Trang 1/3 - Mã đề thi 485
S GD & ĐT Thừa Thiên Huế
Trưng THPT Thuận An
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI HỌC K I NĂM HỌC: 2010 - 2011
N: Vật Lý lớp 10 nâng cao
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trc nghiệm)
đề thi 485
Câu 1: Chọn câu sai?
A. Khối lượng là đại lượng đặc trưng cho mức quánnh ca vật.
B. Vt có khi lượng lớn thì có mức quán tính ln
C. Đơn vị của lực là kg.
D. Vật có khối ợng lớn thì khi tương tác với vật khác sẽ tác dụng lực lớn hơn.
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng. Một thủ môn bắt "dính bóng" là nhờ:
A. Lực ma sát trưt. B. Lực ma sát nghỉ. C. Lực ma sát lăn. D. Lực đàn hi.
Câu 3: Một đồng hồ có kim giờ dài 1,2cm, kim phút dài 2cm. Hi tỉ số tốc độ dài ca hai chất điểm ở
hai đầu kim là những tỉ số nào sau đây?
A. ph
g
v
16
v
. B. ph
g
v
12
v
. C. ph
g
v
1
v 12
. D. ph
g
v
1
v 16
.
Câu 4: Một y bay bay từ điểm A đến điểm B cách nhau 900km theo chiều gió mất 2h30phút với
vận tốc khi không gv = 300km/h. Hỏi vận tốc của glà bao nhiêu? Gisử các vận tốc đều
không đổi.
A. 360km/h. B. 180km/h. C. 60km/h. D. 420km/h.
Câu 5: Trong trường hợp nào sau đây tốc độ trung bình bằng vận tốc trung bình trong chuyển động
biến đổi đều?
A. Không trường hợpo trong các trường hợp trên.
B. Vt chuyển động trên đường thẳng, chỉ theo một chiều, chọn chiều dương là chiều chuyển
động.
C. Vật chuyển đng trên đường thng chỉ theo mt chiều.
D. Vật chuyển đng trên đường thng theo chiều dương.
Câu 6: Mt lực F truyn cho vật khối lượng m1 gia tc 2m/s2, cho vật khối ng m2 gia tc
3m/s2. Nếu hai vật dính vào nhau dưới tác dụng của lực này, hi gia tốc thu được lag bao nhiêu?
A. 6m/s2. B. 1m/s2. C. 5m/s2. D. 1,2m/s2.
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng
Thhai vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao h1
h2. Biết rằng thời gian chạm đát của vật thứ nhất
bằng 1/2 ca vật thứ hai
A. Tỉ s
1
h
h
= 2 B. Tỉ số
1
h
h
=
1
2
C. Tỉ s 1
2
h
1
h 4
D. Tỉ số 1
2
h
4
h
Câu 8: Điều nào sau đâysai khi nói về lực ma sát nghỉ?
A. Lực ma sát nghỉ chỉ xuất hiện khi có ngoi lực tác dụng vào vật.
B. Lực ma sát nghỉ đóng vài trò là lc phát độngc xe, tàu hoả.
C. Lực ma sát nghỉ có chiều phụ thuộc vào chiều của ngoại lực.
D. Lực ma sát ngh có độ ln tỉ l thuận với áp lực của vật lên mặt tiếp xúc.
Câu 9: Mt vật khi lượng 2kg chuyn động thng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ.Vật đó đi
được 200cm trong thời gian 2s. Độ lớn hợp lực tác dụng vào :
A. 2N B. 100N C. 1N D. 4N
Câu 10: Gia tc hướng tâm của mt vệ tinh nhân tạo đang bay quanh Trái Đất theo một đưng tròn là
8,2m/s2, với tốc độ dài là 7,57km/s. Hỏi vệ tinh cách mặt đất là bao nhiêu? Biết bán kính Trái Đất R =
6400km.
A.
7000km
. B.
3500km
. C.
600km
. D.
7600km
.
Câu 11: Tính quãng đường mà vật rơi tự do đã đi được trong giây thứ 10. Lấy g = 10m/s2.
Trang 2/3 - Mã đề thi 485
A. 95m . B. 5m. C. 500m. D. 10m.
Câu 12: Lực hấp dẫn do hòn đá tác dụng vào Trái Đất có độ lớn.
A. Lớn hơn trọng lượng ca hòn đá. B. Bằng trọng lượng của hòn đá.
C. Bằng không. D. Nhỏ hơn trọng lượng của hòn đá.
Câu 13: Chọn phát biểu đúng. Chuyển đng nào sau đây là chuyển động tịnh tiến:
A. Khi vật chuyn động tịnh tiến, mọi điểm của nó có qu đạo ging hệt nhau.
B. Qu đạo ca chuyển động tịnh tiến phải là một đường thẳng.
C. Điều kiện cần và đủ của chuyn động tịnh tiến là mọi điểm của nó có chiều dài qu đạo bằng
nhau.
D. Cả A, B, C .
Câu 14: Chọn câu trả li đúng
Một vật rơi tự do từ một độ cao h. Biết rắng trong giây cuối cùng vậy rơi được quảng đường 15
m.Thời gian rơi của vật là (ly g = 10m/s2)
A. 1 s B. 1.5 s C. 2 s D. 2,5 s
Câu 15: Một quảng có khối lượng 400g đang nằm yên trên mặt đất. Một cầu thủ đáng với một
lực 200N. Sau thời gian 0,01s quả bóng bay đi được với tốc độ:
A. 50m/s B. 5m/s C. 0,5m/s D. Một giá trị khác
Câu 16: Một vật có khối lượng m = 1,2kg; chuyển động nhanh dn đều trên đường thng với gia tốc
a = 0,1m/s2. Cho biết lực ma sát Fms = 0,5N, hỏi lực c dụng vào vật là bao nhiêu? Xem vật là cht
điểm?
A. F = 0,38N. B. F = 0,62N. C. F = 0,12N. D. F = 0,5N.
Câu 17: Mt vật chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu trên đoạn đường AB vi thời
gian t1 = 9s. Thời gian vật đó đi hết 1/4 quãng đường đầu là:
A. 1,25s. B. 3s. C. 4,5s. D. Một đáp s khác.
Câu 18: Chọn câu trả li đúng
Người ta truyền cho một vật trạng thái nghỉ một lực F thì sau 0,5 s thì vật y tăng vận tốc lên
được 1m/s. Nếu giữ nguyên hướng của lực mà tăng gấp đôi độ lớn lực tác dụng vào vật thì gia tc của
vật bằng:
A. 1 m/s2 B. 4m/s2 C. 2 m/s2 D. Một kết quả khác.
Câu 19: Tại cùng mt độ cao người ta thải tự do vật 1 và ném ngang vật 2. Kết luận nào sau đây
đúng?
A. Hai vật chạm đất cùng một lúc. B. Vật 1chạm đất trước vật 2.
C. Vật 2 chạm đất trước vật 1. D. Cả A, B, C .
Câu 20: Câu nào sau đây là đúng?
A. Trong các chuyn động tròn đều có cùng bán kính, chuyển động nào có chu k quay lớn hơn thì
có tc độ dài lớnn.
B. Trong các chuyn động tròn đều cùng với chu kỳ, chuyn động nào có bán kính nh hơn thì có
vận tốc gốc nhỏ hơn.
C. Trong các chuyn động tròn đều, chuyển động nào có chu k quay nhỏ hơn thì có vận tốc gốc
nhỏ hơn.
D. Trong các chuyn động tròn đều chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn.
Câu 21: Chọn câu trả li đúng
Một chất điểm nằm cân bằng dưới tác dụng của ba lực thành phần F1 = 12 N ; F2 =16 N F3 = 18
N. Nếu bỏ đi lực F2 thì hợp lực của hai lựcF1 và F3 có độ lớn bằng:
A. 6 N B. 12 N C. 16 N D. 30 N
Câu 22: Chọn câu đúng.
A. Một vật sẽ đứng yên nếu không có lực nào tác dụng vào vật
B. Một vật đang đứng yên mun chuyn động phải có lực tác dụng vào
C. Một vật bất kỳ chịu tác dụng của một lực có độ lớn giảm dần thì sẽ chuyển động chậm dần.
D. Một vật luôn chuyển động cùng phương, chiều với lực tác dụng vào nó
Trang 3/3 - Mã đề thi 485
Câu 23: Mt vật chuyển đng thẳng đều trên mt phẳng nghiêng vi hsố ma sát là
3
. Lấy g =
10m/s2. Mặt phẳng nghiêng hợp với phương thẳng đứng một góc.
A. 300 . B. 450 . C. 600 . D.
Một đáp án khác.
Câu 24: Một vật được ném ngang từ đcao h = 9m.Vận tốc ban đầu v0. Vật bay xa 18m.Tính v0. Ly
g = 10m/s2.
A. 10m/s B. 3,16m/s C. 19m/s D. 13,4 m/s
Câu 25: Hai lực F1 = 50N và lực F2 hợp lực F. Biết
F
vuông góc với
2
F
r
và
F
hp với
1
F
r
mt góc
300. Hãy xác định độ lớn của lực F2.
A. 30N. B. 40N . C.
25 3
N. D. 25N .
Câu 26: Chọn câu trả li đúng:
Một vật chuyn động trên trc toạ độ Ox. thời điểm t1 vật toạ độ x1 = 7 m và thi điểm t2 to
độ của vật là x2 = 4m.
A. Quảng đường vật đi được trong khoảng thi gian đó là s = 11m
B. Độ dời của vật là
x
= -3m.
C. Đ dời của vật là
x
= 3m.
D. Vật chuyển đng theo chiều dương qu đạo.
Câu 27: Hãy chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau:
A. Lực là nguyên nhân làm thay đổi độ lớn vn tốc của vật.
B. Lực là nguyên nhân làm cho vật chuyển động.
C. Lực là nguyên nhân làm thay đổi hình dạng của vật.
D. Lực là nguyên nhân làm thay đổi hướng chuyển động của vật.
Câu 28: Mt chất điểm chuyển động đều có phương trình chuyn động là x= -2t + 6 ( vi t nh bằng
giây, x tính bằng mét). Kết luận nào sau đây đúng?
A. Chất điểm chuyển động theo chiều âm khi t < 3s.
B. Cht điểm luôn luôn chuyển động ngược chiều với chiều dương đã chọn.
C. Chất điểm ngng chuyển đng khi t = 3s.
D. Chất điểm chuyển động theo chiều dương khi t >3s.
Câu 29: Chọn câu trả li đúng
Một vật khi lượng m = 10 kg đang chuyển động thẳng đều với vecvận tốc
v
r
độ lớn v =
10 m/s thì chịu tác dng của một lực cản
F
r
cùng phương, ngược chiều với
v
và có độ lớn F = 10 N.
A. Vật chuyển đng thẳng đều với vận tốc 10 m/s.
B. Vt dừng lại ngay.
C. Vật chuyển đng chm dần rồi dừng li.
D. Sau 15 s kể từ lúc lực F tác dụng vật đang chuyển động theo chiếu ngược lại.
Câu 30: Chọn câu trả li đúng
Một chiếc xe lửa chuyển động trên đoạn đường thẳng qua điểm A với vận tốc 20 m/s, gia tốc 2
m/s2.Tại B cách A 125 m vận tốc xe là:
A. 30 m/s B. 10 m/s C. 40 m/s D. 20 m/s
----------- Heát ----------