Trang 1/3 - Mã đề thi 357
S GD & ĐT Thừa Thiên Huế
Trưng THPT Thuận An
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI HỌC K I NĂM HỌC: 2010 - 2011
N: Vật Lý lớp 10 nâng cao
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trc nghiệm)
đề thi 357
Câu 1: Chọn phát biểu đúng. Chuyn động nào sau đây chuyển động tịnh tiến:
A. Khi vật chuyn động tịnh tiến, mọi điểm của nó có qu đạo ging hệt nhau.
B. Qu đạo của chuyển động tịnh tiến phi là một đường thẳng.
C. Điều kiện cần và đủ của chuyn động tịnh tiến là mọi điểm của nó có chiu dài qu đạo bằng
nhau.
D. Cả A, B, C .
Câu 2: Mt vật khi lượng 2kg chuyn động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ.Vật đó đi
được 200cm trong thời gian 2s. Độ lớn hợp lực tác dụng vào :
A. 2N B. 100N C. 1N D. 4N
Câu 3: Một lực F truyn cho vật khi lượng m1 gia tc 2m/s2, cho vật khối lượng m2 gia tc
3m/s2. Nếu hai vật dính vào nhau dưới tác dụng của lực này, hi gia tốc thu được lag bao nhiêu?
A. 6m/s2. B. 1m/s2. C. 5m/s2. D. 1,2m/s2.
Câu 4: Gia tc hướng tâm của một vệ tinh nhân tạo đang bay quanh Trái Đất theo một đường tròn
8,2m/s2, với tốc độ dài là 7,57km/s. Hỏi vệ tinhch mặt đất là bao nhiêu? Biết bán kính Trái Đất R =
6400km.
A.
7000km
. B.
3500km
. C.
600km
. D.
7600km
.
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng. Một thủ môn bắt "dính bóng" là nh:
A. Lực ma sát trượt. B. Lực ma sát nghỉ. C. Lực ma sát lăn. D. Lực đàn hi.
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng
Người ta truyền cho một vật trạng thái nghỉ mt lực F thì sau 0,5 s thì vật y ng vận tốc lên
được 1m/s. Nếu giữ nguyên hướng của lực mà tăng gấp đôi độ lớn lực tác dụng vào vật thì gia tc của
vt bằng:
A. 1 m/s2 B. 4m/s2 C. 2 m/s2 D. Một kết quả khác.
Câu 7: Chọn câu sai?
A. Khối lượng là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật.
B. Vt khi lượng lớn thì có mức quán tính ln
C. Đơn vị của lực là kg.
D. Vật có khối ợng lớn thì khi tương tác vi vật khác sẽ tác dụng lực lớn hơn.
Câu 8: Câu nào sau đây đúng?
A. Trong các chuyn động tròn đều có cùng bán kính, chuyển động nào có chu k quay lớn hơn thì
có tc độ dài lớnn.
B. Trong các chuyn động tròn đều cùng với chu kỳ, chuyn động nào có bán kính nh hơn thì
vn tốc gốc nhỏ hơn.
C. Trong các chuyn động tròn đều, chuyn động nào có chu k quay nhỏ hơn thì có vận tốc gốc
nhỏ hơn.
D. Trong các chuyn động tròn đều chuyn động nào có tần số lớn hơn thì có chu k nhỏ hơn.
Câu 9: Tính quãng đường mà vt rơi tự do đã đi được trong giây thứ 10. Lấy g = 10m/s2.
A. 95m . B. 5m. C. 500m. D. 10m.
Câu 10: Chọn câu trả li đúng
Một vật khi lượng m = 10 kg đang chuyển động thẳng đều với vectơ vận tốc
v
r
độ lớn v =
10 m/s thì chịu tác dng của một lực cản
F
r
cùng phương, ngược chiều với
v
và có độ lớn F = 10 N.
A. Vật chuyển đng thẳng đều với vận tốc 10 m/s.
B. Vt dừng lại ngay.
Trang 2/3 - Mã đề thi 357
C. Vật chuyển đng chậm dần rồi dừng lại.
D. Sau 15 s kể từ lúc lực F tác dụng vật đang chuyển động theo chiếu ngược lại.
Câu 11: Một quảng có khối lượng 400g đang nằm yên trên mặt đất. Một cầu th đá bóng với một
lực 200N. Sau thời gian 0,01s quả bóng bay đi được với tốc độ:
A. 50m/s B. 5m/s C. 0,5m/s D. Một giá trị khác
Câu 12: Tại cùng mt độ cao người ta thải tự do vật 1 và ném ngang vật 2. Kết luận nào sau đây
đúng?
A. Hai vật chạm đất cùng một lúc. B. Vật 1chạm đất trước vật 2.
C. Vật 2 chạm đất trước vật 1. D. Cả A, B, C .
Câu 13: Một máy bay bay từ điểm A đến điểm B cách nhau 900km theo chiều gmất 2h30phút với
vn tốc khi không gió v = 300km/h. Hỏi vận tốc của gbao nhiêu? Gisử các vn tốc đều
không đổi.
A. 360km/h. B. 180km/h. C. 60km/h. D. 420km/h.
Câu 14: Hãy chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau:
A. Lực là nguyên nhân làm thay đi độ lớn vn tốc của vật.
B. Lực là nguyên nhân làm cho vật chuyển động.
C. Lực là nguyên nhân làm thay đi hình dạng của vật.
D. Lực là nguyên nhân làm thay đi hưng chuyển động ca vật.
Câu 15: Chọn câu đúng.
A. Một vật sẽ đứng yên nếu không có lực nào tác dụng vào vật
B. Một vật đang đứng yên mun chuyển đng phải có lực tác dng vào
C. Một vật bất kỳ chịu tác dụng của một lực có độ lớn giảm dần thì sẽ chuyển động chậm dần.
D. Một vật luôn chuyển động cùng phương, chiều vi lực tác dụng vào nó
Câu 16: Chọn câu trả li đúng
Thhai vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao h1
h2. Biết rằng thi gian chạm đát của vật thứ nhất
bằng 1/2 ca vật thứ hai
A. Tỉ s
1
h
h
= 2 B. Tỉ số
1
h
h
=
1
2
C. Tỉ s 1
2
h
1
h 4
D. Tỉ số 1
2
h
4
h
Câu 17: Mt vật chuyển đng thng đều trên mt phẳng nghiêng với hsố ma sát là
3
. Lấy g =
10m/s2. Mặt phng nghiêng hợp với phương thẳng đứng một góc.
A. 300 . B. 450 . C. 600 . D.
Một đáp án khác.
Câu 18: Mt vật chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu trên đoạn đường AB vi thời
gian t1 = 9s. Thời gian vật đó đi hết 1/4 quãng đường đầu là:
A. 1,25s. B. 3s. C. 4,5s. D. Một đáp s khác.
Câu 19: Mt đồng hồ kim giờ dài 1,2cm, kim phút dài 2cm. Hỏi tỉ số tốc độ dài của hai chất điểm
ở hai đầu kim là những tỉ số nào sau đây?
A. ph
g
v
16
v
. B. ph
g
v
12
v
. C. ph
g
v
1
v 12
. D. ph
g
v
1
v 16
.
Câu 20: Hai lực F1 = 50N và lực F2 hợp lực F. Biết
F
vuông góc với
2
F
r
và
F
hp với
1
F
r
mt góc
300. Hãy xác đnh độ lớn của lực F2.
A. 30N. B. 40N . C.
25 3
N. D. 25N .
Câu 21: Một vật được ném ngang từ đcao h = 9m.Vận tốc ban đầu v0. Vật bay xa 18m.Tính v0. Ly
g = 10m/s2.
A. 10m/s B. 3,16m/s C. 19m/s D. 13,4 m/s
Câu 22: Chọn câu trả li đúng
Một chất điểm nằm cân bng dưới tác dng của ba lực thành phần F1 = 12 N ; F2 =16 N F3 = 18
N. Nếu bỏ đi lực F2 thì hợp lực của hai lựcF1 và F3 có độ lớn bằng:
A. 6 N B. 12 N C. 16 N D. 30 N
Câu 23: Chọn câu trả li đúng
Trang 3/3 - Mã đề thi 357
Một vật rơi tdo từ mt độ cao h. Biết rắng trong giây cuối cùng vậy rơi được quảng đường 15
m.Thời gian rơi của vật là (ly g = 10m/s2)
A. 1 s B. 1.5 s C. 2 s D. 2,5 s
Câu 24: Một vật có khối ng m = 1,2kg; chuyển đng nhanh dần đều trên đường thẳng với gia tốc
a = 0,1m/s2. Cho biết lực ma sát Fms = 0,5N, hi lực tác dụng vào vật là bao nhiêu? Xem vật là cht
điểm?
A. F = 0,38N. B. F = 0,62N. C. F = 0,12N. D. F = 0,5N.
Câu 25: Mt chất điểm chuyển động đều có phương trình chuyn động là x= -2t + 6 ( vi t tính bằng
giây, x tính bằng mét). Kết luận nào sau đây đúng?
A. Chất điểm chuyển động theo chiều âm khi t < 3s.
B. Chất điểm luôn ln chuyển động ngược chiều vi chiều dương đã chọn.
C. Chất điểm ngng chuyn động khi t = 3s.
D. Chất điểm chuyển động theo chiều dương khi t >3s.
Câu 26: Chọn câu trả li đúng:
Một vật chuyn động trên trc toạ độ Ox. thời điểm t1 vật toạ độ x1 = 7 m và thời điểm t2 to
độ của vật là x2 = 4m.
A. Quảng đường vật đi được trong khoảng thi gian đó là s = 11m
B. Độ dời của vt là
x
= -3m.
C. Đ dời của vật là
x
= 3m.
D. Vật chuyển đng theo chiều dương qu đạo.
Câu 27: Điều nào sau đâysai khi nói v lực ma sát nghỉ?
A. Lực ma sát nghỉ chỉ xuất hiện khi có ngoại lực tác dụng vào vật.
B. Lực ma sát nghỉ đóng vài trò là lực phát động ở các xe, tàu hoả.
C. Lực ma sát nghỉ chiều phụ thuộc vào chiều của ngoại lực.
D. Lực ma sát nghỉ độ ln t lệ thuận với áp lực của vật lên mặt tiếp xúc.
Câu 28: Lực hấp dẫn do hòn đá tác dụng vào Trái Đất có độ lớn.
A. Lớn hơn trọng lượng của hòn đá. B. Bng trọng lượng của hòn đá.
C. Bằng không. D. Nhhơn trng lượng của hòn đá.
Câu 29: Chọn câu trả li đúng
Một chiếc xe lửa chuyển đng trên đoạn đường thẳng qua điểm A với vận tốc 20 m/s, gia tốc 2
m/s2.Tại B cách A 125 m vận tốc xe là:
A. 30 m/s B. 10 m/s C. 40 m/s D. 20 m/s
Câu 30: Trong trường hợp nào sau đây tốc độ trung bình bằng vận tốc trung bình trong chuyển động
biến đổi đều?
A. Không trường hợp o trong các trường hợp trên.
B. Vt chuyn động trên đường thẳng, ch theo một chiều, chọn chiều dương là chiều chuyn
động.
C. Vật chuyển đng trên đường thẳng chỉ theo một chiều.
D. Vật chuyển đng trên đường thẳng theo chiều dương.
----------- Heát ----------