Trang 1/3 - Mã đề thi 209
S GD & ĐT Thừa Thiên Huế
Trường THPT Thuận An
ĐỀ THI HỌC K I NĂM HỌC: 2010 - 2011
MÔN:Vật Lý lớp 10 nâng cao
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trc nghiệm)
đề thi 309
Câu 1:y ch ra kết luận sai trong các kết luận sau:
A. Lực là nguyên nhân làm thay đổi độ lớn vận tốc của vật.
B. Lực là nguyên nhân làm cho vt chuyển động.
C. Lực là nguyên nhân làm thay đi hình dạng của vật.
D. Lực là nguyên nhân làm thay đi hưng chuyển động ca vật.
Câu 2: Tính quãng đường mà vật rơi tự do đã đi được trong giây thứ 10. Lấy g = 10m/s2.
A. 95m . B. 5m. C. 500m. D. 10m.
Câu 3: Gia tc hướng tâm của một vệ tinh nhân tạo đang bay quanh Trái Đất theo một đường tròn là
8,2m/s2, với tốc độ dài là 7,57km/s. Hỏi vệ tinhch mặt đất là bao nhiêu? Biết bán kính Trái Đất R =
6400km.
A.
7000km
. B.
3500km
. C.
600km
. D.
7600km
.
Câu 4: Một qung khối lượng 400g đang nằm yên trên mặt đất. Một cầu thủ đá ng với một
lực 200N. Sau thời gian 0,01s quả bóng bay đi được với tốc độ:
A. 50m/s B. 5m/s C. 0,5m/s D. Một giá trị khác
Câu 5: Hai lc F1 = 50N lc F2 hp lực F. Biết
F
r
vuông góc vi
F
r
F
r
hợp vi
1
F
r
mt góc
300. Hãy xác định độ lớn của lực F2.
A. 30N. B. 40N . C.
25 3
N. D. 25N .
Câu 6: Một đồng hồ có kim giờ dài 1,2cm, kim phút dài 2cm. Hi tỉ số tốc độ dài ca hai chất điểm ở
hai đầu kim là những tỉ số nào sau đây?
A. ph
g
v
16
v
. B. ph
g
v
12
v
. C. ph
g
v
1
v 12
. D. ph
g
v
1
v 16
.
Câu 7: Câu nào sau đây đúng?
A. Trong các chuyn động tròn đều có cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ quay lớn hơn thì
có tc độ dài lớnn.
B. Trong các chuyn động tròn đều cùng với chu kỳ, chuyn động nào có bán kính nh hơn thì có
vn tốc gốc nh hơn.
C. Trong các chuyn động tròn đều, chuyn động nào có chu k quay nhỏ hơn thì có vận tốc gốc
nhỏ hơn.
D. Trong các chuyn động tròn đều chuyn động nào có tần số lớn hơn thì có chu k nh hơn.
Câu 8: Lực hp dẫn do hòn đá tác dụng vào Trái Đất có độ lớn.
A. Lớn hơn trọng lượng ca hòn đá. B. Bằng trọng lượng của hòn đá.
C. Bằng không. D. Nhỏ hơn trọng lượng của hòn đá.
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng. Một th môn bắt "dínhng" là nhờ:
A. Lực ma sát trưt. B. Lực ma sát nghỉ. C. Lực ma sát lăn. D. Lực đàn hồi.
Câu 10: Chọn câu trả li đúng
Một vật rơi tự do từ mt độ cao h. Biết rắng trong giây cuối cùng vậy rơi được quảng đường 15
m.Thời gian rơi của vật là (ly g = 10m/s2)
A. 1 s B. 1.5 s C. 2 s D. 2,5 s
Câu 11: Chọn câu trả li đúng
Người ta truyền cho một vật trạng thái nghỉ một lực F thì sau 0,5 s thì vật này ng vận tốc lên
được 1m/s. Nếu giữ nguyên hướng của lực mà tăng gấp đôi độ lớn lc tác dụng vào vật thì gia tốc của
vật bằng:
A. 1 m/s2 B. 4m/s2 C. 2 m/s2 D. Một kết quả khác.
Trang 2/3 - Mã đề thi 209
Câu 12: Một vật được ném ngang từ đcao h = 9m.Vận tốc ban đầu v0. Vật bay xa 18m.Tính v0. Ly
g = 10m/s2.
A. 10m/s B. 3,16m/s C. 19m/s D. 13,4 m/s
Câu 13: Chn câu trả li đúng
Một vật khi lượng m = 10 kg đang chuyển động thẳng đều với vectơ vận tốc
v
r
độ lớn v =
10 m/s thì chịu tác dng của một lực cản
F
r
cùng phương, ngược chiu với
v
r
và có độ lớn F = 10 N.
A. Vt chuyển động thng đều với vận tốc 10 m/s.
B. Vt dừng lại ngay.
C. Vt chuyển động chậm dần rồi dừng li.
D. Sau 15 s kể từ lúc lực F tác dụng vật đang chuyển động theo chiếu ngược lại.
Câu 14: Chọn câu trả li đúng
Thhai vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao h1
h2. Biết rằng thời gian chạm đát của vật thứ nhất
bằng 1/2 ca vật thứ hai
A. Tỉ s
1
2
h
h
= 2 B. Tỉ số
1
2
h
h
=
1
2
C. Tỉ s 1
2
h
1
h 4
D. Tỉ số 1
2
h
4
h
Câu 15: Chọn phát biểu đúng. Chuyển động nào sau đây là chuyển động tịnh tiến:
A. Khi vật chuyn động tịnh tiến, mọi điểm của nó có qu đạo ging hệt nhau.
B. Qu đạo của chuyn động tịnh tiến phải là một đường thng.
C. Điều kiện cần và đủ của chuyn động tịnh tiến là mi điểm của nó có chiều dài qu đạo bằng
nhau.
D. Cả A, B, C .
Câu 16: Chọn câu trả li đúng
Một chiếc xe lửa chuyển động trên đoạn đường thẳng qua điểm A với vận tốc 20 m/s, gia tốc 2
m/s2.Tại B cách A 125 m vn tốc xe là:
A. 30 m/s B. 10 m/s C. 40 m/s D. 20 m/s
Câu 17: Điều nào sau đây sai khi nói v lực ma sát nghỉ?
A. Lực ma sát nghỉ chỉ xuất hiện khi có ngoại lực tác dụng vào vật.
B. Lực ma sát nghỉ đóng vài trò là lực phát độngc xe, tàu hoả.
C. Lực ma sát nghỉ chiều phụ thuộc vào chiều của ngoại lực.
D. Lực ma sát nghỉ độ lớn tỉ lệ thuận với áp lực của vật lên mặt tiếp xúc.
Câu 18: Một vật khi lượng 2kg chuyn đng thng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ.Vật đó đi
được 200cm trong thời gian 2s. Độ lớn hợp lực tác dụng vào nó là:
A. 2N B. 100N C. 1N D. 4N
Câu 19: Một vật có khối lượng m = 1,2kg; chuyển động nhanh dn đều trên đường thng với gia tốc
a = 0,1m/s2. Cho biết lực ma sát Fms = 0,5N, hỏi lực tác dụng vào vật là bao nhiêu? Xem vật là chất
điểm?
A. F = 0,38N. B. F = 0,62N. C. F = 0,12N. D. F = 0,5N.
Câu 20: Chọn câu trả li đúng
Một chất điểm nm cân bằng dưới tác dụng của ba lực thành phần F1 = 12 N ; F2 =16 N F3 = 18
N. Nếu bỏ đi lực F2 thì hợp lực của hai lcF1 và F3 có độ lớn bằng:
A. 6 N B. 12 N C. 16 N D. 30 N
Câu 21: Một lực F truyền cho vật khối lượng m1 gia tc 2m/s2, cho vt khối lượng m2 gia tc
3m/s2. Nếu hai vật dính vào nhau dưới tác dụng của lực này, hi gia tốc thu được lag bao nhiêu?
A. 6m/s2. B. 1m/s2. C. 5m/s2. D. 1,2m/s2.
Câu 22: Chọn câu đúng.
A. Một vật sẽ đứng yên nếu không có lực nào tác dng vào vật
B. Một vật đang đứng yên mun chuyển đng phải có lực tác dụng vào nó
C. Một vật bất kỳ chịu tác dụng của một lực có độ ln giảm dần thì sẽ chuyển động chậm dần.
D. Một vật luôn chuyển động cùng phương, chiều vi lực tác dụng vào
Câu 23: Chọn câu sai?
A. Khối lượng là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật.
Trang 3/3 - Mã đề thi 209
B. Vt khi lượng lớn thì mức quán tính ln
C. Đơn vị của lực là kg.
D. Vt có khối lượng ln thì khi tương tác với vật khác sẽ tác dụng lực lớn hơn.
Câu 24: Chọn câu trả li đúng:
Một vật chuyn động trên trc toạ độ Ox. thời điểm t1 vật toạ độ x1 = 7 m và thi điểm t2 to
độ của vật là x2 = 4m.
A. Quảng đường vật đi được trong khong thi gian đó là s = 11m
B. Độ dời của vật là
x
= -3m.
C. Đ dời của vt là
x
= 3m.
D. Vt chuyển động theo chiều dương qu đạo.
Câu 25: Mt chất điểm chuyển động đều có phương trình chuyn đng là x= -2t + 6 ( với t tính bằng
giây, x tính bằng mét). Kết luận nào sau đây đúng?
A. Chất điểm chuyển động theo chiều âm khi t < 3s.
B. Chất điểm luôn luôn chuyển động ngược chiều với chiều dương đã chọn.
C. Chất điểm ngng chuyn động khi t = 3s.
D. Chất điểm chuyển động theo chiều dương khi t >3s.
Câu 26: Mt vật chuyển đng thng đều trên một phng nghiêng với hsố ma sát là
3
. Lấy g =
10m/s2. Mặt phẳng nghiêng hợp với phương thẳng đứng một góc.
A. 300. B. 450. C. 600. D. Một đáp án kc.
Câu 27: Trong trường hợp nào sau đây tc độ trung bình bằng vận tốc trung bình trong chuyển đng
biến đổi đu?
A. Không trường hợp nào trong các trường hợp trên.
B. Vt chuyn động trên đường thẳng, chỉ theo một chiều, chọn chiều dương chiều chuyển
động.
C. Vt chuyển động trên đường thng chỉ theo một chiều.
D. Vt chuyển động trên đường thng theo chiều dương.
Câu 28: Tại cùng mt độ cao người ta thải tự do vật 1 và ném ngang vt 2. Kết luận nào sau đây
đúng?
A. Hai vật chạm đất cùng mt lúc. B. Vật 1chạm đất trước vật 2.
C. Vt 2 chạm đất trước vật 1. D. Cả A, B, C .
Câu 29: Một máy bay bay từ điểm A đến điểm B cách nhau 900km theo chiều gió mất 2h30phút với
vn tốc khi không gió v = 300km/h. Hỏi vận tốc của gió là bao nhiêu? Giscác vận tốc đều
không đổi.
A. 360km/h. B. 180km/h. C. 60km/h. D. 420km/h.
Câu 30: Mt vật chuyển động thẳng nhanh dần đu không vn tốc đầu trên đoạn đường AB vi thời
gian t1 = 9s. Thời gian vật đó đi hết 1/4 quãng đường đầu là:
A. 1,25s. B. 3s. C. 4,5s. D. Một đáp s khác.
----------- Heát ----------