1
TRƯỜNG TH – THCS THẮNG LỢI KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
T: TOÁN KHTN Năm học : 2024 2025
MÔN: TOÁN - LP: 8
T
T
(1)
Chương/
Chủ đề
(2)
Nội dung / đơn vị kiến
thc
(3)
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Thu thp
t chức
dữ liệu
Thu thập, phân loại, tổ
chức dữ liệu theo các
tiêu chí cho trước.
Mô tả và biểu diễn dữ
liệu trên các bảng,
biểu đồ.
3
0,75
2
Một số yếu
tố xác
suất.
tả xác suất của biến
cố ngẫu nhiên trong
một số ví dụ đơn giản.
Mối liên hệ giữa xác
suất thực nghiệm của
một biến cố với xác suất
của biến cố đó.
3
0,75
3
Phương
trình
Phương trình bậc nhất
1
1
2,0
4
Định lí
Thalès
trong tam
giác.
Định lí Thalès trong
tam giác.
4
1,0
5
Hình đồng
dạng
Tam giác đồng dạng.
2
1
2
1
4,5
Hình đồng dạng.
1
1,0đ
Tổng
13
1
2
2
1
19
10,0đ
Tỉ lệ %
40%
30%
10%
100%
T lchung
70%
30%
100%
2
TRƯỜNG TH – THCS THẮNG LỢI BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK2
T: TOÁN KHTN Năm học: 2024 2025
MÔN: TOÁN - LP: 8
TT
Chương
/ Chủ đề
Nội dung/ Đơn
vị kiến thức
Mc đ đánh g
S câu hỏi theo mc đnhn
thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Thu
thp
t chức
dữ liệu
Thu thập, phân
loại, tổ chức dữ
liệu theo các
tiêu chí cho
trước.
Vn dng: Thực hiện giải
được việc thu thập, phân loại dữ
liệu theo các tiêu chí cho trước từ
nhiều nguồn khác nhau: văn bản;
bảng biểu; kiến thức trong các lĩnh
vực giáo dục khác (Địa lí, Lịch sử,
Giáo dục môi trường, Giáo dục tài
chính,...); phỏng vấn, truyền thông,
Internet; thực tiễn (môi trường, tài
chính, y tế, giá cả thị trường,...).
Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ
liệu theo các tiêu chí toán học đơn
giản (ví dụ: tính hợp lí trong các số
liệu điều tra; tính hợp lí của các quảng
cáo,...).
Mô tả và biểu
diễn dữ liệu trên
các bảng, biểu
đồ
Nhn biết: Nhận biết được mối liên
hệ toán học đơn giản giữa các số liệu
đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết
được số liệu không chính xác trong
những ví dụ đơn giản.(C1;C2;C3)
3
(TN)
Thông hiểu: tả được cách
chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này
sang dạng biểu diễn khác.
Vn dng: - Lựa chọn biểu diễn
được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích
hợp dạng: bảng thống ; biểu đồ
tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép
(column chart), biểu đồ hình quạt tròn
(cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn
thẳng (line graph).
So sánh được các dạng biểu diễn khác
nhau cho một tập dữ liệu.
2
Một số
yếu tố
xác
suất.
tả xác suất
của biến cố ngẫu
nhiên trong một
số ví dụ đơn
giản. Mối liên hệ
giữa xác suất
thực nghiệm
của một biến cố
với xác suất của
biến cố đó.
Nhn biết: Nhận biết được mối liên
hệ giữa xác suất thực nghiệm của
một biến cố với xác suất của biến cố
đó thông qua một số ví d đơn giản.
(C4;C5;C6)
3
(TN)
Vn dng: Sử dụng được tỉ số để
tả xác suất của một biến cố ngẫu
nhiên trong một sốdụ đơn giản.
3
3
Phương
trình
Phương trình
bậc nhất.
Thông hiểu: tả được phương
trình bậc nhất một ẩn cách giải.
Vn dng: - Giải được phương
trình bậc nhất một ẩn. (C15)
Giải quyết được mô s vấn đề thưc
tin (đơn giản, quen thuộc) gắn
với phương trình bậc nhất (ví dụ:
các bài toán liên quan đến chuyển
động trong Vật lí, các bài toán liên
quan đến Hoá học,...).
1
(TL)
Vn dng cao: Giải quyết được
s vấn đề thưc
tin (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với phương
trình bậc nhất. (C16)
1
(TL)
4
Định lí
Thalès
trong
tam
giác.
Định lí Thalès
trong tam giác.
Nhn biết: Nhận biết được định nghĩa
đường trung bình của tam giác. (C7)
1
(TN)
Thông hiểu:
- Giải thích được tính chất đường
trung bình của tam giác (đường
trung bình của tam giác thì song song
với cạnh thứ ba bằng nửa cạnh
đó). (C8)
Giải thích được định Thalès trong
tam giác (định thuậnđảo). (C9)
Giải thích được tính chất đường
phân giác trong của tam giác. (C10)
3
(TN)
Vn dng:
Tính được độ dài đoạn thẳng bằng
cách sử dụng định lí Thalès.
Giải quyết được s vấn đề thưc
tin (đơn giản, quen thuộc) gắn với
việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ:
tính khoảng cách giữa hai vị trí).
Vn dng cao: Giải quyết được mô
s vấn đề thưc tin (phức hợp, không
quen thuộc) gắn với việc vận dụng
định lí Thalès.
5
Hình
đồng
dạng
Tam giác đồng
dạng.
Nhn biết: Nhận biết được định nghĩa
của hai tam giác đồng dạng. (C11;12)
2
(TN)
Thông hiểu: Giải thích được các
trường hợp đồng dạng của hai tam
giác, của hai tam giác vuông.
(C13a,b,c,d); (C17;18)
1
(TN)
2
(TL)
Vn dng: Giải quyết được s vấn
đề thưc
tin (đơn giản, quen thuộc)
gắn với việc vận dụng kiến thức về hai
tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài
đường cao hạ xuống cạnh huyền trong
tam giác vuông bằng cách sử dụng mối
1
(TL)
4
quan hệ giữa đường cao đó với tích của
hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông
lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao
của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí
trong đó một vị trí không thể tới
được,...). (C19)
Vn dng cao: Giải quyết được mô s
vấn đề thưc
tin (phức hợp, không
quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến
thức về hai tam giác đồng dạng.
Hình đồng dạng
Nhn biết: Nhâ biết đươc
hình
đồng dang phi cnh (hình vi tư), hình
đồng dang qua các hình ảnh cụ thể.
(C14a.b.c.d)
Nhận
biết
đươc
ve
đep
trong
tư
nhiên,
nghê
thuât,
kiên
tru
c,
công
nghê
chế
tao,... biu hiê qua hình đồng
dang.
1
(TN)
Người ra đề Duyệt của t CM Duyệt của nhà trường
Đồng Thị Hà
Người phản biện đề
Phan Duy Nguyên
Đào Thị Minh Tuyền
5
TRƯỜNG TH THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC 2
TỔ: TOÁN KHTN NĂM HỌC: 2024 2025
Họ và tên: ……………………………. MÔN: TOÁN LỚP 8
Lớp: 8…… (Thời gian làm bài 90 phút)
ĐỀ GỐC
Đề có 19 câu, in trong 03 trang
I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12. (3,0 điểm)
Câu 1. Bảng 3 thống kê số ợng học sinh tham gia phong trào thể dục thể thao của từng lớp ở
khối lớp 8 của một trường trung học cơ sở. Biết sĩ số của mỗi lớp đều là 40 học sinh. Số liệu nào
không hợp lí?
Lớp
Sĩ số
Số học sinh tham gia
8A
40
39
8B
40
40
8C
40
38
8D
40
41
Bảng 3
A. 41. B. 38. C. 40. D. 39
Câu 2. Dữ liệu được biểu diễn bằng số thc đưc gi là dliệu:
A. định tính. B. số. C. định lượng. D. thông tin.
Câu 3. Dữ liệu được biểu diễn bằng từ, chữ cái, kí hiệu được gọi là dữ liệu:
A. định tính. B. số. C. định lượng. D. thông tin.
Câu 4. Trong hộp 12 viên bi cùng kích cỡ, gồm 5 viên bi trắng 7 viên bi vàng. Xác suất lấy
trong hộp ra viên bi xanh là:
A. 1 B. 0,3 C. 0,6 D. 0
Câu 5. Gieo ngẫu nhiên xúc xắc 30 lần thì 4 lần xuất hiện mặt 2 chấm, 5 lần xuất hiện mặt 4
chấm, 6 lần xuất hiện mặt 6 chấm. Xác suất thực nghiệm của biến cố: “Mặt xuất hiện mặt 2
chấmlà:
A. 1
5 B. 5
6 C. 1
6 D. 2
15
Câu 6. Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc số lần đủ lớn txác suất thực nghiệm của biến cố: “Mặt
xuất hiện là số chẵn” rất gần với số nào?
A. 1
3 B. 1
6 C. 1 D.1
2
Câu 7. Đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của một tam giác được gọi là:
A. đường trung bình. B. đường phân giác.
C. đường trung tuyến. D. đường cao.
Câu 8. Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và:
A. bằng cạnh đó. B. bằng nửa cạnh đó.
C. gấp ba cạnh đó. . D. gấp đôi cạnh đó.
ĐỀ CHÍNH THỨC