
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
SỞ GD&ĐT KON TUM
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN TẤT THÀNH
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Ngày kiểm tra: /12/2021
Môn: VẬT LÍ_ Lớp: 12
(Đề gồm 30 câu/ 4 trang)
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
Câu 1: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ.
Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là
A.
2
. B. λ. C.
.
2
D.
4
.
Câu 2: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 =
A1cos(ωt+φ1)cm,
x2 = A2cos(ωt+φ2)cm. Thì biên độ của dao động tổng hợp nhỏ nhất khi
A. Một giá trị khác. B. φ2 – φ1 = (2k + 1)π.
C. φ2 – φ1 = (2k+1)
2
. D. φ2 – φ1 = k2π.
Câu 3: Chọn phát biểu sai về quá trình truyền sóng cơ
A. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì.
B. Chu kì sóng là chu kì dao động của một phần tử môi trường nơi có sóng truyền qua.
C. Biên độ sóng là biên độ dao động của một phần tử môi trường nơi có sóng truyền qua.
D. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của một phần tử môi trường nơi có sóng truyền
qua.
Câu 4: Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu
thức:
e 220 2cos 100 t 0,25
(V). Giá trị hiệu dụng của suất điện động này là
A.
220 2V.
B.
110 2V.
C. 110V. D. 220V.
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = 110 cos120πt (V) vào một đoạn mạch. Thì
tần số của dòng điện qua mạch là
A. 120 Hz. B. 60 Hz. C. 50Hz. D. 110 Hz.
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều
u U 2cos( t )
vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.
Cảm kháng của cuộn cảm này bằng
A.
1
L
. B.
L
. C.
L
. D.
L
.
Câu 7: Đặt điện áp
0
u U cos t
(U0 không đổi,
thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng
cộng hưởng điện xảy ra khi
A.
2LCR 1 0.
B.
2LC 1 0.
C.
1
R L .
C
D.
2LC R 0.
Câu 8: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt – 2πx) (mm). Biên
độ của sóng này là
A. 2 mm. B. 4 mm. C. 2π mm. D. 40π mm.
Mã đề 132

Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 0,5s, khối lượng của quả nặng là m
= 400g, lấy = 10. Độ cứng của lò xo có giá trị là
A. 0,156 N/m. B. 640 N/m. C. 64 N/m. D. 32 N/m.
Câu 10: Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi điều hoà
A. Cùng pha so với li độ. B. Ngược pha so với li độ.
C. Sớm pha /2 so với li độ. D. Trễ pha /2 so với li độ.
Câu 11: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần
lượt là
13cosx t cm
và
26cos .x t cm
Biên độ dao động tổng hợp của vật là
A.
6.cm
B.
3.cm
C.
9.cm
D.
12 .cm
Câu 12: Một sóng cơ lan truyền trong môi trường với tốc độ
200v
m/s, có bước sóng
4
m.
Chu kì dao động của sóng là
A.
0,02T
s. B.
50T
s. C.
1,25T
s. D.
0,20T
s.
Câu 13: Bước sóng là
A. quãng đường sóng truyền đi được trong 1 giây.
B. khoảng cách giữa hai điểm mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm
đó ngược pha.
D. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha nhau.
Câu 14: Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l
và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc
trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc
này ở li độ góc α có biểu thức là
A. mg (1 - cosα). B. mg (3 - 2cosα). C. mg (1 + cosα). D. mg (1 - sinα).
Câu 15: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = - 4cos(5t -
6
)cm. Biên độ dao động
và pha ban đầu của vật là
A. 4cm và
5
6
rad. B. 4cm và -
6
rad. C. 4cm và
2
3
rad. D. -4cm và
6
rad.
Câu 16: Một đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp trong đó có: R >
LC
ZZ
. So với dòng điện,
hiệu điện thế hai đầu mạch sẽ
A. sớm pha. B. trễ pha. C. lệch pha
rad
4
. D. cùng pha.
Câu 17: Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số là
A. 60 Hz. B. 100π Hz. C. 100 Hz. D. 50 Hz.
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ
điện thì dung kháng của tụ điện là ZC. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được xác
định bằng công thức nào sau đây
A. I =
2
C
U
Z
. B. I = U2ZC . C. I =
C
U
Z
. D. I =
C
Z
U
.
Câu 19: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa
cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng
. Cực tiểu giao
thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. (2k +1)
với
,...2,1,0 k
B. 2k
với
,...2,1,0 k
C. k
với
,...2,1,0 k
D. (k+ 0,5)
với
,...2,1,0 k

Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 20: Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T, khi chiều dài
con lắc giảm 4 lần thì chu kì con lắc
A. tăng 4 lần. B. giảm 4. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 21: Cho dòng điện có cường độ
i 5 2cos100 t
(A) chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ
điện. Tụ điện có điện dung
250 F.
Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng
A. 200 V. B. 250 V. C. 400 V. D. 220 V.
Câu 22: Hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng phương trình dao động u
= Acos10πt. Trên mặt nước có giao thoa sóng, người ta đo được khoảng cách giữa hai điểm có
biên độ cực đại gần nhau nhất trên đoạn nối AB bằng 1 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước
là A. 10 cm/s. B. 20 cm/s. C. 5 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp.
B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5
với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5
với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 24: Một đoạn mạch xoay chiều gồm
R=100Ω
,
L= H
2
π
,
-4
10
C= F
π
mắc nối tiếp, biểu thức
điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
u=200 2cos100πt(V)
. Biểu thức cường độ dòng
điện tức thời qua mạch là
A.
π
i=2 2cos(100πt- )(A)
4
. B.
π
i = 2cos(100πt - )(A)
4
.
C.
π
i=2cos(100πt+ )(A)
4
. D.
i=2 2cos(100πt)(A)
.
Câu 25: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn cảm
thuần có cảm kháng bằng R. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ
dòng điện trong mạch bằng
A.
2
B.
3
. C. -
4
. D.
4
.
Câu 26: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa: x = 3cos20t (cm). Chiều dài tự
nhiên của lò xo là 30cm, lấy g = 10m/s2. Chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của lò xo trong quá
trình dao động lần lượt là
A. 28,5cm và 33cm. B. 31cm và 36cm. C. 29,5cm và 35,5cm. D. 32cm và 34cm.
Câu 27: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4t -
2
)cm. Xác định thời gian
ngắn nhất để vật đi từ vị trí 2,5cm đến -2,5cm.
A.
6
1
s. B.
10
1
s. C.
20
1
s. D.
12
1
s.
Câu 28: Đầu O của một sợi dây đàn hồi dao động với phương trình u = 4cos(4t) (cm) tạo ra
một sóng ngang trên dây với tốc độ truyền sóng v = 20 cm/s. Một điểm M trên dây cách O một
khoảng 2,5 cm dao động với phương trình
A. uM = 4cos(4t +
2) (cm). B. uM = 4cos(4t -
2) (cm).
C. uM = 4cos(4t) (cm). D. uM = 4cos(4t + ) (cm).

Trang 4/4 - Mã đề thi 132
Câu 29: Tại mặt nước, hai nguồn phát sóng được đặt ở A và B cách nhau 68mm, dao động
điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần
tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là
10mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho
AC BC
. Phần tử nước ở C
dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng
A. 37,6mm. B. 64,0mm. C. 67,6mm. D. 68,5 mm.
Câu 30: Sóng dừng đang xảy ra trên dây AB có chiều dài 32cm với hai đầu cố định. Biết tần số
dao động của các điểm trên dây là 50Hz và tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây sẽ có
A. 5 nút sóng, 4 bụng sóng. B. 4 nút sóng, 4 bụng sóng.
C. 8 nút sóng, 8 bụng sóng. D. 9 nút sóng, 8 bụng sóng.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN TNKQ, MÔN : VẬT LÍ - CUỐI HỌC KÌ I- LỚP : 12
Câu Mã 132 Điểm Mã 209 Điểm Mã 357 Điểm Mã 485 Điểm
1 C 1 B 1 B 1 D 1
2 B 1 C 1 D 1 C 1
3 D 1 A 1 B 1 D 1
4 D 1 D 1 D 1 C 1
5 B 1 B 1 D 1 B 1
6 B 1 D 1 D 1 A 1
7 B 1 D 1 B 1 C 1
8 A 1 C 1 D 1 C 1
9 C 1 D 1 D 1 A 1
10 C 1 B 1 A 1 A 1
11 B 1 D 1 A 1 D 1
12 A 1 A 1 A 1 B 1
13 D 1 A 1 B 1 B 1
14 A 1 C 1 B 1 C 1
15 A 1 A 1 A 1 B 1
16 A 1 D 1 C 1 D 1
17 D 1 A 1 D 1 D 1
18 C 1 D 1 C 1 B 1
19 D 1 C 1 C 1 D 1
20 C 1 B 1 A 1 B 1
21 A 1 A 1 B 1 C 1
22 A 1 C 1 C 1 B 1
23 D 1 A 1 C 1 C 1
24 B 1 B 1 D 1 A 1
25 D 1 C 1 A 1 A 1
26 C 1 D 1 A 1 C 1
27 D 1 B 1 C 1 A 1
28 B 1 C 1 D 1 A 1
29 C 1 B 1 B 1 D 1
30 D 1 D 1 C 1 C 1
31 1 1 1 1
32 1 1 1 1
33 1 1 1 1
34 1 1 1 1
35 1 1 1 1
36 1 1 1 1
37 1 1 1 1
38 1 1 1 1
39 1 1 1 1
40 1 1 1 1
41 1 1 1 1

