Trang 1/7 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
S GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT MAI ANH TUẤN
MÃ ĐỀ: 132
ĐỀ THI GIAO LƯU HC SINH GII CỤM
NĂM HC: 2023- 2024
MÔN: VT LÍ LỚP 12 THPT
Thi gian làm bài: 90 phút
Ngày thi:11 tháng 11 năm 2023
bài gm 50 câu, 08 trang)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Xét một sóng có trạng thái và chiều truyền sóng tại một thời điểm như hình bên.
Chiều chuyển động của điểm M tại thời điểm này là
A. từ dưới lên trên. B. từ phải qua trái. C. từ trên xuống dưới. D. từ trái qua phải.
Câu 2: Một trong những ứng dụng quan trọng của con lắc đơn là để
A. chơi đánh đu. B. đo gia tốc trọng trường.
C. làm đồng hồ quả lc. D. thôi miên.
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều
( )
1
2 cosuU t
ωϕ
= +
vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì cường
độ dòng điện trong mạch là
( )
2
2 cosiI t
ωϕ
= +
trong đó
I
U
các hằng số ơng. Hiệu số
21
ϕϕ
bằng
A.
. B.
π
. C.
0
. D.
2
π
.
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều
(
0
u = U cos 2 )ft
π
(với
0
U
không đổi,
f
thay đổi được) vào hai
đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số
f
càng lớn.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số
f
thay đổi.
C. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số
f
càng lớn.
D. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha
/2
π
so với cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 5: Cho một máy phát điện xoay chiều một pha, có số cặp cực không thay đổi điện trở
trong không đáng kế. Nối hai cực của máy phát vào hai đầu cuộn dây thuần cảm. Nếu tăng tốc
độ quay của rôto n m lần thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm sẽ
A. tăng lên m lần. B. giảm xung m lần.
C. tăng lên m2 lần. D. không thay đổi.
Câu 6: Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần
số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. B. Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng.
C. Điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch LC tăng. D. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
Câu 7: Hình bên có vẽ một số đường sức mô tả điện trường của hệ hai điện tích điểm A và B.
Chọn kết luận đúng?
A. A là điện tích dương, B là điện tích âm.
B. A là điện tích âm, B là điện tích dương.
C. Cả A và B đều là điện tích dương.
D. Cả A và B đều là điện tích âm.
M
Trang 2/7 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
Câu 8: Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện một chiều có suất điện động
ξ
, điện trở trong
r
, mạch ngoài chứa điện trở R.
Hiệu điện thế giữa hai điểm
M
N
được xác định bằng biểu thức nào sau đây?
A.
MN
U Ir
ξ
=
. B.
MN
U IR
ξ
=−+
. C.
MN
U Ir
ξ
=−+
. D. MN
U IR
ξ
=
.
Câu 9: Trong số các thiết bị: lực kế, ampe kế nhiệt, y điện bơm nước, con lắc xo, quạt
điện, máy biến áp, đi-t, có mấy thiết bị hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ?
A. 4 thiết bị. B. 3 thiết bị. C. 2 thiết bị. D. 1 thiết bị.
Câu 10: Tác dụng vào hệ dao động một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có biên độ không đổi
nhưng tần số f thay đổi được. Ứng với mi giá trị của f hệ sẽ dao động cưỡng bức với biên độ
A. Hình bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc A vào f.
Chu kì dao động riêng của hệ gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 0,15 s. B. 0,45 s. C. 0,25 s. D. 0,35 s.
Câu 11: Mt dây đàn ghi ta khi đưc gy trng thái t do phát ra mt nt nhc X. Khi bm
tay lên y đó một v trí nào đó trên cn đàn ri mi gy, thì dây đó phát ra mt nt nhc
Y. Kết lun nào sau đây khi so sánh đ cao ca hai nt nhc?
A. Nốt nhc X nghe cao hơn nt nhc Y.
B. Hai nt nhc X và Y có đ cao như nhau.
C. Nốt nhc Y nghe cao hơn nt nhc X.
D. Nốt nhc nào nghe cao hơn còn ph thuc lc gyy.
Câu 12: Khi có dòng đin trong cht khí, hạt tải điện trong chất khí là
A. ion dương và êlectron. B. lỗ trống và êlectron.
C. ion âm và ion dương. D. electron, ion dương và ion âm.
Câu 13: Trong một từ trường đều có chiều từ ngoài vào trong, một điện tích âm chuyển động
theo phuơng thẳng đứng chiều từ dưới lên. Lực Lorenxo tác dụng lên điện tích có chiều
A. từ trên xuống dưới. B. từ trong ra ngoài.
C. từ phải sang trái. D. từ trái sang phải.
Câu 14: Các nhà du hành làm vic trên trm không gian quc tế ISS s dụng thiết b nào sau
đây đ cân khi lưng ca mình ?
A. Con lc đơn. B. Cân lò xo. C. Lực kế. D. Con lc lò xo.
Câu 15: Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n, sao cho tia
phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i được tính theo công thức
A. tani = 1/n. B. sini = n. C. sini = 1/n. D. tani = n.
Câu 16: Máy hàn điện là một thiết b dùng để m nóng chảy kim loại, hoạt động theo nguyên
tắc của máy biến áp. Máy hàn thường được thiết kế là loại
A. y tăng áp, dây thứ cấp có tiết diện lớn. B. máy h áp, dây thứ cấp có tiết diện lớn.
C. y tăng áp, dây thứ cấp có tiết diện nhỏ. D. máy h áp, dây thứ cấp có tiết diện nhỏ.
Câu 17: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
A. phương dao động và tốc độ truyền sóng. B. phương truyền sóng và tần số sóng.
C. phương dao động và phương truyền sóng. D. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
Câu 18: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn. B. hệ số lực cản tác dụng lên hệ dao động.
Trang 3/7 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
C. tần số của ngoại lực tuần hoàn. D. biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 19: Đặc tính nào sau đây không phải đặc tính sinh lí của âm?
A. Âm sắc. B. Độ cao. C. Độ to. D. Cường độ âm.
Câu 20: Một con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục Ox và xung quanh v trí cân bằng
O. Đồ thị biểu diễn sự thay đổi theo thời gian của một đại lượng Y nào đó trong dao động của
vật có dạng như hình v dưới đây. Hỏi Y có thể là đại lượng nào?
A. Lực kéo về tác dụng lên vật. B. Lực đàn hồi tác dụng lên vật.
C. Vận tốc của vật. D. Cơ năng của vật.
Câu 21: Để xác định tiêu cự của một thấu kính, một bạn học sinh đặt một vật sáng trước một
thấu kính vuông góc với trục chính của thấu kính. Phía sau thấu kính, bạn y đặt một màn
hứng ảnh cũng vuông góc với trục chính thấu kính. Di chuyển v trí các đối tượng cho đến khi
thu đưc ảnh nét của vật trên màn độ cao bằng vật, bạn học sinh đo được khoảng cách
giữa vật và màn ảnh là 80 cm. Tiêu cự của thấu kính này bằng
A. 40 cm. B. 10 cm. C. 20 cm. D. 60 cm.
Câu 22: Dao động của một vật là tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số.
Tại một thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng thì li độ của dao động thành phần thứ nhất bằng
biên độ của dao động thành phần thứ hai. Biết biên độ dao động thành phần thứ nhất bằng 2
lần biên độ dao động tổng hợp. Độ lệch pha giữa hai dao động thành phần
A.
3
4
π
. B.
5
6
π
. C.
2
3
π
. D.
2
π
.
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V vào hai đầu một đoạn mạch A, B
gm cuộn y có điện tr thuần r =
100 3
Ω và đ tự cảm L mc nối tiếp với đoạn mạch X có
tổng trở ZX. Dòng điện trong mạch có ờng độ hiệu dụng bng
0, 2 A
và chm pha 300 so với
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch A, B. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X bằng
A.
83
W. B.
16 3
W. C. 15 W. D. 30 W.
Câu 24: Ở mặt chất lỏng, có hai nguồn A B dao động theo phương thẳng đứng với phương
trình
cos30 ( )
AB
u u t cm
π
= =
. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng 48 cm/s. mặt chất
lỏng, gọi M điểm cách A B lần lượt là 16 cm và 25 cm. Số vị trị phần từ chất lỏng dao
động với biên độ
2
cm trong khoảng giữa M và trung điểm của AB
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 25: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với tốc độ cực đại của vật bằng
5 0 c m / s .
Khi
con lắc vị trí động năng bằng không thì giữ cố định điểm chính giữa của dây treo. Tốc độ
cực đại của vật sau khi giữ dây treo là
A.
25 cm/s.
B.
25 3 cm/s.
C.
50 cm/s.
D.
25 2 cm/s.
Câu 26: Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng không hấp thụ âm. Hai điểm M
N trong môi trường tạo với O thành một tam giác đều. Biết mức cường độ âm tại M N
đều bằng 14,75 dB. Mức cường độ âm lớn nhất mà một máy thu thu được khi đặt tại một điểm
trên đoạn MN bằng
A. 18 dB. B. 16,8 dB. C. 16 dB. D. 18,5 dB.
Câu 27: Tiến hành thí nghiệm do gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được
chiều dài con lắc là
m ,ll±∆
chu dao động nhỏ của
1,90 0,02 s.±
Ly
2
9,87
π
=
bỏ
qua sai số của số
π
. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm
2
.9,84 0,32 m/s±
Chiều dài con lắc đơn
A.
0,8 0,01 m.±
B.
0,9 0, 05 m.±
C.
0,9 0, 01 m.±
D.
0,8 0,05 m.±
Trang 4/7 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S1; S2 cách
nhau 13cm dao động theo phương thẳng đứng phương trình u1 = u2 = 4cos(40πt)cm; (t tính
bằng s). Trên mặt nước có một đường tròn tâm I bán kính 3 cm (I trung điểm ca S1S2) ta đếm
được 12 điểm trên đường tròn tại đó sóng biên độ cực đại. Tốc đ truyền sóng trên mặt
nước bằng
A. 80cm/s. B. 40cm/s. C. 60cm/s. D. 30cm/s.
Câu 29: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,2 kg gắn vào đầu lò xo. Người ta kéo
quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ cho nó dao động điều hòa, tốc độ trung bình của
vật trong một chu kỳ
160
π
cm/s. Cơ năng dao động của con lắc bằng
A. 320 J. B.
2
6,4.10 J.
C.
2
3,2.10 J.
D. 3,2 J.
Câu 30: Trên một sợi dây AB dài 60 cm với hai đầu A B cố định, đang sóng dùng với 6
nút sóng (kể cả đầu A B). Sóng truyền từ A đến B gọi ng tới sóng truyền từ B về A
gọi sóng phản xạ. Tại điểm M trên y cách A một đoạn 49,5 cm, sóng tới sóng phản xạ
lệch pha nhau
A.
3
4
π
. B.
5
4
π
. C.
4
π
. D.
7
4
π
.
Câu 31: Một con lắc lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang, lò xo có độ cứng
80 N/m.
Trong quá trình dao động, chiều dài của xo biến thiên từ 14 cm đến 22 cm. Động
năng của vật khi nó cách vị trí biên 1 cm là
A. 0,060 J. B. 0,056 J. C. 0,120 J. D. 0,028 J.
Câu 32: Hai điểm A, B cùng phương truyền sóng, cách nhau 24 cm. Trên đoạn AB 3 điểm
A1, A2, A3 dao động cùng pha với A; 3 điểm B1, B2, B3 dao động ng pha với B. Sóng truyền
theo thứ tự A, B1, A1, B2, A2, B3, A3, B. Biết AB1 = 3 cm. Bước sóng là
A. 6 cm. B. 3 cm. C. 7 cm. D. 9 cm.
Câu 33: Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay
chiều
AB
u
ổn định. Đồ thị hình bên cho biết sự biến thiên của điện áp hau đầu mạch
AB
u
(đường
nét đứt) và điện áp giữa hai bản tụ
C
u
(đường nét liền) theo thời gian.
Hệ số công suất của đoạn mạch lúc này bằng
A. 0,71. B. 0,50. C. 0,60. D. 0,87.
Câu 34: Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dòng điện có tần số 60 Hz để duy trì
hoạt động của một thiết bị thuật (chỉ hoạt động với dòng điện có tần số 60 Hz). Nếu thay
roto của bằng một roto khác có nhiều hơn một cặp cực thì số vòng quay của roto trong mt
giờ thay đổi 7200 vòng. Số cặp cực của roto ban đầu
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số
f
thay đổi được vào hai
đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần độ tcảm
1 (H)
π
. Khi tần số
f
bằng 50 Hz hoặc 200 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đều bằng
0 , 4 ( A )
.
Điều chỉnh tần số f để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại, giá trị cực đại đó
bằng
A.
1 A.
B.
1,25 A.
C.
0,5 A.
D.
0,75 A.
Câu 36: Một nguồn sóng đặt tại điểm O trên mặt nước, dao động theo phương vuông góc với
mặt nưc với phương trình
( )
cos 40ua t
π
=
trong đó t tính bằng giây. Gọi M N hai điểm
Trang 5/7 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
nằm trên mặt nước sao cho OM vuông góc với ON. Biết tốc đ truyền sóng trên mặt c
bằng 80 cm/s. Khoảng cách từ O đến M và N lần lưt là 35 cm và 50 cm. S phần tử trên đoạn
MN dao động cùng pha với nguồn là
A. 6. B. 7. C. 5. D. 8.
Câu 37: Một con lắc lò xo được treo vào một điểm
M
cố định, đang dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc ca lực đàn hồi Fđh mà lò xo tác
dụng vào
M
theo thời gian t. Lấy
22
g m / s
π
=
.
Độ dãn của lò xo khi con lắc vị trí cân bằng là
A.
2 c m .
B.
6 c m
. C.
4 c m
. D.
8 c m
.
Câu 38: Bạn An có: Một chiếc ắc quy 240V; một biến trở giá trị thay đổi từ 0 đến 100Ω;
hai bóng đèn sợi đốt loại (120V 60W) (120V 90W). Coi rằng điện trở trong ca c quy
nhỏ không đáng kể. Bằng cách mắc phối hợp các bóng đèn biến tr vào nguồn điện rồi điu
chỉnh biến trở, bạn An thể m hai đèn đều sáng nh thường. Khi đó biến trở thể giá
trị bng
A. 48 Ω. B. 24 Ω. C. 50 Ω. D. 96 Ω.
Câu 39: Người ta dùng y biến áp tưởng
A
để truyền tải điện từ y phát điện điện áp
hiệu dụng hai cực không đổi đến nơi tiêu thụ công suất tiêu thụ không đổi bằng đường y
tải điện một pha thì hiệu suất truyền tải trên đường dây tải điện
H
. Khi thay máy biến áp
A
bằng máy biến áp
B
cùng số vòng cấp nhưng số vòng thứ cấp khác nhau
n
vòng thì
hiệu suất truyền tải trên đường dây tải điện
88%
hoặc
95%
. Biết điện áp ờng độ dòng
điện luôn cùng pha. Giá trị của
H
là
A.
92,7%
. B.
94,6%
. C.
93,5%
. D.
91,7%
.
Câu 40: Hai vật m1 m2 cùng khối lượng
100 g
, được nối với nhau bằng một
xo nhẹ độ cứng
100 N/m.k=
Hệ hai vật xo được đặt trên một mặt sàn nằm
ngang, trục của xo luôn phương thẳng đứng như hình bên, vật m1 gắn đầu trên
của lò xo, vật m2 gắn đầu dưới. Ban đầu
2
m
được giữ cố định, đưa
1
m
đến vị trí xo
bị nén
3 , 5 c m
rồi truyền cho một vận tốc
25 3
π
cm/s theo phương thẳng đứng
hướng lên trên. Lấy
22
10 m/s , 10.g
π
= =
Chọn trục tọa độ thẳng đứng, gốc tọa độ tại
vị trí cân bằng của
1
m
, chiều dương ớng từ dưới lên. Bỏ qua mọi lực cản. Khi vật
1
m
đi qua vị trí cân bằng lần thứ hai thì thả vật
2
m
. Tốc độ trung bình của
1
m
kề từ khi thả
2
m
đến khi
2
m
rời khỏi mặt sàn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,45 m/s. B. 1,20 m/s. C. 1,06 m/s. D. 1,27 m/s.
Câu 41: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng, chu biên độ dao động của con lắc lần lượt 0,4s 8cm. Chọn trục
Ox thẳng đứng chiều dương hướng xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t =
0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do
2
10 /g ms=
2
10
π
=
. Kể
từ khi
0t=
đến khi xo tác dụng lực nén cực đại lên điểm treo lần thứ 2023 thì tổng thời
gian mà lò xo bị nén gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 134s. B. 135s C. 136s. D. 133s.
Câu 42: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng vào một điểm c định, vật nặng gồm hai vật
khối lượng bằng nhau dính với nhau bởi keo dính, kích thích cho vật dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng. Đồ thị biểu đ lớn lc đàn hi xo tác dụng lên giá treo theo
thời gian như hình vẽ, lấy
( )
22
/g ms
π
=
.