất hiện dấu # # # là do nguyên nhân:
A. Máy tính bị lỗi. C. Dữ liệu sai
B. người sử dụng cài đặt D. Dữ liệu quá dài.
Câu 8: Nút lệnh nào sau đây được dùng để tô màu nền cho ô tính?
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Phần mềm Typing Test dùng để:
A. Luyện gõ phím nhanh bằng 10 ngón tay C. Học toán học
B. Học địa lý thế giới D. Học vẽ hình hình học động
Câu 10: Biểu đồ sẽ được tạo ngay với thông tin ngầm định lúc hộp thoại hiện ra, khi nháy nút:
B. Back
A. Cancel
C. Next
D. Finish
A. Cột C, dòng 3 C. Dòng C, Dòng 3
B. Dòng C, cột 3 D. Cột C, cột 3
Câu 11: Địa chỉ ô C3 nằm ở: Câu 12: Để định dạng cỡ chữ, ta sử dụng nút lệnh nào?
A. Font B. Font size C. Font Color D. Fill Color
Câu 13: Trong hộp thoại Page Setup nút lệnh
A. Chèn dấu ngắt trang C. Thiết đặt hướng trang in đứng
có chức năng gì? B. Định dạng phông chữ D. Thiết đặt hướng trang in ngang
Câu 14: Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột có tác dụng:
A. Phóng to cột chọn C. Huỷ bỏ một cột
B. Chèn thêm một cột D. Điều chỉnh độ rộng cột vừa khít với dữ liệu Trang 1/4 - Mã đề thi 132
Câu 15: Để thay đổi lề của trang in sử dụng lệnh sử dụng lệnh
A. File/Page Setup/chọn trang Magins B. File/Page Setup/chọn trang Sheet C. File/Page Setup/chọn trang Page
D. File/Page Setup
Câu 16: Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự giảm dần?
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Ô A1 của trang tính có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút
Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là: A. 1.753
B. 1.7
C. 1.76
D. 1.75
Câu 18: Để vẽ một đồ thị hàm số ta có thể sử dụng phần mềm học tập nào?
A. Typing Test
B. Microsoft Powerpoint
C. Toolkit Math
D. Geogebra
Câu 19: Để lọc dữ liệu thực hiện lệnh
B. Chọn Data/ Filter/ Autofilter D. Data/ Form
A. Chọn Data/ Filter/ Show all C. Chọn Data/ Filter/ Acvanced filter Câu 20: Hàm AVERAGE là hàm dùng để:
B. Tìm số nhỏ nhất D. Tìm số lớn nhất
A. Tính tổng C. Tìm số trung bình cộng
Câu 21: Hộp thoại
có chức năng gì?
A. Lọc ra các hàng có giá trị nhỏ nhất B. Lọc ra các hàng có giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất.
C. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng D. Sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm
Câu 22: Để xem trang tính trước khi in, em chọn nút lệnh nào trong các nút lệnh sau:
A.
C.
B.
D.
Câu 23: Trong các công thức tính trung bình cộng, công thức nào viết sai
A. =Average(A1:A5) B. = Average(A1:A5)/5
C. =SUM(A1:A5)/5 D. =(A1+A2+A3+A4+A5)/5
Câu 24: Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là:
D. 120
B. 100
A. 10
C. 200 ------------- HẾT ----------
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT LIÊN HUYỆN PHÍA NAM TỔ: TOÁN - TIN
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II MÔN: TIN HỌC 7 Thời gian làm bài: 30 phút; Phần thực hành
Đề bài: Cho bảng biểu sau:
A B C D E F G H
STT BẢNG THỐNG KÊ HỌC LỰC HỌC SINH Khá Giỏi TB Lớp Yếu Kém 1 2
1 6A1 5 10 14 0 1 3
2 6A2 7 13 9 0 0 4
3 7A1 6 9 15 3 0 5
4 7A2 3 10 16 1 0 6
5 8A1 5 7 18 0 0 7
6 8A2 4 9 16 3 0 8
7 9A1 2 9 20 5 0 9
8 9A2 1 7 22 1 0 10
? ? ? ? TỔNG CỘNG ? ? 11
(0.5đ).
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Yêu cầu: 1. Khởi động Excel, nhập dữ liệu và trình bày theo mẫu trên (0.5) 2. Sử dụng hàm để tính tổng cộng: (1đ) a. Tính tổng số HS Giỏi, Khá, TB, Yếu, Kém b. Tính tổng số HS toàn trường vào ô H11 (0.5đ) 3. Tạo biểu đồ cột trên cơ sở dữ liệu của bảng tính trên (1đ). 4. Lọc ra lớp có số học sinh giỏi nhiều nhất 5. Trang trí bảng tính và lưu vào D:\ BaithihkII_tenHS_lop. (0.5)
ĐÁP ÁN
Phần I: Lý thuyết
Mỗi câu 0.25 điểm.
Mã đề 132
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9 10 11 12
Đáp án C D D B B C D B A D A B
Câu
13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
Đáp án C D C B D C B C B C B B
Phần II. Thực hành
1. Khởi động Excel, nhập dữ liệu và trình bày theo mẫu trên
(0.5)
2. Sử dụng hàm để tính tổng cộng:
a. Tính tổng số HS Giỏi, Khá, TB, Yếu, Kém
(1đ)
b. Tính tổng số HS toàn trường vào ô H11
(0.5đ)
3. Tạo biểu đồ cột trên cơ sở dữ liệu của bảng tính trên (1đ).
4. Lọc ra lớp có số học sinh giỏi nhiều nhất
(0.5đ).
5. Trang trí bảng tính và lưu vào D:\ BaithihkII_tenHS_lop.
(0.5)
Trang 4/4 - Mã đề thi 132