S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO K THI CHN HC SINH GII VÒNG TNH LP 12 THPT
KIÊN GIANG NĂM HC 2012 – 2013
-------- -----------------
ĐỀ THI CHÍNH THC MÔN THI : HÓA HC
( Đề thi có 02 trang) Thi gian : 180 phút ( không k thi gian giao đề)
Ngày thi : 01/11/2012
(Vòng 1)
Câu I (4 đim) :
1. Phi kim R có electron viết sau cùng ng vi 4 s lượng t có tng đại s bng 2,5.
a. Tìm phi kim R. Viết cu hình electron có th có ca R.
b. Xác định v trí ca R trong bng tun hoàn.
c. Sp xếp theo th t tính phi kim tăng dn.
2. Nguyên t ca nguyên t A có cu hình electron thu gn là: [Khí hiếm] (n – 1)dα ns1.
Xác định cu hình electron thu gn có th có ca A. T đó, cho biết v trí ca A trong bng tun hoàn?
Mi trường hp nêu kí hiu hóa hc ca 2 nguyên t?
Câu II (3 đim) :
1. Viết công thc cu to, nêu dng hình hc, trng thái lai hóa ca nguyên t trung tâm trong các phân t
và ion sau: BeH2, BCl3 H2O, 3
NO.
2. Trong các phân t sau, hãy sp xếp theo chiu tăng dn góc liên kết: CO2, H2S, SO2, SO3, CH4.
3. So sánh nhit độ nóng chy và độ tan trong nước ca các cht sau: KCl, KBr, KI. Gii thích?
Câu III (2 đim) :
Cho cân bng sau vi các d kin nhit động ca các cht 250C: CO2 (k) + H2 (k) CO(k) + H2O(h)
Cht CO2 H
2 CO H2O
0
298 (/ )
H
kJ molΔ -393 0 -110,5 -241,8
011
298 (. . )SJKmol
−−
213,6 131,0 197,9 188,7
1. Hãy tính 0
298
H
Δ, 0
298
SΔ, 0
298
GΔ ca phn ng và nhn xét phn ng có t xy ra theo chiu thun 250C
hay không?
2. Gi s 0
H
Δ ca phn ng không thay đổi theo nhit độ. Hãy tính 0
1273
GΔ ca phn ng thun 10000C
và nhn xét?
Câu IV (5 đim) :
1. Viết các phương trình phn ng sau và cho biết ng dng ca mi phn ng:
a. PdCl2 + H2O + CO
b. Si + KOH + H2O
c. N2H4 + O2
d. Zn3P2 + H2O
2. Cho m gam hn hp bt Al, Fe, Cu vào 200 gam dung dch HNO3 63% (d=1,38 g/ml). Sau khi các phn
ng xy ra hoàn toàn, thu được dung dch A và 7,168 lít khí NO2 ( 27,30C và 1,1 atm). Chia A làm 2
phn bng nhau.
* Phn mt cho tác dng vi lượng dư dung dch NH3, thu được 3,41 gam kết ta.
* Phn hai cho tác dng vi lượng dư dung dch NaOH, sau khi phn ng kết thúc ly kết ta đem
nung ti khi lượng không đổi, được 2,4 gam cht rn.
a. Hãy chng minh kim loi đã tan hết? Xác định giá tr ca m? Tính nng độ % ca các cht
trong dung dch A.
b. Cho toàn b khí NO2 thu được trên vào 500 ml dung dch NaOH 5M được dung dch B. Tính
nng độ mol/lít các cht trong dung dch B.
Câu V (4 đim) :
1. Tính pH để bt đầu kết ta Mg(OH)2 t dung dch Mg2+ 0,01M và pH để kết ta hoàn toàn nó.
Biết rng Mg(OH)2 được coi là kết ta hoàn toàn khi nng độ ion Mg2+ sau khi kết ta ch còn là 10-6M và
Mg(OH)2 có tích s tan T = 6.10-10.
2. Độ tan ca H2S trong dung dch HClO4 0,003M là 0,1mol/l. Nếu thêmo dung dch này các ion Mn2+
và Cu2+ sao cho nng độ ca chúng bng 2 . 10-4M thì ion nào s kết ta dng sunfua?
Biết TMnS = 3 . 10-14, TCuS = 8 . 10-37, KH2S = 1,3 . 10-21.
Câu VI (2 đim) :
Ch được phép dùng dung dch NaOH 0,1 M và cht ch th phenolphtalein, hãy phân bit 3 dung dch mt
nhãn đựng trong 3 l riêng bit gm: dung dch A: H2SO4 0,1M; dung dch B: NaHSO4 0,1M; dung dch
C: H2SO4 0,1M và HCl 0,1M.
Cho H= 1; O= 16 ; Al = 27 ; Fe = 56 ; Cu = 64.
.............................HT.........................
- Thí sinh không được s dng tài liu.
- Giám th không gii thích gì thêm.
Trang 1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO K THI CHN HC SINH GII VÒNG TNH LP 12 THPT
KIÊN GIANG NĂM HC 2012 – 2013
-------- -----------------
ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THC – VÒNG 1- Môn : HÓA HC
CÂU I NI DUNG 4 ĐIM
1. 2,5 đ
2. 1,5 đ
1. Phi kim R có electron viết sau cùng ng vi 4 s lượng t có tng đại s
bng 2,5.
a. Tìm phi kim R. Viết cu hình electron có th có ca R.
b. Xác định v trí ca R trong bng tun hoàn
c. Sp xếp theo th t tính phi kim tăng dn. Gii thích?
HD: a.
* R là phi kim (do 4 s lượng t có tng đại s bng 2,5 nên không là H)
l= 1, m có các giá tr: -1, 0, +1 và n 2
* Có 3 trường hp có th xy ra vi electron viết sau cùng :
+ n =2 ; l = 1 ; m = -1 ; mS = + 1/2 ; Phân lp cui 2p1 R là Bor (B)
+ n =2 ; l = 1 ; m = 0 ; mS = - 1/2 ; Phân lp cui 2p5 R là Flo (F)
+ n =3 ; l = 1 ; m = -1 ; mS = - 1/2 ; Phân lp cui 3p4R là lưu hunh (S)
* Cu hình electron ca các nguyên t.
B (Z=5) : 1s2 2s2 2p1
F (Z=9) : 1s2 2s2 2p5
S (Z=16) : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
b. B : ô th 5, chu kì 2, nhóm IIIA.
F : ô th 9, chu kì 2, nhóm VIIA.
S : ô th 16, chu kì 3, nhóm VIA.
c. B và F thuc cùng chu kì, Z tăng tính phi kim tăng B< F
B thuc nhóm IIIA nên có độ âm đin nh hơn độ âm đin S nhóm VIA
B< S < F
(HS có th gii theo qui tc lùi hay tiến nếu đúng đều đạt đim ti đa)
2. Nguyên t ca nguyên t A có cu hình electron thu gn là:
[Khí hiếm] (n – 1)d
α
ns1. Xác định cu hình electron thu gn có thca
A.T đó, cho biết v trí ca A trong bng tun hoàn? Mi trường hp nêu
kí hiu hóa hc ca 2 nguyên t?
HD:
Cu hình electron ca A: [Khí hiếm] (n -1)dα ns1 Có 3 trường hp
* Vi α = 0 cu hình electron ca A: [Khí hiếm] ns1
cu hình các nguyên t kim loi kim nhóm IA.(Na, K...)
* Vi α = 5 cu hình electron ca A: [Khí hiếm] (n -1)d5 ns1
cu hình các nguyên t nhóm VIB (Cr, Mo...).
* Vi α = 10 cu hình electron ca A: [Khí hiếm] (n -1)d10 ns1
cu hình các nguyên t nhóm IB (Cu, Ag...).
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,375đ
0,375đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Trang 2
CÂU II NI DUNG 3 ĐIM
1. 1,5đ
2. 0,5đ
3. 1đ
1. Viết CTCT, nêu dng hình hc, trng thái lai hóa ca nguyên t trung
tâm trong các phân t và ion sau: BeH2, BCl3 H2O, 3
NO
.
2. Trong các phân t sau, hãy sp xếp theo chiu tăng dn góc liên kết:
CO2, H2S, SO2, SO3, CH4.
3. So sánh nhit độ nóng chy và độ tan trong nước ca các cht sau: KCl,
KBr, KI. Gii thích?
HD:
1. Công thc cu to, nêu dng hình hc, trng thái lai hóa ...
* BeH2 : CTCT H- Be – H, đường thng, lai hóa sp .
* BCl3 : CTCT Cl , tam giác phng, lai hóa sp2 .
B
Cl Cl
* H2O ; CTCT : O : , gp khúc (ch V), lai hóa sp3 .
H H
O -
* 3
NO : CTCT - O- N ; tam giác phng, lai hóa sp2 .
O
2. Sp xếp theo chiu tăng dn góc liên kết:
H2S < CH4 < SO2 < SO3 < CO2
3. So sánh nhit độ nóng chy và độ tan trong nước ca các cht sau:
KCl, KBr, KI. Gii thích?
* Bán kính nguyên t tăng dn t Cl < Br < I Bán kính ion Cl-< Br - < I-
* Năng lượng phân li t l nghch vi bán kính ion T KCl, KBr, KI
nhit độ nóng chy gim dn và độ tan trong nước tăng dn .
0,375 đ
0,375 đ
0,375 đ
0,375 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Trang 3
CÂU III NI DUNG 2 ĐIM
1. 1,25đ
2. 0,75đ
Cho cân bng sau vi các d kin nhit động ca các cht 250C:
CO2 (k) + H2 (k)
CO(k) + H2O(h)
Cht CO2 H
2 CO H2O
0
298 (/ )
H
kJ molΔ -393 0 -110,5 -241,8
011
298 (. . )SJKmol
−−
213,6 131,0 197,9 188,7
1. Hãy tính 0
298
H
Δ, 0
298
SΔ, 0
298
GΔ ca phn ng và nhn xét phn
ng có t xy ra theo chiu thun 250C hay không?
2. Gi s 0
H
Δ ca phn ng không thay đổi theo nhit độ. Hãy
tính 0
1273
GΔ ca phn ng thun 10000C và nhn xét?
HD: CO2 (k) + H2 (k) CO(k) + H2O(h)
1.
2
000
298 298( ) 298( )
()[ ]
CO HO
Htd H HΔ=Δ+Δ -
22
00
298( ) 298( )
[]
CO H
HHΔ+Δ
= (-110,5 -241,8) – (-393) = 40,7 kJ/mol
2
000
298 298( ) 298( )
()[ ]
CO HO
Std S SΔ= + -
22
00
298( ) 298( )
[]
CO H
SS+
= (197,9 + 188,7) – (213,6 + 131,0) = 42 J/mol.
000
298 298( ) 298( )
() td td
Gtd H TSΔ=ΔΔ=40700 – 298 . 42 = 28184 J/mol
0
298 ()GtdΔ> 0 nên phn ng không t xy ra theo chiu thun 250C
2. 0
H
Δ ca phn ng không thay đổi theo nhit độ nên:
2
2
T
G
T
Δ= 1
1
T
G
T
Δ + 0
21
11
HTT
⎛⎞
Δ−
⎜⎟
⎝⎠
0
1273
GΔ= 1273 28184 1 1
40700
298 1273 298
⎡⎤
⎛⎞
+−
⎜⎟
⎢⎥
⎝⎠
⎣⎦
= - 12766 J/mol
0
298 ()GtdΔ< 0 nên phn ng xy ra theo chiu thun 10000C.
0,375 đ
0,375 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ