intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức” để ôn luyện, củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài và chuẩn bị sẵn sàng cho kỳ kiểm tra sắp tới. Chúc các bạn tự tin và làm bài thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - CUỐI HỌC KỲ 2 MÔN TIN HỌC 7 – THỜI GIAN: 45 PHÚT Tỉ lệ % Mức độ đánh giá Tổng điểm Nội TNKQ Tự luận Chủ STT dung/đơn vị Nhiều lựa chọn Đúng – Sai Trả lời ngắn đề/chương kiến thức Vận Vận Vận Vận Vận Biết Hiểu dụn Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụn Biết Hiểu dụng dụng dụng g g Một số chức 1 1 1 1 1 năng định 10% dạng dữ liệu số và trình bày bảng tính. Áp dụng 1 1 0,5 được một số 5% Chủ đề 4: hàm tính toán 1 Ứng dụng dữ liệu như tin học SUM, COUNT, AVERAGE, MIN, MAX Một số chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu. Tiêu đề, cấu 1 1 1 1 1 trúc phân 10% cấp, ảnh minh hoạ, hiệu ứng động của bài trình chiếu. Sử dụng các 1 1 0,5 định dạng 5%
  2. cho văn bản, ảnh minh hoạ và hiệu ứng một cách hợp lí. Thuật toán 1ý 2ý 1ý 1 1 1,25 0,5 1,25 3 tìm kiếm 30% Chủ đề 5: tuần tự. Giải quyết Thuật toán 2ý 4ý 2ý 0,5 1 0,5 2 vấn đề với 2 tìm kiếm 20% sự trợ giúp nhị phân. của máy Một vài thuật 1ý 2ý 1ý 1 0,25 0,5 1,25 2 tính toán sắp xếp 20% cơ bản. Tổng số câu 4 2 4ý 8ý 4ý 1 2 6 4 3 13 Tổng số điểm 3,0 4,0 0,0 3,0 4,0 3,0 3,0 10 Tỉ lệ % 30 40 0 30 40 30 30 100
  3. BẢN ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 MÔN TIN HỌC 7 – THỜI GIAN: 45 PHÚT Mức độ đánh giá Nội TNKQ Tự luận Chủ dung/đơn STT Yêu cầu cần đạt Nhiều lựa chọn Đúng – Sai Trả lời ngắn đề/chương vị kiến Hiể Vận Vận Vận Hiể Vận thức Biết Biết Hiểu Biết Hiểu Biết u dụng dụng dụng u dụng Một số chức - Biết: Biết một số chức năng 1 1 năng định định dạng dữ liệu số và trình dạng dữ liệu bày bảng tính. số và trình - Hiểu: Hiểu một số lệnh trình bày bảng bày bảng tính. tính. Áp dụng - Biết: Biết được ý nghĩa của 1 1ý được một số một số hàm tính toán dữ liệu cơ hàm tính bản trong bảng tính. 2ý Chủ đề 4: toán dữ liệu - Hiểu: Hiểu được công thức 1 Ứng dụng như SUM, một số hàm tính toán và tính 1ý tin học COUNT, chất của các hàm. AVERAGE - Vận dụng: Vận dụng các , MIN, hàm vào bài toán thực tế. MAX Một số chức - Biết: Biết được một số chức năng cơ bản năng cơ bản phần mềm trình của phần chiếu. mềm trình - Hiểu: Hiểu được các thao tác chiếu. tạo bài trình chiếu. Tiêu đề, cấu - Biết: Biết được cách tạo tiêu 1 1 trúc phân đề. cấp, ảnh - Hiểu: Hiểu được cấu trúc minh hoạ, phân cấp, sử dụng hình ảnh và hiệu ứng hiệu ứng động vào bài trình động của chiếu. bài trình chiếu.
  4. Sử dụng - Biết: Biết sử dụng các định 1 1ý được các dạng cho văn bản, ảnh minh định dạng họa một cách hợp lí. đối tượng - Hiểu: Hiểu được các thao tác 2ý trên trang định dạng cho văn bản, ảnh chiếu. minh họa một cách hợp lí. 1ý Vận dụng: Vận dụng định dạng theo yêu cầu. Thuật toán - Biết: Giải thích được thuật 1ý 1 1 tìm kiếm toán tìm kiếm tuần tự. tuần tự. - Hiểu: Hiểu thuật toán tìm 2ý kiếm tuần tự. - Vận dụng: Vận dụng vào bài 1ý toán thực tế. Thuật toán - Biết: Giải thích được thuật 1ý tìm kiếm toán tìm kiếm nhị phân. Chủ đề 5: nhị phân. - Hiểu: Hiểu thuật toán tìm 2ý Giải quyết kiếm nhi phân. vấn đề với 2 - Vận dụng: Vận dụng vào bài 1ý sự trợ giúp toán thực tế. của máy Một vài - Biết: Biết một vài thuật toán 1 tính thuật toán sắp xếp. sắp xếp cơ - Hiểu: Hiểu một vài thuật toán bản. sắp xếp cơ bản. - Vận dụng: Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của các thuật toán sắp xếp với bộ dữ liệu đầu vào có kích thước nhỏ.. Tổng số câu 8 4 4ý 8ý 4ý 1 2 Tổng số điểm 3,0 4,0 0,0 3,0 Tỉ lệ % 30 40 0 30
  5. TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Điểm Họ và tên HS:.................................. NĂM HỌC: 2024 – 2025 Lớp: 7A MÔN: TIN HỌC 7 Đề: 701 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. Mỗi câu đúng 0.5điểm. Câu 1 (Biết): Để tạo một bài trình chiếu mới, ta thường chọn chức năng nào sau đây? A. Tạo mới B. Mở C. Lưu D. In Câu 2 (Biết): Phần mềm nào sau đây được dùng để tạo trình chiếu? A. Microsoft Word B. Microsoft PowerPoint C. Microsoft Excel D. Google Chrome Câu 3 (Biết): Trong phần mềm trình chiếu, trang chứa nội dung được gọi là gì? A. Trang sách B. Trang vở C. Trang chiếu D. Trang báo Câu 4 (Hiểu): Thao tác nào là "định dạng"? A. Sửa nội dung B. Xóa đối tượng C. Thay đổi vị trí D. Thay đổi màu sắc Câu 5 (Hiểu): Để thay đổi kích thước chữ, ta chọn? A. Màu chữ B. Cỡ chữ C. Kiểu chữ D. Phông chữ Câu 6 (Biết): Đâu là một trong các thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi vị trí của văn bản B. Thay đổi kích thước của văn bản C. Thay đổi nội dung của văn bản D. Thay đổi hình dạng của văn bản PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời (điền Đ hoặc S vào ô phía sau đáp án). Trong mỗi ý A, B, C, D ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm Câu 7 (Biết): Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự: Đ/S A. Chúng ta so sánh lần lượt từng phần tử trong danh sách với giá trị cần tìm. B. Danh sách cần được sắp xếp trước khi tìm kiếm. C. Nếu tìm thấy giá trị cần tìm, thuật toán kết thúc. D. Thuật toán này chỉ có thể tìm kiếm trên danh sách số Câu 8 (Hiểu): Về thuật toán tìm kiếm nhị phân: A. Thuật toán chia danh sách thành hai phần và chỉ tìm kiếm ở một trong hai phần đó. B. Thuật toán này thường nhanh hơn tìm kiếm tuần tự trên danh sách lớn và đã được sắp xếp. C. Nếu giá trị cần tìm nhỏ hơn giá trị ở giữa danh sách, ta tìm kiếm ở nửa sau của danh sách. D. Thuật toán tìm kiếm nhị phân có thể hoạt động trên cả danh sách chưa được sắp xếp.
  6. Câu 9 (Hiểu): So sánh tìm kiếm tuần tự và nhị phân A. Cả hai thuật toán đều có thể áp dụng cho danh sách chưa được sắp xếp. B. Tìm kiếm nhị phân yêu cầu danh sách phải được sắp xếp trước. C. Tìm kiếm tuần tự luôn phải duyệt qua tất cả các phần tử để tìm kiếm. D. Tìm kiếm nhị phân có thể tìm thấy phần tử nhanh hơn trong danh sách lớn đã sắp xếp. Câu 10 (Vận dụng): Thuật toán sắp xếp: A. Thuật toán sắp xếp chỉ có thể được thực hiện trên dữ liệu là số. B. Sắp xếp nổi bọt là một ví dụ về thuật toán sắp xếp. C. Sau khi sắp xếp, các phần tử trong danh sách sẽ có thứ tự tăng dần hoặc giảm dần. D. Thuật toán sắp xếp nổi bọt nhanh hơn sắp xếp chọn PHẦN 3: TỰ LUẬN Câu 11 (1 điểm): Thuật toán tìm kiếm tuần tự là gì? ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... Câu 12 (1 điểm): Em hảy sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy số sau: 7 9 2 4 8 6 Bước 1: Bước 2: Bước 3: Bước 4: Bước 5: Câu 13. (1 điểm): Với thuật toán tìm kiếm tuần tự em hãy cho biết: - Khi nào kết thúc việc tìm kiếm? - Ưu và khuyết điểm của thuật toán này. ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN ĐỀ 701
  7. KIỂM TRA HỌC KỲ 2 MÔN TIN HỌC LỚP 7. NĂM HỌC 2024-2025 PHẦN I: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A B C D B D PHẦN II: A B C D Câu 7 Đ S Đ S Câu 8 S Đ Đ S Câu 9 S Đ S Đ Câu 10 S Đ Đ S PHẦN III: Câu hỏi Đáp án Điểm - Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện tìm lần lượt từ đầu đến cuối Câu 11 1 điểm danh sách, chừng nào chưa tìm thấy và chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. - Bước 1: 2 7 9 4 6 8 - Bước 2: 2 4 7 9 6 8 Câu 12 - Bước 3: 2 4 6 7 9 8 1 điểm - Bước 4: 2 4 6 7 8 9 - Bước 5: 2 4 6 7 8 9 - Thuật toán tìm kiếm tuần tự kết thúc khi tim thấy hoặc kết thúc danh sách. Câu 13 1 điểm - Ưu điểm: đơn giản, dễ hiểu, dễ sử dụng - Khuyết điểm: tốn nhiều thời gian nếu danh sách tìm kiếm dài. Ghi chú: Nếu trình bày theo cách khác đúng thì vẫn được trọn điểm câu đó
  8. TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Điểm Họ và tên HS:.................................. NĂM HỌC: 2024 – 2025 Lớp: 7A MÔN: TIN HỌC 7 Đề: 702 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. Mỗi câu đúng 0.5điểm. Câu 1 (Biết): Phần mềm nào sau đây được dùng để tạo trình chiếu? A. Microsoft Excel B. Google Chrome C. Microsoft Word D. Microsoft PowerPoint Câu 2 (Hiểu): Để thay đổi kích thước chữ, ta chọn? A. Màu chữ B. Cỡ chữ C. Kiểu chữ D. Phông chữ Câu 3 (Biết): Để tạo một bài trình chiếu mới, ta thường chọn chức năng nào sau đây? A. In B. Mở C. Tạo mới D. Lưu Câu 4 (Hiểu): Thao tác nào là "định dạng"? A. Thay đổi vị trí B. Sửa nội dung C. Xóa đối tượng D. Thay đổi màu sắc Câu 5 (Biết): Trong phần mềm trình chiếu, trang chứa nội dung được gọi là gì? A. Trang báo B. Trang sách C. Trang chiếu D. Trang vở Câu 6 (Biết): Đâu là một trong các thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi hình dạng của văn bản B. Thay đổi vị trí của văn bản C. Thay đổi nội dung của văn bản D. Thay đổi kích thước của văn bản PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời (điền Đ hoặc S vào ô phía sau đáp án). Trong mỗi ý A, B, C, D ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm Câu 7 (Hiểu): So sánh tìm kiếm tuần tự và nhị phân Đ/S A. Tìm kiếm tuần tự luôn phải duyệt qua tất cả các phần tử để tìm kiếm. B. Cả hai thuật toán đều có thể áp dụng cho danh sách chưa được sắp xếp. C. Tìm kiếm nhị phân có thể tìm thấy phần tử nhanh hơn trong danh sách lớn đã sắp xếp. D. Tìm kiếm nhị phân yêu cầu danh sách phải được sắp xếp trước. Câu 8 (Biết): Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự: A. Nếu tìm thấy giá trị cần tìm, thuật toán kết thúc. B. Thuật toán này chỉ có thể tìm kiếm trên danh sách số C. Chúng ta so sánh lần lượt từng phần tử trong danh sách với giá trị cần tìm. D. Danh sách cần được sắp xếp trước khi tìm kiếm. Câu 9 (Hiểu): Về thuật toán tìm kiếm nhị phân:
  9. A. Nếu giá trị cần tìm nhỏ hơn giá trị ở giữa danh sách, ta tìm kiếm ở nửa sau của danh sách. B. Thuật toán tìm kiếm nhị phân có thể hoạt động trên cả danh sách chưa được sắp xếp. C. Thuật toán chia danh sách thành hai phần và chỉ tìm kiếm ở một trong hai phần đó. D. Thuật toán này thường nhanh hơn tìm kiếm tuần tự trên danh sách lớn và đã được sắp xếp. Câu 10 (Vận dụng): Thuật toán sắp xếp: A. Sau khi sắp xếp, các phần tử trong danh sách sẽ có thứ tự tăng dần hoặc giảm dần. B. Thuật toán sắp xếp nổi bọt nhanh hơn sắp xếp chọn C. Sắp xếp nổi bọt là một ví dụ về thuật toán sắp xếp. D. Thuật toán sắp xếp chỉ có thể được thực hiện trên dữ liệu là số. PHẦN 3: TỰ LUẬN Câu 11 (1 điểm): Thuật toán tìm kiếm tuần tự là gì? ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... Câu 12 (1 điểm): Em hảy sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy số sau: 7 9 2 4 8 6 Bước 1: Bước 2: Bước 3: Bước 4: Bước 5: Câu 13. (1 điểm): Với thuật toán tìm kiếm tuần tự em hãy cho biết: - Khi nào kết thúc việc tìm kiếm? - Ưu và khuyết điểm của thuật toán này. ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN ĐỀ 702
  10. KIỂM TRA HỌC KỲ 2 MÔN TIN HỌC LỚP 7. NĂM HỌC 2024-2025 PHẦN I: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D B C D C D PHẦN II: A B C D Câu 7 S S Đ Đ Câu 8 Đ S Đ S Câu 9 Đ S S Đ Câu 10 Đ S Đ S PHẦN III: Câu hỏi Đáp án Điểm - Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện tìm lần lượt từ đầu đến cuối Câu 11 1 điểm danh sách, chừng nào chưa tìm thấy và chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. - Bước 1: 2 7 9 4 6 8 - Bước 2: 2 4 7 9 6 8 Câu 12 - Bước 3: 2 4 6 7 9 8 1 điểm - Bước 4: 2 4 6 7 8 9 - Bước 5: 2 4 6 7 8 9 - Thuật toán tìm kiếm tuần tự kết thúc khi tim thấy hoặc kết thúc danh sách. Câu 13 1 điểm - Ưu điểm: đơn giản, dễ hiểu, dễ sử dụng - Khuyết điểm: tốn nhiều thời gian nếu danh sách tìm kiếm dài. Ghi chú: Nếu trình bày theo cách khác đúng thì vẫn được trọn điểm câu đó
  11. ĐỀ CƯƠNG TIN HỌC 7 Phần 1: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn Đọc lại các kiến thức ở các bài 11, 12 Phần 2: Trắc nghiệm Đúng/ Sai Về thuật toán tìm kiếm nhị phân:  Thuật toán này thường nhanh hơn tìm kiếm tuần tự trên danh sách lớn và đã được sắp xếp.  B. Nếu giá trị cần tìm nhỏ hơn giá trị ở giữa danh sách, ta tìm kiếm ở nửa sau của danh sách.  Thuật toán chia danh sách thành hai phần và chỉ tìm kiếm ở một trong hai phần đó.  Thuật toán tìm kiếm nhị phân có thể hoạt động trên cả danh sách chưa được sắp xếp. Thuật toán sắp xếp:  Sau khi sắp xếp, các phần tử trong danh sách sẽ có thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.  Thuật toán sắp xếp chỉ có thể được thực hiện trên dữ liệu là số.  Sắp xếp nổi bọt là một ví dụ về thuật toán sắp xếp.  Thuật toán sắp xếp nổi bọt nhanh hơn sắp xếp chọn. Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự:  Nếu tìm thấy giá trị cần tìm, thuật toán kết thú  Danh sách cần được sắp xếp trước khi tìm kiếm.  Chúng ta so sánh lần lượt từng phần tử từ danh sách với giá trị cần tìm.  Thuật toán này chỉ có thể tìm kiếm trên danh sách số. So sánh tìm kiếm tuần tự và nhị phân:  Tìm kiếm nhị phân yêu cầu danh sách phải được sắp xếp trướ  Cả hai thuật toán đều có thể áp dụng cho danh sách chưa được sắp xếp.  Tìm kiếm nhị phân có thể tìm thấy phần tử nhanh hơn trong danh sách lớn đã sắp xếp.  Tìm kiếm tuần tự luôn phải duyệt qua tất cả các phần tử để tìm kiếm. Phần 3: Tự luận: - Thuật toán tìm kiếm tuần tự là gì? - Sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp danh sách (Vd: 4 9 5 3 7 2) - Phân tích thuật toán tìm kiếm tuần tự (ưu khuyết điểm, yêu cầu,…)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
94=>1