S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O H I D NG ƯƠ KÌ THI CH N H C SINH GI I
T NH
L P 12 THPT NĂM H C 2013-2014
Môn: Hóa h c
Th i gian làm bài: 180 phút
(Đ thi có 5 câu và g m 2 trang)
Câu I (2,0 đi m)
1. Nêu hi n t ng và vi t ph ng trình ph n ng minh h a: ượ ế ươ
a. Cho t t dung d ch HCl đn d vào dung d ch Na ế ư 2CO3.
b. Cho t t dung d ch HCl đn d vào dung d ch KMnO ế ư 4.
c. Cho đm ure vào dung d ch n c vôi trong. ướ
d. S c khí H2S vào dung d ch h n h p g m (Br 2, BaCl2).
2. Xác đnh các ch t và hoàn thành s đ chuy n hóa sau: ơ
FeS + O2 (A) + (B) (G) + NaOH (H) + (I)
(B) + H2S (C) + (D) (H) + O2 + (D) (K)
(C) + (E) (F) (K) (A) + (D)
(F) + HCl (G) + H2S (A) + (L) (E) +(D)
3. Trình bày ph ng pháp hóa h c và vi t ph ng trình ph n ng (n u có) đ tinh chươ ế ươ ế ế
các ch t trong các tr ng h p sau: ườ
a. Tinh ch khí Clế2 có l n khí HCl
b. Tinh ch khí COế2 có l n khí COc. Tinh ch khí NHế3 có l n khí N2, H2.
d. Tinh ch NaCl có l n Naế 2HPO4, Na2SO4
Câu 2 (2,0 đi m)
1. Xác đnh công th c c u t o các ch t và hoàn thành s đ các chuy n hóa sau: ơ
C
3
H
8
CH
3
COOH
AA
1
A
2
A
1
B
B
2
B
3
B
1
2. Ch dùng dung d ch HBr có th nh n bi t đc nh ng ch t nào trong s các ch t cho ế ượ
sau đây (ch t l ng ho c dung d ch trong su t): ancol etylic, toluen, anilin, natri
hidrocacbonat, natri phenolat. Vi t ph ng trình hóa h c các ph n ng x y ra.ế ươ
3. Cho l n l t các ch t: axit acrylic; ượ p-crezol; tristearin; glucoz ; tinh b t l n l t tácơ ượ
d ng các ch t nhi t đ thích h p: dung d ch HCl; dung d ch NaOH; Cu(OH) 2 ( nhi t đ
th ng). Vi t ph ng trình ph n ng x y ra (n u có).ườ ế ươ ế
Câu 3 (2,0 đi m)
1. Cho 11,2 gam Fe vào 300 ml dung d ch ch a (HNO 3 0,5M và HCl 2M) thu đc khí NOượ
(s n ph m kh duy nh t) và dung d ch X. Cho dung d ch X tác d ng v i l ng d dung d ch ượ ư
KMnO4 / H2SO4 loãng. Bi t các ph n ng x y ra hoàn toàn.ế
a. Cô c n dung d ch X thu đc bao nhiêu gam ch t r n khan. ượ
b. Tính kh i l ng KMnO ượ 4 đã b kh .
2. Cho h n h p A g m 3 hiđrocacbon X, Y, Z thu c 3 dãy đng đng khác nhau, h n h p B
g m O2 và O3. Tr n A và B theo t l th tích t ng ng là 1,5 : 3,2 r i đt cháy hoàn toàn thu ươ
đc h n h p ch g m COượ 2 và h i Hơ2O theo t l th tích là 1,3 : 1,2. Bi t t kh i c a khí B đi ế
v i hiđro là 19. Tính t kh i c a khí A đi v i hiđro?
1
Đ CHÍNH TH C
3. Bình kín ch a m t ancol no, m ch h A (trong phân t A, s nguyên t C nh h n 10) và ơ
l ng Oượ 2 g p đôi so v i l ng O ượ 2 c n đ đt cháy hoàn toàn A. Ban đu bình có nhi t đ
1500C và 0,9 atm. B t tia l a đi n đ đt cháy hoàn toàn A, sau đó đa bình v 150 ư 0C th y áp
su t bình là 1,1 atm. Vi t các đng phân c u t o c a A và g i tên. ế
Câu 4 (2 đi m)
Hòa tan hoàn toàn 11,6 gam h n h p A g m Fe và Cu vào 87,5 gam HNO 3 50,4%, sau
khi kim lo i tan h t thu đc dung d ch X và V lit (đktc) h n h p khí B (g m hai ch t khí có ế ượ
t l s mol 3:2). Cho 500ml dung d ch KOH 1M vào dung d ch X thu đc k t t a Y và dung ượ ế
d ch Z. L c l y Y r i nung trong không khí đn kh i l ng không đi thu đc 16,0 gam ế ượ ượ
ch t r n. Cô c n dung d ch Z đc ch t r n T. Nung T đn kh i l ng không đi thu đc ượ ế ượ ượ
41,05 gam ch t r n. Bi t các ph n ng x y ra hoàn toàn. ế
1. Tính % kh i l ng m i kim lo i trong A? ượ
2. Tính C% m i ch t tan trong X?
3. Xác đnh các khí trong B và tính V.
Câu 5 (2 đi m)
H p ch t h u c A ch ch a m t lo i nhóm ch c, ch ch a 3 nguyên t C, H và O. ơ
Đun nóng 0,3 mol A v i l ng v a đ dung d ch NaOH 20%. Sau khi k t thúc ph n ng, cô ượ ế
c n dung d ch thu đc h n h p ch t r n g m 3 ch t X, Y, Z và 149,4 gam n c. Tách l y ượ ướ
X, Y t h n h p ch t r n.
Cho h n h p X, Y tác d ng v i dung d ch HCl d thu đc 31,8 gam hai axit ư ượ
cacboxylic
X1; Y1 và 35,1 gam NaCl. Đt cháy hoàn toàn h n h p g m X 1 và Y1 thu đc s n ph m cháyượ
g m H2O và CO2 có t l s mol là 1:1.
Đt cháy hoàn toàn l ng Z trên c n dùng v a đ 53,76 lít khí O ượ 2 (đktc) thu đcượ
15,9 gam Na2CO3; 43,68 lít khí CO2 (đktc) và 18,9 gam n c. ướ
1. L p công th c phân t c a A, Z?
2. Xác đnh công th c c u t o A bi t r ng khi cho dung d ch Z ph n ng v i CO ế 2 dư
thu đc ch t h u c Zượ ơ 1 và Z1 khi ph n ng v i brom (trong dung d ch, l ng d ) theo t l ượ ư
mol 1:3.
Cho nguyên t kh i c a các nguyên t : C = 12; Cl = 35,5; Cu = 64; H=1; K =39; Na = 23;
N = 14; Mn =55; O =16; Fe =56 ; S =32.
------------------- H t ---------------------ế
H và tên thí sinh…………………………………..……………. S báo danh: ………..…………………
Ch kí giám th 1: ……………………………..……. Ch kí c a giám th 2: ……………………………
2
3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Hóa học
Thời gian làm bài: 180 phút
(Đề thi có 5 câu và gồm 2 trang)
Câu H NG D N CH MƯỚ Đi
m
1
(2 đi m)
1. (0,5 đi m)
a. Ban đu ch a có khí, sau m t lúc m i thoát ra b t khí không màu ư
H+ + CO32- HCO3-
H+ + HCO3- H2O + CO2
0,25
b. Thoát ra khí màu vàng l c và dung d ch b m t màu tím
16HCl + 2 KMnO4 5Cl2 + 2 KCl + 2MnCl2 + 8H2O
c. Có khí mùi khai và có k t t a tr ngế
(NH2)2CO + H2O (NH4)2CO3
(NH4)2CO3 + Ca(OH)2 2 NH3 + CaCO3 + 2H2O
0,25
d. Màu vàng c a dung d ch (Br 2, BaCl2) nh t d n, đng th i xu t hi n k t ế
t a tr ng
H2S + 4Br2 + 4H2O H2SO4 + 8HBr
H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
2. (1,0 đi m)
4FeS + 7O2
to
2Fe2O3 +4SO2
(A) (B)
SO2 +2H2S
3S + 2H2O
(B) (C) (D)
0,25
S + Fe
to
FeS 0,25
4
HƯỚNG DẪN CHẤM
(C) (E) (F)
FeS +2HCl
FeCl2+ H2S
(F) (G)
FeCl2 +2NaOH
Fe(OH)2 +2NaCl
(G) (H) (I)
4Fe(OH)2 +O2+2H2O
4Fe(OH)3
(H) (D) (K)
0,25
2Fe(OH)3
to
Fe2O3 +3H2O
(K) (A) (D)
Fe2O3 +3H2
to
2Fe +3H2O
(A) (L) (E) (D)
L u ý:ư N u h c sinh th ng kê các ch t A, B, ….. r i vi t ph ng trìnhế ế ươ
ph n ng cũng cho đi m t i đa.
0,25
3. (0,5 đi m)
a. Tinh ch khí Clế2 có l n khí HCl:
S c h n h p khí vào dung d ch NaCl bão hòa (đ h p th HCl), d n
khí thoát ra qua dung d ch H2SO4 đc s thu đc Cl ượ 2 khô.
0,25
b. D n h n h p khí qua ng đng b t CuO d nung nóng ư
CO + CuO CO2 + Cu
c. D n h n h p (NH 3, H2, N2) qua dung d ch axit (VD: dd HCl), NH3 b gi
l i. Ti p đn cho dung d ch baz d (VD dd Ca(OH) ế ế ơ ư 2) và đun nóng nh , khí
thoát ra cho đi qua ng đng CaO d s thu đc NH ư ượ 3 khô
NH3 + H+ NH4+
NH4+ + OH- NH3 + H2O
0,25
d. Tinh ch NaCl có l n Naế 2HPO4 và Na2SO4
Cho h n h p vào dung d ch BaCl 2 dư
Na2HPO4 + BaCl2 2 NaCl + BaHPO4
5