ĐỀ SỐ 1
Thời gian: 150 phút
u I. ( 4 đim). Gii phương trình
1. 2 2
6 9 10 25 8
x x x x
2. y22y + 3 = 2
6
2 4
x x
u II. (4 đim)
1. Cho biu thức :
A = 2
2
2 3
( 2)
x x
x
Tìm giá tr nhỏ nhất của biu thức A.
2. Cho a>0; b>0; c>0
Chứng minh bất đẳng thức ( a+b+c) 1 1 1
a b c
u III. (4,5 đim)
1. Gii bài toán bngch lập phương trình.
Tìm số tự nhiên có hai chsố biết rằng chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn
v là 2 và số đó ln hơn tổng các bình phương các chữ số của nó là 1.
2. Cho phương trình: x2 –(m+1)x+2m-3 =0 (1)
+ Chứng minh rằng phương trình trên luôn có 2 nghim phân biệt với mi giá trị
của m.
+ Tìm giá trị ca m để phương trình (1) có nghim bằng 3.
u IV (4 điểm)
Cho hình thang cân ABCD, (AB//CD; AB > CD). Hai đường chéo AC và BD cắt
nhau ti I. Góc ACD = 600; gọi E; F; M lần ợt là trung điểm ca các đoạn thng
IA; ID; BC.
1. Chng minh tứ giác BEFC nội tiếp được trong một đường tròn.
2. Chng minh tam giác MEF là tam giác đều.
u V. (3,5 điểm)
Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có các mặt là tam giác đều. Gọi O là trung
điểm của đường cao SH ca hình chóp.
Chứng minh rằng: góc AOB = BOC = COA = 900
ĐỀ SỐ 10
CÂU I : Rút gọn biểu thức
A = 5122935
B=
2
43
24
48
x
x
xx
CÂU II : Giải phương trình
1) (x+4)4 +(x+10)4 = 32
2) 20042004
2 xx
CÂU III : Giải bất phương trình
(x-1)(x-2) > 0
CÂU IV :
Cho tam giác ABC 3 góc nhn. Dựng ra pa ngoài 2 tam giác vuông n
đỉnh A là ABD và ACE . Gọi M;N;P lần lượt là trung điểm ca BC; BD;CE .
a) Chng minh : BE = CD và BE với CD
b) Chứng minh tam giác MNP vuông cân
CÂU V :
1) Cho
6
5
4
3
2
1
cba và 5a- 3b -4 c = 46 . Xác định a, b, c
2) Cho t lệ thức :
d
c
b
a. Chứng minh :
cd
d
dcdc
ab
b
baba
3
2
532
3
2
532
2
22
2
22
Với điều kiện mẫu thức xác định.
CÂU VI :Tính :
S = 42+4242+424242+....+424242...42
ĐỀ SỐ 11
Bài 1: (4đ). Cho biểu thức:
P =
x
x
x
x
x
x
xx
3
3
1
)3(2
3
2
3
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tính giá trị ca P vi x = 14 - 6 5
c) Tìm GTNN của P.
Bài 2( 4đ). Giải các phương trình.
a)
3
4
1
2
x
x
+ 5
1
63
16
1
35
12
1
15
8
1
222
x
x
x
x
x
x
b) 12611246 xxxx
Bài 3: ( 3đ). Cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d) có hệ số góc k đi qua
điểm M(0;1).
a) Chng minh rằng với mọi giá trị ca k, đường thng (d) luôn cắt (P) tại hai
điểm phân biệt A và B.
b) Gọi hnh độ của A và B lần lượt là x1x2. Chứng minh rằng : |x1 -x2| 2.
c) Chng minh rằng :Tam giác OAB là tam giác vuông.
Bài 4: (3đ). Cho 2 số dương x, y thỏa mãn x + y =1
a) Tìm GTNN của biểu thức M = ( x2 + 2
1
y )( y2 + 2
1
x
)
b) Chng minh rằng :
N = ( x +
x
1 )2 + ( y + y
1)2
2
25
Bài 5 ( 2điểm). Cho tam giác ABC vuông ở A có AB = 6cm, AC = 8cm. Gọi I là
giao điểm các đường phân giác, M là trung điểm của BC. Tính góc BIM.
Bài 6:( 2đ). Cho hình chnhật ABCD, điểm M
BC. Các đường tròn đường kính
AM, BC cắt nhau tại N ( khác B). BN cắt CD tại L. Chứng minh rằng : ML vuông
góc vi AC.
Bài 7 ( 2điểm). Cho hình lập phương ABCD EFGH. Gọi L và K lần lượt là trung
điểm của AD và AB. Khong cách từ G đến LK là 10.
Tính thể tích hình lập phương.
ĐỀ 12
u 1: (4 điểm).
Giải các phương trình:
1) x3 - 3x - 2 = 0
2)
5
+
7
-
x
-
x
= x2 - 12x + 38.
u 2: ( 6 điểm)
1) Tìm các s thực dương a, b, c biết chúng thoả mãn abc = 1 và a + b + c +
ab + bc + ca 6
2) Cho x > 0 ; y > 0 thoã mãn: x + y 6
Hãy tìm giá tr nhỏ nhất của biu thức:
M = 3x + 2y + yx
8
6
u 3: (3 điểm)
Cho x + y + z + xy + yz + zx = 6
CMR: x2 + y2 + z2 3
u 4: (5 điểm)
Cho na đường tròn tâm 0 đườngnh AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By (Ax và
By và na đường tròn cùng thuộc một nửa mặt phẳng bAB). Gọi M là một đim bất
thuộc nửa đường tròn. Tiếp tuyến tại M cắt Ax; By theo thtựC; D.
a) CMR: Đường tròn đường kính CD tiếp xúc với AB.
b) Tìm v trí của M trên nửa đường tròn (0) để ABDC có chu vi nhỏ nhất.
c) Tìm v trí của C; D để hình thang ABDC có chu vi 14cm. Biết AB
= 4cm.
u 5: (2 điểm)
Cho hình vuông ABCD , hãy xác định hình vuông 4 đỉnh thuộc 4 cạnh
của hình vuông ABCD sao cho hình vuông đó có diện tích nhỏ nhất./.