Đ Kim Tra Tham Khảo Học Kì I Sinh Học 11 CD Đ S01
Trang | 1
Đề Kiểm Tra Tham Khảo Học Kì I – Sinh Học 11 – CD – Đề Số 01
MỤC LỤC
A. MA TRẬN ĐỀ THI......................................................................................
B. ĐỀ THI..........................................................................................................
Phần I. Câu Trắc Nghiệm Nhiều Phương Án Lựa Chọn.......................5
Phần II. Câu Trắc Nghiệm Đúng Sai...................................................10
Phần III. Câu Trắc Nghiệm Trả Lời Ngắn..........................................13
C. HƯỚNG DẪN GIẢI – ĐÁP ÁN................................................................
Phần I. Câu Trắc Nghiệm Nhiều Phương Án Lựa Chọn.....................15
Phần II. Câu Trắc Nghiệm Đúng Sai...................................................19
Phần III. Câu Trắc Nghiệm Trả Lời Ngắn..........................................23
Trang | 2
Đề Kiểm Tra Tham Khảo Học Kì I – Sinh Học 11 – CD – Đề Số 01
ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO HỌC KÌ I
SINH HỌC 11 – CÁNH DIỀU
A. MA TRẬN ĐỀ THI
BẢNG MA TRẬN
Chương
/chủ đề
Nội dung
kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tỉ lệ
điểm
(%)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
NLC ĐS TLN NLC ĐS TLN NLC ĐS TLN
Trao
đổi chất
chuyển
hóa
năng
lượng ở
sinh vật
Khái quát
TĐC và
CHNL
trong sinh
giới
2 1
75
Trao đổi
nước và
khoáng ở
TV
311
Quang hợp
ở TV 2
Hô hấp ở
TV 1 1 1
Dinh
dưỡng và
tiêu hóa ở
ĐV
2
Hô hấp và
trao đổi khí
ở ĐV
1
Trang | 3
ĐỀ SỐ 01
Đề Kiểm Tra Tham Khảo Học Kì I – Sinh Học 11 – CD – Đề Số 01
Vận
chuyển các
chất trong
cơ thể ĐV
1
Miễn dịch
ở ĐV 1 1
Bài tiết và
cân bằng
nội môi
1 1
Cảm
ứng ở
sinh vật
Khái quát
về cảm ứng
ở sinh vật
1
25
Cảm ứng ở
thực vật 1 1
Cảm ứng ở
động vật 1 1
Tập tính ở
động vật 2
Tổng số câu hỏi 15 0 1 1 2 3 2 2 2 28
Tổng điểm 3,75 0 0,25 0,25 2 0,75 0.5 2 0,5 10
Tỉ lệ (%) 37,5 0 2,5 2,5 20 7,5 5 20 5 100%
Tỉ lệ chung (%) 40 30 30 100%
Trang | 4
Đề Kiểm Tra Tham Khảo Học Kì I – Sinh Học 11 – CD – Đề Số 01
B. ĐỀ THI
Phần I. Câu Trắc Nghiệm Nhiều Phương Án Lựa Chọn
Câu 1. Dựa vào nguồn năng lượngnguồn cacbon, cây xanh được xếp
vào nhóm sinh vật nào sau đây?
A. Quang dị dưỡng.
B. Hóa tự dưỡng.
C. Quang tự dưỡng.
D. Hóa dị dưỡng.
Câu 2. Loại sinh vật nào sau đây thuộc nhóm sinh vật hóa tự dưỡng?
A. Vi khuẩn lactic.
B. Vi khuẩn nitrat hóa.
C. Vi khuẩn lam.
D. Nấm men.
Câu 3. Con đường vận chuyển nước ion khoáng theo hướng xuyên
qua tế bào chất từ lông hút vào trung trụ rễ gọi là:
A. Con đường qua không bào.
B. Con đường qua mạch gỗ.
C. Con đường gian bào (apoplast).
D. Con đường tế bào chất (symplast).
Câu 4. Nhân tố nào sau đây làm tăng mạnh tốc độ thoát hơi nước ở lá?
Trang | 5