Phòng GD&ĐT Quận Long Biên
Trường THCS Giang Biên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – Môn Tin Học Khi 6 - Năm học 2024-2025
I. MATRẬN
TT
Chủ đề
Nội dung/đơn v
kin thc
Mc độ nhận thc
Tổng
% điểm
Thông hiểu
Vận dng
Vận dng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Chủ đề 4:
Ứng dng
Tin học
1. An toàn thông
tin
0,75đ
Câu
1,2,15
7,5%
2. Phần mềm
soạn thảo văn
bản
2,25đ
(Câu
3,4,5,6,7,
8,9,10,16
)
Câu 17
Câu
18,19
82,5%
2
Chủ đề
5:Giải quyt
vấn đề với sự
trợ giúp của
máy tính
3. Chương trình
và thuật toán
Câu
11,12,
13,14)
10%
Tổng
12
TN
4
TN
TN
1
TL
2
TL
Tỉ lệ
10%
20%
40%
100%
Tỉ lệ chung
40%
60%
100%
II. ĐỀ BÀI
A. Trắc nghiệm
Câu 1: Theo em, tình huống nào sau đây giúp ích cho em khi sử dng internet?
A. Thông tin cá nhân hoặc tập thể b đánh cắp.
B. B bạn quen trên mạng lừa đảo.
C. Hoàn thành chương trình học tập trên mạng Internet
D. Nghiện mạng xã hội, nghiện trò chơi trên mạng.
Câu 2: Khi sử dng internet, những việc làm nào sau đây có thể khin em b hại?
A. Tải phần mềm, tệp miễn phí trên internet.
B. Mở liên kt được cung cấp trong thư điện tử không bit rõ nguồn gốc.
C. Đnh kì thay đổi mật khẩu của tài khoản cá nhân trên mạng và thư điện tử.
D. Cả A, B đều đúng
Câu 3: Người ta thường dùng sơ đồ tư duy để:
A. Học các kin thc mới
B. Không cần phải suy nghĩ gì thêm khi học tập
C. Ghi nhớ tốt hơn
D. Bảo vệ thông tin cá nhân
Câu 4: Để đnh dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:
A. Nháy chuột vào dải lệnh File→ chọn Page Setup…
B. Nháy chuột vào dải lệnh Page layout → chọn Setup…
C. Nháy chuột vào dải lệnh File → chọn Print Setup…
D. Nháy chuột vào dải lệnh Insert → chọn Page Setup…
Câu 5: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dng lệnh:
A. Orientation. B. Size. C. Margins. D. Columns.
Câu 6: Để thêm cột nằm bên trái của bảng ta thực hiện lệnh nào trong các lệnh sau?
A. Table Tools/ Layout/ Insert Right B. Table Tools/ Layout/ Delete/ Table
C. Table Tools/ Layout/ Insert Left D. Table Tools/ Layout/ Insert Above
Câu 7: Muốn xóa một số hàng trong bảng, sau khi chọn các hàng cần xóa, em thực hiện lệnh nào sau đây?
A. Delete cells B. Delete columns C. Delete rows D. Delete table
Câu 8: Trong khi soạn thảo văn bản, giả sử ta cần tìm kim chữ “Thầy giáo” thì ta thực hiện chọn:
A. Dải Home chọn lệnh Editing/Clear… B. Dải Home chọn lệnh Editing/Goto…
C. Dải Home chọn lệnh Editing/Replace… D. Dải Home chọn lệnh Editing/Find…
Câu 9: Bạn An đang vit về đặc sản cốm Làng Vồng để giới thiệu Ầm thực Nội cho các bạn Tuyên Quang. Tuy nhiên,
bạn muốn sửa lại văn bản, thay th tất cả các từ “món ngon” bằng từ “đặc sản”. Bạn sẽ sử dng lệnh nào trong hộp thoại “Find
and Replace"?
A. Replace. B. Find Next. C. Replace All. D. Cancel.
Câu 10: Sắp xp các bước chèn thêm hình ảnh từ Internet vào bài tập của em.
1. Chọn ra hình ảnh hợp lí.
2. Đnh dạng lại hình ảnh cho hợp lí: Nháy chuột vào hình ảnh cần đnh dạng, chọn thẻ ngữ cảnh Picture Tools, chọn lệnh
Format. Sau đó thực hiện các thay đổi cần thit như: màu sắc, khung viền, kích thước, bố trí ảnh trên trang văn bản, …
3. Chèn ảnh vào v trí thích hợp: Insert/Picture.
4. Lưu văn bản: File/Save hoặc Ctrl + S.
A. 1-3-4-2. B. 1-3-2-4. C. 1-4-3-2. D. 1-4-2-3.
Câu 11: Câu lệnh được mô tả như sau: “ Nu Điều kiện đúng thực hiện Lệnh, nu sai thì dừng” là câu lệnh gì?
A. Cấu trúc lặp.
B. cấu trúc rẽ nhánh dạng thiu.
C. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.
D. Cấu trúc tuần tự.
Câu 12: Tại sao cần vit chương trình?
A. Vit chương trình giúp con người.
B. Điều khiển máy tính.
C. Một cách đơn giản và hiệu quả hơn.
D. Cả A, B và C.
Câu 13: Câu “ Nu Tt năm nay Covid được kiểm soát em sẽ đi chúc tt bà con, họ hàng, nu không em sẽ ở nhà.” thể hiện cấu
trúc điều khiển nào?
A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.
B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiu.
C. Cấu trúc lặp.
D. Cấu trúc tuần tự.
Câu 14: Bạn Hải đã vit một chương trình điều khiển chú mèo di chuyển liên tc trên sân khấu cho đn khi chạm phải chú chó.
Bạn Hải nên dùng loại cấu trúc điều khiển nào để thực hiện yêu cầu di chuyển liên tc của chú mèo?
A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.
B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiu.
C. Cấu trúc lặp.
D. Cấu trúc tuần tự.
Câu 15: Mỗi ngày một học sinh cấp Trung học cơ sở nên truy cập Internet trong thời gian bao lâu?
A. Càng dành ít thời gian sử dng Internet càng tốt. B. 20/24. C. 12/24. D. 7/24.
Câu 16: Nút lệnh trong nhóm lệnh Paragraph trên dải lệnh Home dùng để:
A. Thit lập khoảng cách tht lề dòng đầu tiên B. Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn
C. Thay đổi khoảng cách dòng D. Căn lề giữa đoạn văn bản
B. TỰ LUẬN
Câu 17:Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô thích hợp của bảng sau:
Phát biểu
Đúng(Đ)/Sai (S)
a) Công c “Find” giúp tìm thấy tất cả các từ cần tìm trong văn bản
b) Nên cẩn trọng trong khi sử dng lệnh “Replace All” vì việc thay th tất cả các từ
thể làm nội dung văn bản không chính xác
c) Để thay th lần lượt từng từ hoặc cm từ được tìm kim em sử dng nút “Replace”
d) Để thực hiện chc năng tìm kim văn bản, em chọn lênh Find trong thẻ View
Câu 18: Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải cho phù hợp.
1) Insert Left
a) Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn.
2) Insert Right
b) Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn.
3) Insert Above
c) Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn.
4) Insert Below
d) Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn.
Câu 19: Bảng danh sách lớp 6A với cột Tên được trình bày như sau:
STT
Họ đệm
Tên
1
Nguyễn Hải
Bình
2
Hoàng Thuỳ
Dương
3
Đào Mộng
Điệp
III. HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
B
C
B
A
C
C
D
C
B
B
D
A
C
A
D
II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 17: a – Đúng, b – Đúng, c – Đúng, d – Sai (2 điểm)
Câu
Đáp án
Đim
Câu 18
1 C
2 D
3 A
4 - B
1
Câu 19
- Thêm dòng vào v trí giữa dòng 1 và dòng 2 của bảng
Cách chèn
- Đặt con ở trỏ dòng 1 \ Chọn Layout trên thanh menu
- Tại bảng Table Tool chọn Insert Below
3
BGH
T trưởng
Nhóm trưởng
GV ra đề