Trang 1/2 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
Mã đề thi: 132
ĐỀ THI HỌC KỲ II
Môn: Tin học 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Cách khai báo mảng nào sau đây là đúng
A. Var B : array [ 100 .. 20] of byte;
B. Var A : array [ -10 .. 10] of char;
C. Var D : array [ 1.2 .. 20] of integer;
D. Var C : array [ n .. m] of real;
Câu 2: Trong PASCAL để khai báo biến tệp văn bản ta phải sử dụng cú pháp
A. Var <tên biến tệp> : String;
B. Var <tên tệp> : String;
C. Var <tên biến tệp> : Text;
D. Var <tên tệp> : Text;
Câu 3: Nếu hàm eof(<tên biến tệp>) cho giá trị bằng true thì con trỏ tệp nằm ở vị trí
A. Cuối dòng.
B. Đầu tệp.
C. Cuối tệp.
D. Đầu dòng.
Câu 4: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
d:=0; For i:= 1 to Length(S) do If (S[i]>=’0’) And (S[i]<=’9’) then d:=d+1;
A. Xóa đi chữ số đầu tiên trong S
B. Đếm xem có bao nhiêu loại kí tự số trong xâu S
C. Đếm số kí tự là kí tự số trong xâu S
D. Xóa đi các chữ số có trong S
Câu 5: read(<tên biến tệp>,<danh sách biến>) ; có ý nghĩa gì ?
A. Thủ tục đọc dữ liệu từ tệp.
B. Thủ tục đóng tệp.
C. Thủ tục mở tệp để ghi dữ liệu.
D. Thủ tục ghi dữ liệu vào tệp.
Câu 6: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal muốn chuyển đổi xâu S từ chữ thường sang chữ in hoa ta dùng:
A. Tất cả đều sai.
B. Upcase(S);
C. Length(S);
D. Pos(S)
Câu 7: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal phần tử đầu tiên của xâu ký tự mang chỉ số là:
B. 0
C. Không có chỉ số
D. 1
Câu 8: Ta có đoạn chương trình sau(A là mảng số có N phần tử)
S:=0; for i:=1 to N do if a[i]>0 then S:= S+A[i];
Giả sử n=5 ta có mảng A như sau: 5 -1 -6 4 2 , sau khi thực hiện thì kết quả bằng bao nhiêu
A. -7
B. 11
C. 3
D. 7
Câu 9: Trong các hàm sau hàm nào cho kết quả là một xâu
A. Pos(s1,s2)
B. Copy(s,vt,n)
C. Tất cả đúng
D. Length(s)
Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, thủ tục chèn xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí vt được viết:
A. Insert(S1,S2,vt);
B. Insert(vt,S1,S2);
C. Insert(S1,vt,S2);
D. Insert(S2,S1,vt);
Câu 11: Trong kiểu dữ liệu kiểu mảng, khẳng định nào sau đây là sai
A. Các phần tử trong mảng có cùng kiểu dữ liệu
B. Là một dãy vô hạn các phần tử cùng kiểu
C. Mảng được đặt tên và mỗi phần tử của nó có một chỉ số
D. Có 2 cách để khai báo mảng một chiều.
Câu 12: Assign(<tên biến tệp>,<tên tệp) ; có ý nghĩa gì ?
A. Khai báo biến tệp.
B. Thủ tục đóng tệp.
C. Thủ tục gán tên tệp cho tên biến tệp.
D. Thủ tục mở tên để đọc dữ liệu.
Câu 13: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến S là:
S:=’Ha Noi mua thu’; Delete(S,7,8); Insert(‘Mua thu ’,S,1);
A. Mua thu Ha Noi;
B. Ha Noi Mua thu;
C. Ha Noi;
D. Mua thu Ha Noi mua thu;
Câu 14: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho 2 xâu s1:= 'abd'; s2:='abcde'. khi so sánh 2 xâu đáp án nào là
đúng
A. s1 > s2
B. đáp án khác
C. s1 = s2
D. s2 > s1
Câu 15: Hãy chọn thứ tự hợp lí nhất khi thực hiện các thao tác đọc dữ liệu từ tệp :
A. Gán tên tệp với biến tệp => Mở tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Đóng tệp .
B. Gán tên tệp với biến tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Mở tệp => Đóng tệp.
C. Mở tệp => Gán tên tệp với biến tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Đóng tệp .
D. Mở tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Gán tên tệp với biến tệp => Đóng tệp.
Câu 16: Cho xâu s=’123456789’ sau khi thực hiện thủ tục delete(s,3,4) thì:
A. s=”
B. s=’123789’
C. s=’1256789’
D. s=’12789’
Trang 2/2 - Mã đề thi 132
Câu 17: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal xâu ký tự không chứa ký tự nào gọi là:
A. Xâu trắng;
B. Xâu không;
C. Xâu rỗng;
D. Không phải là xâu ký tự
Câu 18: Trong PASCAL, để khai báo hai biến tệp văn bản f1, f2 ta viết
A. Var f1 f2 : Text;
B. Var f1 , f2 : Text;
C. Var f1 : f2 : Text;
D. Var f1 ; f2 : Text;
Câu 19: Nếu hàm eoln(<tên biến tệp>) cho giá trị bằng true thì con trỏ tệp nằm ở vị trí
A. Đầu dòng.
B. Đầu tệp.
C. Cuối tệp.
D. Cuối dòng.
Câu 20: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, sau khi thực hiện câu lệnh Write(Pos(‘tin’,’cau lac bo tin hoc’))
ta có kết quả là
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
Câu 21: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau ( A
là mảng số có n phần tử)
S:=0; for i:= 1 to n do s:= s + A[i];
A. In ra màn hình mảng A
B. Tính tổng các phần tử của mảng A
C. Đếm số phần tử của mảng
D. Không thực hiện việc nào trong 3 việc trên
Câu 22: Trong Pascal để đóng tệp ta dùng thủ tục
A. Stop(<tên biến tệp>);
B. Close(<tên tệp>);
C. Stop(<tên tệp>);
D. Close(<tên biến tệp>);
Câu 23: Cho xâu s1:= 'Truong'; s2:= 'LTV'; s3 := 'Khoi 11'; để được xâu mới 'Khoi 11 Truong LTV' ta thực
hiện:
A. 's3' + 's1' + 's2' ;
B. s3 + s1 + s2 ;
C. 's3' + ' ' + 's1' + ' ' 's2' ;
D. s3 + ' ' + s1 + ' ' s2 ;
Câu 24: Reset(<tên biến tệp>) ; có ý nghĩa gì ?
A. Thủ tục đóng tệp.
B. Khai báo biến tệp.
C. Thủ tục gán tên tệp cho tên biến tệp.
D. Thủ tục mở tên để đọc dữ liệu.
Câu 25: Dữ liệu kiểu tệp
A. Được lưu trữ trên ROM.
B. Chỉ được lưu trữ trên đĩa cứng.
C. Được lưu trữ trên RAM.
D. Được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài.
Câu 26: Cho đoạn chương trình Var s1, s2: string;
Begin s1:= ‘tinhoc’; s2:=’11’; s2:=s2+s1; write(s2); end. Kết quả là
A. ‘tinhoc 11’
B. ‘tinh11hoc’
C. ‘tinhoc11’
D. ’11tinhoc’
Câu 27: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal cách khai báo xâu ký tự nào sau đây là đúng:
A. S: String;
B. S: Strings[255];
C. S: file of char;
D. S: file of String;
Câu 28: Cách khai báo mảng nào sau đây là sai
A. Var A : array [ 1 .. N ] of integer;
B. Var B : array [ -10 .. 200] of char;
C. Var D : array [ 1 .. 100] of real;
D. Var C : array [ 20 .. 200] of string;
II. Tự Luận: (3 điểm)
Câu 1. (1 diểm) Cho mảng B một chiều, đoạn chương trình sau làm gì?
S: = 0; For i:= 1 to N do If (B[i] mod 2 < > 0) and (B[i] mod 3 = 0) then S:= S + B[i];
Câu 2: (2 điểm) Cho đoạn chương trình sau :
S:=’Happy New Year’;
Vt:=pos(‘ ‘,S);
P:= Copy(S,vt+1,length(S)-vt);
Kết thúc chương trình xâu P có giá trị là gì?
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
mamon made Cautron dapan mamon made Cautron dapan
001 132 1 B 001 357 1 D
001 132 2 C 001 357 2 C
001 132 3 C 001 357 3 C
001 132 4 C 001 357 4 D
001 132 5 A 001 357 5 B
001 132 6 B 001 357 6 C
001 132 7 D 001 357 7 B
001 132 8 B 001 357 8 D
001 132 9 B 001 357 9 D
001 132 10 A001 357 10 B
001 132 11 B001 357 11 A
001 132 12 C001 357 12 D
001 132 13 A001 357 13 B
001 132 14 A001 357 14 A
001 132 15 A001 357 15 A
001 132 16 D001 357 16 C
001 132 17 C001 357 17 A
001 132 18 B001 357 18 A
001 132 19 D001 357 19 B
001 132 20 C001 357 20 C
001 132 21 B001 357 21 A
001 132 22 D001 357 22 C
001 132 23 C001 357 23 B
001 132 24 D001 357 24 C
001 132 25 D001 357 25 D
001 132 26 D001 357 26 B
001 132 27 A001 357 27 A
001 132 28 A001 357 28 D
001 209 1 C 001 485 1 C
001 209 2 B 001 485 2 B
001 209 3 C 001 485 3 D
001 209 4 C 001 485 4 D
001 209 5 A 001 485 5 A
001 209 6 C 001 485 6 B
001 209 7 D 001 485 7 B
001 209 8 B 001 485 8 A
001 209 9 B 001 485 9 C
001 209 10 A001 485 10 C
001 209 11 D001 485 11 C
001 209 12 A001 485 12 A
001 209 13 D001 485 13 D
001 209 14 B001 485 14 C
001 209 15 A001 485 15 A
001 209 16 D001 485 16 C
001 209 17 C001 485 17 D
001 209 18 A001 485 18 D
001 209 19 D001 485 19 C
001 209 20 C001 485 20 A
001 209 21 C001 485 21 A
001 209 22 A001 485 22 B
001 209 23 A001 485 23 B
001 209 24 D001 485 24 D
001 209 25 B001 485 25 B
001 209 26 B001 485 26 A
001 209 27 D001 485 27 B
001 209 28 B001 485 28 D