BM-003
Trang 1 / 5
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
ĐƠN V: KHOA THƯƠNG MẠI
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
THI KT THÚC HC PHN (Ln 1)
Hc k 2, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Hoạch đnh mt bng
Mã hc phn:
71SCMN40353
S tin ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
231_71SCMN40353_01
Hình thc thi: T lun
Thi gian làm bài:
75
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Tên các phương án la chn: in hoa, in đậm
- Không s dng nhy ch/s t động (numbering)
- Mc định phương án đúng luôn luôn là Phương án A ghi ANSWER: A
- Tng s câu hi thi:
- Quy ưc đặt tên file đ thi:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TNTL_De 1
+ hc phn_Tên hc phn_nhóm hc phần_TNTL_De 1_đề (Nếu s dng
nhiều mã đề cho 1 ln thi).
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
- Khuyến khích Ging viên biên son và nộp đề thi, đáp án bng File Hot Potatoes. Trung
tâm Kho thí gửi kèm File cài đặt và File hướng dn s dụng để h tr Quý Thy Cô.
BM-003
Trang 2 / 5
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
Ký hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình thc
đánh giá
Trng s
CLO
trong
thành
phn
đánh giá
(%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
tối đa
Ly d
liệu đo
ng
mức đạt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
PLO1
Kiến thc tng quan v cách
thiết kế v trí mt bng ca
h thng công nghip hoc
mt bng dch v
T lun
25%
1a
2.5
PLO2
Hiểu được bn cht ca mt
s vấn đề liên quan đến các
biến ra quyết định, cách thc
din dch vấn đề sang
hình toán cách gii quyết
các hình toán học để tìm
li gii tối ưu
T lun
25%
2a
2.5
PLO3
Kh năng ng dng kiến
thc toán hc, khoa hc
k thut; Kh năng thiết kế
thc nghiệm cũng như phân
tích d liu; Kh năng thiết
kế h thng, các thành phn
quy trình trong h thng
nhằm đáp ng các yêu cu
trong thc tin;
T lun
25%
1b, 2b
2.5
PLO4
Kh năng xác định, tng hp,
hình hóa, phng
gii quyết các vấn đề trong
công nghip h thng;
Kh năng sử dng các k
thut, k năng các công cụ
k thut hiện đại cn thiết
cho thc hành k thut
T lun
25%
2a, 2b
2.5
Chú thích các ct:
(1) Ch liệt các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã mô tả trong
đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phần để đánh giá (có một s CLO đưc b trí đánh giá bằng bài kim tra gia kỳ, đánh giá qua dự
án, đ án trong quá trình hc hay các hình thc đánh giá quá trình khác ch không b trí đánh giá
bng bài thi kết thúc hc phần). Trường hp mt s CLO va được b trí đánh giá quá trình hay giữa
k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá có thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
BM-003
Trang 3 / 5
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đề thi kết thúc hc phn do giảng viên ra đề
thi quy đnh (mang nh tương đối) trên sở mức độ quan trng ca từng CLO. Đây s để
phân phi t l % s đim tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm
CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để h tr cho ct
(6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hợp đây là học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng tương ng
trong bảng để đo ờng đánh giá mức độ người học đạt được PLO/PI - cn lit kê ký hiu PLO/PI
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần mô t rõ CLO tương ứng
ca hc phn này s được s dng làm d liệu đ đo ờng đánh giá các PLO/PI. Trường hp hc
phn không có CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trng ct này.
III. Ni dung câu hi thi
PHN T LUN (3 câu, 10 đim)
Câu 1(6đ): Theo đúng đồ án môn học đã thực hin theo nhóm, trình bày
a. (3đ) Nguyên tắc và phương án vận chuyn nguyên vt liu trong mt bằng được thiết
kế trong đ án.
b. (3đ) Quy trình sn xut ca sn phẩm trong đồ án. (V lưu đồ và chp li nh)
Câu 2 (4đ):
a. (3đ) Thiết lp mô hình toán (không gii) cho b trí 2 thiết b trong vùng không gian
như sau:
BM-003
Trang 4 / 5
b. (1đ) Thay đổi mô hình toán trên, để 2 thiết b cách nhau ít nht 1 khong 𝑑 = 10𝑐𝑚
theo tt c các hướng
BM-003
Trang 5 / 5
ĐÁP ÁN PHN T LUN VÀ THANG ĐIỂM
Phn câu hi
Ni dung đáp án
Thang điểm
Ghi chú
I. T lun
10.0
Câu 1:
a. Sinh viên trình bày
- Trình bày đúng 6 nguyên tắc (2đ)
- Phương án của đồ án (1đ)
b. V lưu đồ t ngun gốc đến sn
phẩm (3đ)
6.0
Cho
phép
sinh viên
gi file
lên h
thng
dng
hình
ảnh/văn
bn
Ni dung 2
a. Trình bày mô hình toán:
- Hàm mc tiêu (1đ)
- Gii hn theo trc tung + Thiết b
không chng lên nhau (1đ)
- Gii hn theo trc hoành + Thiết
b không chng lên nhau (1đ)
b. Thay đổi mô hình toán:
- Thay đổi ràng buộc để các thiết b
phi cách nhau khong cách 𝑑 =
10𝑐𝑚 (0.5đ)
- Hàm mc tiêu các gii hn
(0.5đ)
4.0
Đim tng
10.0
TP. H Chí Minh, ngày 22 tháng 3 năm 2023
Ngưi duyệt đề Giảng viên ra đề
Th.S Nguyn Viết Tnh Th.S Nguyn Ngc Minh