
Trang 1
TRƯỜNG THPT ……
BỘ MÔN: SINH HỌC
ĐỀ THI HỌC KỲ I
NĂM HỌC .......
MÔN: SINH HỌC - KHỐI 11
3Ma trận đề thi học kì 1 Sinh học 11
NỘI DUNG
MỨC ĐỘ Tổng số
câu Điểm sốNhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Dinh dưỡng
và tiêu hóa ở
động vật
224 0 1
2. Hô hấp ở
động vật 3126 0 1,5
3. Hệ tuần
hoàn ở động
vật
4111 6 1 2,5
4. Miễn dịch ở
người và động
vật
41116 1 3,5
5. Bài tiết và
cân bằng nội
môi
31261,5
Tổng số câu
TN/TL 16 0 4 1 8 0 0 1 28 2 10

Trang 2
Điểm số 4,0 0 1,0 2,0 2,0 0 0 1,0 7,0 3,0 10
Tổng số điểm
4,0 điểm
40 %
3,0 điểm
30 %
2,0 điểm
20 %
1,0 điểm
10 %
10 điểm
100 % 100%
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: SINH HỌC 11 - CÁNH DIỀU
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
Số câu TL/
Số câu hỏi TN Câu hỏi
TL
(số câu)
TN
(số câu) TL TN
TRAO ĐỔI CHẤT VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG
LƯỢNG Ở SINH VẬT 2 28
1. Dinh
dưỡng và
tiêu hóa ở
động vật
Nhận biết
- Chỉ ra được quá trình dinh
dưỡng ở động vật
- Chỉ ra được các hình thức
tiêu hóa ở động vật.
2
C1
C6
Vận dụng Ứng dụng về dinh dưỡng và
tiêu hóa ở người
2
C21
C26
2. Hô hấp ở
động vật
Nhận biết - Chỉ ra vai trò của hô hấp và
mối quan hệ giữa quá trình
trao đổi khí với môi trường
và quá trình hô hấp tế bào.
3
C2
C7
C11

Trang 3
- Chỉ ra hình thức hô hấp ở
động vật.
Thông hiểu
Xác định nhận định đúng về
các hình thức hô hấp ở động
vật.
1C17
Vận dụng Liên hệ về bệnh hô hấp và
phòng bệnh hô hấp.
2
C22
C27
3. Hệ tuần
hoàn ở
động vật
Nhận biết
- Chỉ ra đặc điểm cấu tạo,
hoạt động của tim và hệ
mạch.
- Chỉ ra những đại diện động
vật ở các dạng hệ tuần hoàn.
4
C3
C8
C12
C15
Thông hiểu
Chỉ ra đặc điểm không đúng
trong chu kì của tim người
trưởng thành.
1C18
Vận dụng
- Liên hệ về bệnh hệ tuần
hoàn.
- Giải thích vì sao hệ tuần
hoàn hở đến hệ tuần hoàn kín
là một xu hướng tiến hóa.
1 1 C2 C23
4. Miễn
dịch ở
người và
động vật
Nhận biết - Chỉ ra nguyên nhân gây
bệnh ở người và động vật.
- Chỉ ra các tuyến phòng vệ
giúp cơ thể chống lại sự xâm
nhiễm của các tác nhân gây
bệnh.
4
C4
C9
C13
C16

Trang 4
Thông hiểu
- Xác định virus HIV không
tấn công vào tế bào mast.
- Phân biệt được miễn dịch
đặc hiệu và miễn dịch không
đặc hiệu. Nêu một số biện
pháp tăng cường bảo vệ của
tuyến miễn dịch không đặc
hiệu.
1 1 C1 C19
Vận dụng Liên hệ các dấu hiệu đặc
trưng khi bị dị ứng.
1C24
5. Bài tiết
và cân bằng
nội môi
Nhận biết
- Chỉ ra các cơ quan tham gia
bài tiết.
- Chỉ ra vai trò của thận trong
bài tiết và cân bằng mồ hôi.
- Chỉ ra khái niệm và cơ chế
cân bằng nội môi.
3
C5
C10
C14
Thông hiểu
Xác định thành phần không
có trong nước tiểu đầu ở
người khỏe mạnh bình
thường.
1C20
Vận dụng Liên hệ bệnh liên quan đến
bài tiết.
2
C25
C28

Trang 5
Đề kiểm tra học kì 1 Sinh học 11
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Quá trình chuyển hóa năng lượng trong sinh giới bao gồm
A. hai giai đoạn là tổng hợp và phân giải.
B. ba giai đoạn là tổng hợp, phân giải và huy động năng lượng.
C. ba giai đoạn là chuyển hóa, biến đổi và tổng hợp năng lượng.
D. bốn giai đoạn là sản xuất, phân giải, tỏa nhiệt và huy động năng lượng.
Câu 2: Rễ hấp thụ khoáng theo cơ thể thụ động phụ thuộc vào
A. sự cung cấp năng lượng của tế bào.
B. các chất mang được hoạt hóa năng lượng.
C. hình dạng của phân tử khoáng.
D. sự chênh lệch nồng độ chất khoáng.
Câu 3: Phát biểu nào sai khi nói về sự vận chuyển trong mạch rây?
A. Mạch rây vận chuyển chủ yếu là sucrose và một số chất như amino acid, hormone thực vật.
B. Sự vận chuyển trong mạch rây diễn ra theo một chiều từ rễ lên lá.

