1
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
Tổ: Tự nhiên
ĐỀ KIỂM TRA HKI. NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: KHTN 9 (Thời gian: 90 phút)
I. Mục tiêu:
Giúp HS khắc sâu các kiến thức đã học ở các chủ đề từ tuần 1 đến tuần 15.
Giáo dục HS biết trung thực, trách nhiệm trong kiểm tra. Rèn tính cẩn thận khi làm bài.
II. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
II. Ma trận đề
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi trong đó nhận biết 16 câu.
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 0 điểm, Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 3,0 điểm)
- Nội dung nửa đầu học kì I: 25% (2,5 điểm), nội dung nửa cuối học kì I: 75% (7,5 điểm)
Chủ đề
MỨC ĐỘ Tổng số
câu
Đ
iểm
số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tự
luận
Trắc
nghiệm
T
ự luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắ
c nghiệm
T
luận
Tr
ắc
nghiệm
1. Mở đầu (3 tiết) 1 (C5) 1 0,25
2. Động năng. Thế
năng (2 tiết) 1 (C1) 10,25
3. Cơ năng (1 tiết) 1 (C2) 10,25
4. Công công
suất (2 tiết) 1 (C3) 10,25
2
5. Khúc xạ ánh
sáng (2tiết) 1 (C4) 10,25
6. Lăng kính (2 tiết) 1
(C17) 1 0,5
7. Thấu kính (2 tiết) 1/2
(C18)
1/2
(C18) 1 1,0
8. Tính chất chung
của kim loại (3 tiết) 1 (C6) 1 0,25
9. Dãy hoạt động
hóa học (3 tiết) 1 (C7) 1 0,25
10. Tách kim loại
và việc sử dụng hợp kim
(5 tiết)
1 (C8) 1 0,25
11. Sự khác nhau
bản giữa kim loại
phi kim (5 tiết)
1 (C9) 1
(C19) 1 1 1,25
12. Giới thiệu về
hợp chất hữu cơ (2 tiết)
1
(C10) 1 0,25
13. Alkane (3 tiết) 1
(C11)
½
(C20)
1
/2 1 0,75
14. Alkene (3 tiết) 1
(C12)
½
(C20)
1
/2 1 0,75
15. Nguồn nhiên
liệu (2 tiết)
1
(C21) 1 1,0
16. Nucleic acid
gene (2 tiết)
3
(C13,14,15) 3 0,75
17. Dịch mối
quan hệ từ gene đến tính
trạng (3 tiết)
1
(C22) 1 0,5
18. Nhiễm sắc thể
bộ nhiễm sắc thể (2
tiết)
1 (16) 1 0,25
19. Nguyên phân 1 1 1,0
3
giảm phân (2 tiết) (C23)
Số câu TN/ Số ý TL 16 4 3 7 16 23
Số điểm 4 3 3 6
,0 4,0 10,0
Tổng số đim 4,0 đim 3,0 đim 3,0 đim 10 đim 10
đim
III. BẢN ĐẶC TẢ
BẢN ĐẶC TẢ CUÓI KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9
Ni dung Mc đ Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi Câu hỏi
T
L
(
Số ý)
T
N
(
Số
câu)
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
MỞ ĐẦU
Nhận biết
một số dụng cụ,
hóa chất.
Nhận
biết
Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng
trong dạy học môn Khoa học tự nhiên 9.
1 Câu 5
Thông
hiểu Trình bày được các bước viết và trình bày báo cáo.
Vận
dụng Làm được bài thuyết trình một vấn đề khoa học.
NĂNG LƯỢNG CƠ HỌC
Động
năng thế
năng
Nhận
biết
- Viết được biểu thức tính động năng của vật.
- Viết được biểu thức tính thế năng của vật ở gần mặt
đất.
- Biết động năng, thế năng phụ thuộc vào các yếu tố
1 Câu 1
4
nào?
Vận
dụng
- Vận dụng công thức tính động năng để xác định các
đại lượng còn lại trong công thức khi đã biết trước 2 đại
lượng.
- Vận dụng công thức tính thế năng để xác định các
đại lượng còn lại trong công thức khi đã biết trước 2 đại
lượng.
năng
Nhận
biết
-Nêu được cơ năng là tổng động năng và thế năng của vật.
-Đơn vị của động năng
1Câu 2
Vận
dụng - Vận dụng khái niệm năng phân tích được sự
chuyển hoá năng lượng trong một số trường hợp đơn giản.
Vận
dụng cao
- Vận dụng kiến thức “Định luật bảo toàn chuyển
hóa năng lượng”, chế tạo các vật dụng đơn giản phục vụ
cho đời sống. dụ: mô hình máy phát điện gió, hình
nhà máy thủy điện…
Công và
công suất Nhận
biết
-Liệt kê được một số đơn vị thường dùng đo công và công
suất.
-Nêu khái niệm công suất
-Đơn vị của công suất
1Câu 3
Thông
hiểu -Phân tích dụ cụ thể để rút ra được: công giá trị
bằng lực nhân với quãng đường dịch chuyển theo hướng
của lực, công suất là tốc độ thực hiện công.
Vận
dụng
- Tính được công công suất trong một số trường
hợp đơn giản:
+ Vận dụng được công thức
A Fs
=
để giải đượcc
bài tập tìm một đại lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng
còn lại.
+ Vận dụng được công thức
A
t
P
=
để giải được các
bài tập tìm một đại lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng
còn lại.
Vận - Tính được công và công suất của một số trường hợp
5
dụng cao
trong thực tế đời sống
- Vận dụng, tổng hợp kiến thức “Công công suất”,
đề xuất các phương án gải quyết các vấn đề trong cuộc
sống: Khi đưa một vật lên cao, khi kéo 1 vật nặng…..
Ánh
sáng
(Sự khúc xạ)
Nhận
biết
-Nêu được chiết suất giá trị bằng tỉ số tốc độ ánh sáng
trong không khí (hoặc chân không) với tốc độ ánh sáng
trong môi trường.
-Phát biểu được định luật khúc xạ ánh sáng. 1 Câu 4
Vận
dụng
-Thực hiện thí nghiệm chứng tỏ được khi truyền từ môi
trường này sang môi trường khác, tia sáng thể bị khúc
xạ (bị lệch khỏi phương truyền ban đầu).
- Thực hiện được thí nghiệm để t ra định luật khúc xạ
ánh sáng.
- Vận dụng được biểu thức n = sini / sinr trong một số
trường hợp đơn giản.
Lăng kính –
Sự tán sắc –
Màu sắc
Nhận
biết
- Nêu được khái niệm về ánh sáng màu.
- Nêu được màu sắc của một vật được nhìn thấy phụ thuộc
vào màu sắc của ánh sáng bị vật đó hấp thụ và phản xạ.
Thông
hiểu
- Vẽ được sơ đồ đường truyền của tia sáng qua lăng kính.
- Giải thích được một cách định tính sự tán sắc ánh sáng
Mặt Trời qua lăng kính.
Vận
dụng
- Thực hiện thí nghiệm với lăng kính tạo được quang phổ
của ánh sáng trắng qua lăng kính.
- Vận dụng kiến thức về sự truyền ánh sáng, màu sắc ánh
sáng, giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường
gặp trong thực tế.
1Câu
17
Sự
phản xạ toàn
phần
Vận
dụng Thực hiện thí nghiệm để rút ra được điều kiện xảy ra
phản xạ toàn phần và xác định được góc tới hạn
Thấu
kính
Nhận
biết -Nêu được các khái niệm: quang m, trục chính, tiêu
điểm chính và tiêu cự của thấu kính.
- Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi
thấu kính hội tụ.