Contents
1
ư
ộ ậ ủ ế ể ệ ố
ể ệ ộ ư ể ặ
ể 1.1 Đi m dân c ề ặ ị ư ậ ị Các đi m đ nh c t p trung thành đi m đ c l p v m t đ a lý ch y u là dân làm nông nghi p và có m i ẽ ọ ồ quan h c ng đ ng ch t ch g i là đi m dân c nông thôn
ể ư ậ ủ ế ề ề ằ ố
ủ ớ ể ể ủ ự ớ ệ ố ề ọ t h n g i là đi m dân c ư
ệ Các đi m dân c t p trung nhi u dân s ng ch y u b ng các ngh phi nông nghi p, có quy mô đ l n ố ơ ộ đóng vai trò là trung tâm phát tri n c a m t vùng hay khu v c v i đi u ki n s ng t đô th .ị
ư ể
ậ ườ ợ ng s ng thích h p cho ng
ả ể ộ ồ
ố ệ ạ ố i dân s ng t ụ ứ ể ự ệ ạ ợ ng qu c phòng an ninh. Quy ho ch xây d ng đ
ự ạ ch c không gian đô th và đi m dân c nông thôn, h th ng công trình h i các vùng lãnh i ích c ng đ ng đáp ng các m c tiêu phát tri n ượ c th hi n thông qua ạ ủ ụ
ơ ồ ả ườ ồ ệ ự ẽ ế
ở ị ữ ầ ả ạ ỉ
ệ ộ i v lao đ ng, nhà ả ầ ạ ụ ằ ề ả ườ ế ầ ả ộ ạ ườ ề th o m n nhu c u hài hòa nh ng nhu c u c a con ng ệ ả i quy t các v n đ b o v môi tr
ứ ệ ế
ạ 1.1.2 Quy ho ch xây d ng ị ứ ệ ổ ự Quy hoach xây d ng là vi c t ạ ầ ầ ố ườ ạ ậ ộ ỹ t ng k thu t, h t ng xã h i; t o l p môi tr ữ ợ ị ổ ả ố ế ợ th , b o đ m k t h p hài hòa gi a l i ch qu c gia và l ố ả ế kinh t xã h i, b o v môi tr ồ đ án quy ho ch xây d ng bao g m s đ , b n v , mô hình và thuy t minhNhi m v chung c a quy ho ch ầ ủ ự ơ , d ch v , ngh ng i xây d ng l ấ ả i trí…Ngoài ra quy ho ch c n gi và gi ng, b o đ m cân b ng sinh thái ậ ổ ch c ngh thu t ki n trúc và t
ụ ơ ả ủ ệ ầ ạ ổ ứ ả Nhi m v c b n đ u tiên c a quy ho ch là t ấ ch c s n xu t
ứ ệ ổ ứ ườ ậ ợ ữ ế ố ộ ớ ố ụ ơ ả Nhi m v c b n th hai là t ch c môi tr ng s ng đ ngv i nh ng m i giao ti p thu n l i
ứ ệ ổ ứ ự ệ ế ậ ụ ơ ả Nhi m v c b n th c 3 là t ị ch c ngh thu t ki n trúc trong xây d ng đô th
ụ ứ ệ ổ ứ ườ ư ố Nhi m v th 4 là t ch c môi tr ị ng s ng an bình cho c dân đô th
ơ ở ạ ầ
ơ ở ạ ầ ụ ụ ả ệ ố ờ ố ấ
1.1.3 C s h t ng ồ C s h t ng bao g m h th ng các công trình ph c v s n xu t và đ i s ng dân sinh.
ơ ở ạ ầ ư ể C s h t ng có th chia thành các nhóm nh sau:
ơ ở ạ ầ ụ ụ ủ ế ạ ầ ệ ấ ậ ả ồ ố ỹ a) C s h t ng k thu t g m h th ng các công trình h t ng ph c v ch y u cho s n xu t:
Giao thông;
ấ ượ ấ ố ệ ệ ưở ấ ạ C p năng l ng: đi n, ch t đ t, nhi t s i m, thông tin liên l c;
ấ ướ C p n c;
ướ ề San n n thoát n ư c m a;
ướ ẩ ườ Thoát n ệ c b n và v sinh môi tr ng;
ơ ở ạ ầ ụ ụ ủ ế ờ ố ạ ầ ủ ệ ộ ồ ố
b) C s h t ng xã h i g m h th ng các công trình h t ng ph c v ch y u cho đ i s ng c a dân sinh
ụ ộ ồ ị ế ụ ươ ạ ị Các công trình d ch v c ng đ ng: y t , giáo d c, th ng m i, du l ch,…;
2
ạ ộ ạ ộ ề ồ ơ ờ Các công trình sinh ho t c ng đ ng: câu l c b , sân ch i, nhà th , đình, chùa, đ n,
ặ ướ ế mi u, cây xanh, công viên, m t n c,…
ở ể ế ạ ầ ớ ộ c) Nhà (cũng có th x p chung v i nhóm h t ng xã h i)
ứ
ị
ỗ ị ề ứ ộ , h th ng công trình công c ng
ả ậ ạ ỹ ị
ố ố ầ ề ặ ắ ế ứ ế ậ ố ợ
1.1.7 Các khu ch c năng đô th ư ấ M i đô th đ u có các khu ch c năng nh L khu s n xu t và kho tàng, khu ầ ệ ố và trung tâm đô th , khu cây xanh, h th ng k thu t hà t ng. Quy ho ch xây d ng c n b trí s p x p các ề ặ ử ụ kh i ch c năng này sao cho h p ý v m t s d ng, kinh t
ở ệ ế ự khi v n hành và hài hòa v m t ki n trúc
ị ệ ặ ừ ứ ự ấ ị
ọ ụ ọ ấ ủ ộ ự ệ ạ ạ ọ xác đ nh quy mô đ t đai cho t ng ch c năng đô th và l a ch n v trí đ t dành cho nó là m t công vi c đ c ệ bi ị t quan tr ng trong quá trình quy ho ch, đây là nhi m v tr ng tâm c a quy ho ch xây d ng.
ệ ệ ấ
ồ ừ ể ệ ườ ụ ừ ự ậ
ụ ụ ộ ộ ấ
ệ ở ố
ộ ấ ườ ệ ề ả ệ ệ ủ ự Khu công nghi p và kho tàng bao g m đ t xây d ng các xí nghi p công nghi p, ti u th công nghi p và ộ ộ ượ ố ng n i b , các c b trí t p trung thành t ng c m, t ng khu v c. Trong khu công nghi p có đ kho tàng đ ệ ệ ả công trình qu n lý và ph c v n i b khu công nghi p. Tùy theo tính ch t c a s n xu t công nghi p mà ố ố phân b chúng ngòai thành ph , ven thành ph hay ụ nghi p còn ph thu c r t nhi u vào kh năng gây ô nhi m môi tr ấ ủ ả ố ị ủ ở trong thành ph . V trí c a nhà máy, xí nghi p công ị ễ ng đô th .
ấ ấ ệ ố ộ ộ ệ ệ
ả ả ả ạ ộ ấ ấ ả ộ ị ị ủ i cho ho t đ ng s n xu t và lao đ ng c a
ộ ạ ủ ả ấ ế ưở ề ng đ c h i c a s n xu t đ n đi u ư ạ i, tránh đ ậ ợ c nh h
ậ ợ ạ i dân, t o thu n l ườ ệ ầ i và v n t ườ ậ ớ Đ t dành cho s n xu t: công nghi p là m t b ph n l n trong đô th . Vi c b trí các khu đ t công nghi p ả ữ trong đô th ph i đ m b o nh ng yêu c u chung nh : t o thu n l ượ ả ạ ệ ườ i cho vi c đi l ng ủ ệ ng và an tòan c a ng ki n v sinh môi tr ậ ả i dân.
Khu ở
ở ầ ơ ủ ế ậ ở
ấ ph c v nhu c u v nhà ấ ỉ ụ ề
ở ụ ụ ớ ữ ấ ầ
ế ể ở ư ộ , ngh ng i c a dân c . B ph n đ t đai xây d ng nhà ả ế i quy t nhu c u v nhà ạ ki u này có nhi u thu n l ấ ự ậ ộ là b ph n chi m ạ ầ ở ề , v sinh ho t văn hóa, giáo ứ ở ợ ủ h p lý nh t ạ i trong vi c xây d ng các công trình h
ề ẻ ườ ự ừ ả ợ ề Khu ệ di n tích l n nh t trong khu đ t dân d ng, trên đó gi ụ d c và nh ng yêu c u khác có liên quan đ n sinh ho t hàng ngày c a nhân dân. Hình th c ệ hi n nay là nhóm nhà chung c . Nhà ộ ầ t ng xã h i. C ly t ệ ậ ợ ượ ả ọ ng h c, ch …đ ự c đ m b o. i các công trình: nhà tr , tr ư ở ớ t nhà
ấ ở ự ấ ở ườ ườ ự Đ t xây d ng khu nhà là đ t xây d ng các công trình nhà , sân v n, đ ng đi l ố ạ i l i.
ườ ế ườ ộ ộ ở ng n i b , các tuy n đ i h n b i h th ng đ ng ph phân chia khu ấ ở ượ đ c gi
ớ ạ ừ ủ ể ả ở ệ ố ả ng đ t ấ ườ ộ ố ố ị ỏ ổ Thông th thành các lô đ t có quy mô v a đ đ đ m b o cu c s ng an tòan th ai mái và n đ nh lâu dài.
Khu trung tâm các công trình công c ngộ
ồ ạ ộ ả
ư ệ ộ ộ ươ ụ ệ ế ng nghi p, công trình giáo d c, công trình y t
ớ ờ ố ữ ư ấ
ườ ằ ở ố ụ ụ ạ ộ ể Các công trình công c ng g m: công trình văn hóa (nhà hát, nhà văn hóa, câu l c b , b o tàng, th vi n, tri n lãm…), công trình th Nh ng công trình này có m i liên quan th ừ t ng lo i công trình ph c v công c ng n m , các công trình hành chính xã h i. ng xuyên v i đ i s ng dân c . Tùy theo tính ch t và quy mô ị trung tâm nhóm nhà, trung tâm khu hay trung tâm đô th .
ệ ữ ư ầ ị
ố ự ụ ụ ườ ộ ệ ấ ố t y u c a đ i s ng dân c đô th . Đó là ụ ụ ng, qu n, thành ph và tòan b h th ng trung tâm ph c v
ố ố
ậ ộ ệ ẹ ụ ụ ọ ằ ở ị ượ ố ườ ườ ự ủ ộ ế ế ủ ờ ố ị ủ ố ng đc thành ph và tòan b h th ng trung tâm ph c v khác. Đ t trung tâm ậ ng, qu n hay ấ v trí quan tr ng c a ph ấ ng đ
ộ H th ng các công trình công c ng ph c v nh ng nhu c u thi khu v c trung tâp chính tr c a các c p ph ườ khác. Đ t trung tâm th ặ ả ở khu v c có b m t c nh quan đ p và n m c b trí th thành ph .ố
3
ướ ạ M ng l i giao thông
ướ ậ ả ệ ị i hàng hóa và hành khách liên h gi a các khu
ứ i giao thông đô th có ch c năng cho phép v n t ố ộ ị ớ ữ ạ ủ ậ ố ị ạ M ng l ữ ứ ch c năng c a đô th (giao thông đ i n i) và gi a đô th v i vùng lân c n (giao thông đ i ngo i).
ậ ư ấ ướ ấ ướ ẩ ướ c m a, c p
ượ ơ ừ c b n và n ạ ư ế ấ ỹ
ấ ườ ạ ạ ạ ạ ệ ế ị ả c s n xu t và sinh ho t, thoát n ầ ủ c quan tâm ngay t ặ ố i giao thông. Trong s đó quy ho ch đ c bi ậ giai đo n đ u c a quy ho ch. Các tuy n k thu t ấ t chú ý đ n v trí nhà máy c p
ạ ướ ng n m cùng m ng l ướ ẩ ử ạ ế ế ỹ Các công trình k thu t khác nh c p n ệ đi n, c p h i, thông tin liên l c…đ này th ướ n ằ c, nhà máy x lý n c b n, tr m bi n áp, tuy n cao áp…
Khu cây xanh đô thị
ấ ườ ả ơ ố ỉ n bách th o, v n cây, v
ự ừ ườ ặ ướ ườ ứ
ả ệ ườ ờ n bách thú, ộ ồ c sông h …là m t ch c năng c a ạ ng trong s ch. Các v n
ệ ữ ề ắ ạ ủ ườ nhiên, t o m i liên h gi a các công trình ậ ườ ớ ự i v i t
ị ồ ặ ạ ồ ớ ườ Đ t xây d ng các công viên văn hóa, ngh ng i thành ph , các v ả ắ công viên r ng, khu danh lam th ng c nh, d i cây xanh cách ly, m t n ơ ả ạ ề đô th đ ng th i cũng là n i c i t o đi u ki n vi khí h u và làm cho môi tr ố ứ cây, m t h còn có ch c năng g n li n con ng ự ng t nhân t o v i môi tr nhiên.
ậ ộ ộ ế ượ ấ ỳ ể ệ ị ị
ệ ố ề ạ ị ệ ạ ố c trong b t k đô th nào là h th ng cây xanh. V trí di n tích và lo i ớ ặ ướ c góp cho sinh thái đô th hài hòa v i
ự M t b ph n không th thi u đ cây xanh là v n đ quy ho ch quan tâm. H th ng cây xanh và m t n sinh thái t ấ nhiên
Khu ngo i ôạ
ạ ố ệ ặ ả ng b trí các công trình đ c bi t nh : tr m x lí n
ư ạ ố ầ ị c th i, bãi rác đô th , ố ạ ầ ư ạ ở ườ c, khu quân s …Các công trình này c n b trí ướ ử ngo i ô nh ng l i c n có m i liên
ế ớ ố Khu ngo i ô thành ph th ướ nghĩa trang, nhà máy n ứ ệ ậ t v i các ch c năng khác h m t thi ự ở ộ n i đô.
ở ộ ứ ể ạ ọ ố ơ ự ữ ấ Khu ngo i ô có ch c năng quan tr ng là n i d tr đ t đai cho thành ph phát tri n m r ng.
ị
ị
1.3.Đô th và quá trình đô th hóa 1.3.1.Đô thị
ị ướ ệ ề a) Khái ni m v đô th n c ta
ữ ả ầ ị ị c ta có kho ng g n 750 đô th . Đây là nh ng trung tâm chính tr ,văn hóa, kinh t xã
ồ ộ ị ế ằ c nh m phát
ệ ể ự ộ ấ ướ c. Các đô th này là ngu n đ ng l c thúc đ y s phát tri n c a đ t n ộ ể ủ ấ ướ ộ ụ ụ ồ ồ ồ ướ ế Cho đ n ngày nay n ộ ủ h i c a toàn b đ t n huy tri ẩ ự ợ t đ ngu n lao đ ng, ngu n tài nguyên thiên nhiên ph c v cho l i ích c ng đ ng.
ữ ế ậ ạ ầ ố ỹ ị vai trò trung tâm kinh t , chính tr , văn hóa, k thu t, đào t o và là đ u m i giao thông,
ư ả ướ ố ế ị ớ Các đô th l n gi giao l u trong vùng, c n c và qu c t
ả ộ ụ ủ ế ố ơ ả ớ ượ ọ ư ể ị đi m dân c đô th ph i h i t đ các y u t c b n sau m i đ ị c g i là đô th :
ẩ ự ể ế ộ ủ xã h i c a
ợ ấ ị ổ ổ ộ Là trung tâm t ng h p hay trung tâm chuyên ngành, có vai trog thúc đ y s phát tri n kinh t m t vùng lãnh th nh t đ nh.
ấ ố ỏ ườ ể ấ ơ ả Quy mô dân s ph i nh nh t là 4000 ng i ( vùng núi có th th p h n)
ệ ướ ơ ả ụ ấ ổ ố ộ ị lao đ ng phi nông nghi p không d i 65% trong t ng s lao đ ng, là n i s n xu t và d ch v hàng
ộ ỷ ệ T l hóa phát tri n.ể
ở ơ ở ạ ầ ụ ụ ư ậ ộ ỹ ị đó có c s h t ng k thu t và các công trình công c ng ph c v dân c đô th .
ậ ộ ố ượ ớ ặ ừ ừ ể ạ ợ ị ị c xác đ nh tùy theo t ng lo i đô th phù h p v i đ c đi m t ng vùng. M t đ dân s đ 4
ủ ạ ố ị ị ị
ị Chính ph có Ngh đ nh s : 42/2009/NĐCP ngày 07 tháng 05 năm 2009 quy đ nh phân thành 6 lo i đô th ư nh sau:
ệ ị ạ ặ Đô th lo i đ c bi t:
ủ ế ặ
ư ụ ỹ ị , tài chính, hành chính, khoa h c ố ế ướ , đ u m i giao thông, giao l u trong n ọ , có vai trò c và qu c t
ứ ậ ẩ ự ế ị 1. Ch c năng đô th là Th đô ho c đô th có ch c năng trung tâm kinh t k thu t, giáo d c đào tao, du l ch, y t ể thúc đ y s phát tri n kinh t xã h i c a c n ứ ị ố ế ầ ộ ủ ả ướ c.
ị ừ ố ườ ở 2. Quy mô dân s đô th t ệ 5 tri u ng i tr lên.
ụ ộ ậ ộ ố ừ ườ ở 3. M t đ dân s khu v c n i thành t 15.000 ng i/ 1km2tr lên.
ỷ ệ ệ ố ộ ớ ổ ể ạ ộ ố 4. T l lao đ ng phi nông nghi p t i thi u đ t 90% so v i t ng s lao đ ng.
ị ạ Đô th lo i I:
ứ ị 1. Ch c năng đô th .
ộ ậ
ị ự ụ ng có ch c năng là trung tâm kinh t ố ế , văn hóa, khoa h c k thu t, hành chính, ư ẩ , có vài trò thúc đ y
ị ộ ủ ặ ủ ả ướ ể ế ổ ỉ ứ ươ Đô th tr c thu c Trung ụ ầ ị ạ giao d c – đào t o, du l ch, d ch v , đ u m i giao thông, giao l u trong n ộ ự s phát tri n kinh t ướ xã h i c a m t vùng lãnh th liên t nh ho c c a c n ỹ ọ ố ế c và qu c t c.
ị ự ứ ế ậ
ộ ỉ ị ụ ầ ạ ố ị ẩ ự ướ ỹ ọ , văn hóa, khoa h c – k thu t, hành chính, giáo ể c, có vai trò thúc đ y s phát tri n
ộ ủ ế ặ ộ ổ ỉ Đô th tr c thu c t nh có ch c năng là trung tâm kinh t ư ụ d c – đào t o, du l ch, d ch v , đ u m i giao thông, giao l u trong n ộ ố xã h i c a m t ho c m t s vùng lãnh th liên t nh. kinh t
ố ị 2. Quy mô dân s đô th .
ị ự ộ ươ ị ừ ố ườ ở a) Đô th tr c thu c Trung ng có quy mô dân s toàn đô th t ệ 1 tri u ng i tr lên.
ộ ỉ ị ự ị ừ ố ườ ở b) Đô th tr c thu c t nh có quy mô dân s toàn đô th t 500 nghìn ng i tr lên.
ự ộ ậ ộ ố 3. M t đ dân s bình quân khu v c n i thành.
ị ự ộ ươ ừ ườ ở a) Đô th tr c thu c Trung ng t 12.000 ng i/km2 tr lên.
ộ ỉ ị ự ừ ườ ở b) Đô th tr c thu c t nh t 10.000 ng i/km2tr lên.
ỷ ệ ự ộ ộ ố ớ ổ ể ạ ộ ố 4. T l ệ lao đ ng phi nông nghi p khu v c n i thành: t i thi u đ t 85% so v i t ng s lao đ ng.
ị ạ Đô th lo i II:
ứ ị 1. Ch c năng đô th
ứ ế ạ ậ ọ ỹ ị
ị ụ ầ ụ ẩ ự ư ể ỉ ỉ
ố ộ ỉ ộ ủ ặ ổ ộ ỉ , văn hóa, khoa h c k thu t, hành chính, giáo d cđào t o, du l ch, Đô th có ch c năng là trung tâm kinh t ế ị d ch v , đ u m i giao thông, giao l u trong vùng t nh,vùng liên t nh có vai trò thúc đ y s phát tri n kinh t xã h i c a m t t nh ho c m t vùng lãnh th liên t nh.
ị ợ ườ ố ự ứ ế ,
ươ ng h p đô th lo i II là thành ph tr c thu c Trung ạ ộ ụ ư ậ
ả ị ộ ủ ụ ầ ộ ẩ ự ị ế ướ ổ ỉ , có vai trò thúc đ y s phát tri n kinh t xã h i c a m t vùng lãnh th liên t nh ho c
ự ố ớ ả ướ ạ ng thì ph i có có ch c năng là trung tâm kinh t Tr ỹ ọ ố văn hóa, khoa h ck thu t, hành chính, giáo d cđào t o, du l ch, d ch v , đ u m i giao thông, giao l u ặ ể ố ế trong n c và qu c t ộ ố m t s lĩnh v c đ i v i c n c.
5
ả ạ ừ ố ị ườ ở 2. Quy mô dân s toàn đô th ph i đ t t 300 nghìn ng i tr lên.
ườ ự ạ ộ ợ ị ươ ị ả ạ ố ng h p đô th lo i II tr c thu c Trung ng thì quy mô dân s toàn đô th ph i đ t trên 800 nghìn
Trong tr i.ườ ng
ự ộ ậ ộ ố 3. M t đ dân s khu v c n i thành.
ừ ườ ườ ộ ợ ươ ừ 8000 ng ở i/km2 tr lên, tr ị ự ng h p đô th tr c thu c Trung ng t 10000
ườ ở ộ ỉ ị ự Đô th tr c thu c t nh t i/km2 tr lên. ng
ỷ ệ ự ộ ự ệ ộ ố ớ ổ ể ạ ộ ố 4. T l lao đ ng khu v c phi nông nghi p khu v c n i thành t i thi u đ t 80% so v i t ng s lao đ ng.
ị ạ Đô th lo i III
ứ ị 1. Ch c năng đô th
ứ ế ạ ậ ọ ỹ , văn hóa, khoa h ck thu t, hành chính, giáo d cđào t o, du l ch,
ụ ẩ ự ư ể ỉ ỉ
ị ụ ầ ộ ủ ố ộ ỉ ặ ổ ộ ị Đô th có ch c năng là trung tâm kinh t ị d ch v , đ u m i giao thông, giao l u trong vùng t nh,vùng liên t nh. Có vai trò thúc đ y s phát tri n kinh ỉ ế t xã h i c a m t t nh ho c m t vùng lãnh th liên t nh.
ị ừ ố ườ ở 2. Quy mô dân s toàn đô th t 150 nghìn ng i tr lên
ự ộ ậ ọ ị ừ ộ ố ườ ở 3. M t đ dân s khu v c n i thành, n i th t 6000 ng i/1km2 tr lên.
ự ộ ị ố ệ ộ ộ ả ạ ớ ổ ể ố ỷ ệ lao đ ng phi nông nghi p khu v c n i thành, n i th t i thi u ph i đ t 75% so v i t ng s lao
4. T l ộ đ ng.
ị ạ Đô th lo i IV
ứ ị 1. Ch c năng đô th .
ứ ụ ậ ọ ỹ , văn hóa, khoa h ck thu t, hành chính, giáo d cđào t o, du l ch,
ế ư ủ ạ ẩ ự ặ ộ ố ỉ
ị ụ ầ ế ộ ỉ ự ố ớ ố ộ ỉ ộ ủ ộ ố ể ặ ộ ị Đô th có ch c năng là trung tâm kinh t ị d ch v , đ u m i giao thông, giao l u c a m t vùng trong t nh ho c m t t nh. C vai trò thúc đ y s phát ỉ tri n kinh t xã h i c a m t vùng trong t nh ho c m t s lĩnh v c đ i v i m t t nh.
ị ừ ố ườ ở 2. Quy mô dân s toàn đô th t 50 nghìn ng i tr lên.
ự ộ ậ ọ ị ừ ườ ở ố 3. M t đ dân s khu v c n i th t 4000 ng i tr lên
ỷ ệ ệ ở ộ ị ố ớ ổ ể ạ ộ ố 4. T l lao đ ng phi nông nghi p ự ộ khu v c n i th t i thi u đ t 70% so v i t ng s lao đ ng.
ị ạ Đô th lo i V
ứ ị 1. Ch c năng đô th
ế ổ ợ ụ ạ ị , hành chính, văn hóa, giáo d cđào t o, du l ch,
ộ ủ ộ ụ ị ụ ề ộ ế ặ ẩ ặ Đô th là trung tâm t ng h p ho c chuyên ngành v kinh t ệ ị xã h i c a m t huy n ho c m t c m xã. d ch v , có vai trò thúc đ y kinh t
ị ừ ố ườ ở 2. Quy mô dân s toàn đô th t 4 nghìn ng i tr lên.
ậ ộ ố ừ ườ ở 3. M t đ dân s bình quân t 2000 ng i/km2 tr lên.
ỷ ệ ệ ạ ộ ự ố ớ ổ ể ạ ố ộ 4. T l lao đ ng phi nông nghi p t ố i các khu ph xây d ng t i thi u đ t 65% so v i t ng s lao đ ng.
6
ộ ố ụ ề ẩ ạ ị ị Tiêu chu n phân lo i đô th áp d ng cho m t s đô th theo vùng mi n.
ị ở ố
ậ ộ ả ạ ả ả ị ứ ể ấ ẩ ơ
ể ố i, h i đ o thì quy mô dân s và m t đ dân s có th i thi u ph i đ t 50% tiêu chu n quy đ nh, các tiêu chu n khác ph i đ t 70% m c tiêu ớ ị ươ ươ ẩ Các đô th ố th p h n, nh ng t chu n quy đ nh so v i các lo i đô th t ớ vùng cao, vùng sâu, vùng xa, biên gi ả ạ ư ẩ ạ ị ng. ng đ
ấ ặ ộ ố ụ ẩ ạ ị ị Tiêu chu n phân lo i đô th áp d ng cho m t s đô th có tính ch t đ c thù
ậ ộ ị ặ ẩ ố ố ị c xác đ nh là đô th đ c thù thì tiêu chu n v quy mô dân s và m t đ dân s có th th p
ả ạ ư ẩ ẩ ớ ị
ị ượ ố ị ươ ả ạ ả ị ấ ặ ả ỗ ớ Các đô th đ ơ h n, nh ng t ạ lo i đô th t ể ấ ề ể i thi u ph i đ t 60% tiêu chu n quy đ nh, các tiêu chu n khác ph i đ t quy đ nh so v i các ủ ươ ng đ ị ng và đ m b o v i tính ch t đ c thù c a m i đô th
ệ ố ứ ừ ề
ị ể
ộ ố ể ả ầ ơ ầ ủ gi n đ n chuy n d n sang cu c s ng có đ y đ
ệ ọ
1.3.2. Đô th hóa Quá trình phát tri n các hình th c và đi u ki n s ng t ị ệ ti n nghi ngày càng hoàn thi n g i là quá trình đô th hóa.
ị ắ ớ ự ể ả ự ị ỉ
ề ầ ụ ể ị ự
ố ượ ng, ị đô th mà còn ơ ở ể ộ ủ ặ ổ ị
ậ ả ế ở ụ ộ ị ấ ề Đô th hóa g n li n v i s phát tri n s n xu t. Đô th hóa không ch là s phát tri n v quy mô, s l ị ủ nâng cao vai trò c a các đô th trong khu v c, hình thành và phát tri n các vùng đô th , qu n t ắ ề ặ ắ ẽ ớ ự ế ề g n li n ch t ch v i s bi n đ i sâu s c v m t kinh t ự ệ ể ủ tri n c a công nghi p, giao thông v n t i, xây d ng nhà xã h i c a đô th và nông thôn trên c s phát ạ ộ , công trình và các ho t đ ng d ch v công c ng,…
ư ự ể ị ị
ị ơ ở ự ố ờ ố ấ ậ Đô th hóa là quá trình t p trung dân s vào các đi m dân c đô th , là s hình thành nhanh chóng các đô th ể ả trên c s s phát tri n s n xu t và đ i s ng.
ệ ể ị
ấ ơ ấ ị ế ề ệ ổ c. Quá trình đô th hóa cũng ộ ơ ạ ch c sinh ho t xã h i, c
ồ ắ ề ơ ấ ả ế ấ ướ ờ ớ Quá trình đô th hóa phát tri n đ ng th i v i quá trình công nghi p hóa đ t n ơ ấ ổ ứ là quá trình bi n đ i sâu s c v c c u s n xu t, c c u ngh nghi p, c c u t ự ấ ổ ứ c u t ch c không gian ki n trúc xây d ng.
ộ ứ ộ ữ ủ ủ ố ị ầ ỷ ệ l ố ph n trăm dân s
ố ủ ả ớ ị M t trong nh ng tiêu chí đánh giá m c đ đô th hóa c a vùng hay c a qu c gia là t đô th so v i dân s c a c vùng đó.
ƯƠ
Ự
Ạ
NG 2 :THÔNG TIN C S QUY HO CH XÂY D NG
ọ ồ ự ạ ố ị
ệ ơ ở ạ ầ ề ơ ở ể ậ ề ấ ư ề ự ự ế ạ ộ ở
Ơ Ở CH ề ả M i đ án xây quy ho ch xây d ng đ u l y n n t ng là h th ng thông tin v đô th hay nói cách khác là c s đ l p quy ho ch xây d ng. , xã h i, dân c và c s h t ng, nhà thông tin v t
nhiên, kinh t
ề ề
ệ ự
nhiên
ị ị
2.1 Thông tin v đi u ki n t 2.1.1 V trí đ a lý.
ộ ở giai đo n quy ho ch vùng, quy ho ch chung hay quy ho ch chi ti
ng án quy ho ch, dù ố ạ ị ả ố ế ế ươ ị ạ ớ ạ ị ủ ệ ạ ế t n u có) là
ạ Trong m t ph ệ ủ ị ệ vi c xác đ nh v trí c a đô th và m i quan h c a nó v i bên ngoài đô th ( c quan h qu c t ế ấ ầ r t c n thi t.
ị ộ ể ầ ạ ị
ạ ữ ị ọ ộ ụ ưở ề ặ ị ủ ng c a quy ho ch và v trí c a nó đ
ữ ể ậ ể ủ ự ố
ầ ố ng quy ho ch. Đô th là đ i ộ ỉ ượ c ch ra b ng t a đ c th trên b m t đ a lý. N i dung quan ệ ủ ị ị ả ố ị ớ ớ ủ ấ ộ ệ ủ ự ớ
7
ớ ộ ị V trí đô th là m t trong nh ng thông tin đ u tiên đ gieo m m cho nh ng ý t ằ ượ t ọ tr ng nh t trong thông tin này là m i quan h c a đô th v i vùng lân c n. S phát tri n c a đô th luôn ụ ph thu c vào s quan h c a nó v i các đô th khác v i vùng nông thôn xung quanh và ngay c m i quan ị ệ h khu này v i khu khác trong m t đô th .
ị ả ư ấ ố ị
ở ị ố t nh Nha Trang thì thành ố ắ ư ả ế ị ơ ị ả ở ỉ ị ị
ị ể ớ ộ ệ ệ ố
ố ồ ố ế ề ị ầ ộ ố ị
ệ ố V trí đ a lý còn tham gia quy t đ nh c tính ch t đô th . V trí đô th có bãi t m t ớ ị ph đó tr thành n i ngh ng i du l ch, v trí đô th có c ng bi n l n nh H i Phòng, thành ph đó tr ố ả ổ thành Thành ph C ng.v.v.... Ngoài các quan h trong lãnh th , m t qu c gia đôi khi còn là quan h giao ư ậ ư ư ớ nh Hà N i, thành ph H Chí Minh. Nh v y thông tin v v trí đ a lý c n nêu rõ m i l u v i qu c t ị ạ ủ quan h đ i ngo i c a đô th .
ồ ị ư ể ậ ị ườ b n đ đ a hình, nh ng cũng có th thu th p thông tin v trí
ủ ị ng v trí c a đô th đ Thông th ị ừ ả ủ ị đ a lý c a đô th t ị ượ ấ ồ ị b n đ đ a chính t c l y ra t ỷ ệ l ừ ả ỏ nh .
ớ ạ ạ 2.1.2 Gi ấ i h n khu đ t quy ho ch.
ộ ờ ớ ạ ượ ượ ồ ủ i hành chính c a nó. Ranh gi cũng đ i đó đ ả ộ c bao g m c n i
ớ ả ượ c gi ạ
ộ ớ ạ ườ ư ự ể ờ ớ ồ M t đô th , bao gi đô và ngo i đô. Trong quy ho ch ranh gi th ở i h n b i ranh gi ị ớ i cũng ph i đ i hành chính nh ng đ ng th i nó cũng có th là gi ị ạ ng ranh gi ớ c xác đ n m t cách rõ ràng, chính xác. Thông ạ i h n quy ho ch xây d ng.
ứ ụ ồ
ệ ạ ạ ạ
ượ ượ ạ ạ ề ạ ớ ả ứ ấ ớ ạ i h n khu đ t quy ho ch đ ấ ớ ạ i h n khu đ t quy ho ch đ c quy mô và ph m vi quy ho ch. Gi i quy ho ch (đã có). Đôi khi gi ườ ồ ị ả i ta ớ ở ớ ạ i h n b i ranh gi c gi i hành ấ ạ c nhà quy ho ch đ xu t theo
ượ ỉ ủ ư ậ Nh v y là căn c vào nhi m v quy ho ch, căn c vào b n đ hành chính, b n đ đ a chính, ng ị xác đ nh đ chính hay ch gi ể quan đi m c a mình
ạ ị ị 2.1.3 Đ a hình – đ a m o.
ị ấ ả ưở ệ ố ặ ằ ự ế ể ệ ạ ớ ổ ng l n đ n vi c b trí quy ho ch m t b ng t ng th và vi c xây d ng các
ủ Đ a hình c a khu đ t có nh h ị ở đô th . công trình
ị ộ ữ ủ ộ ị ị
ặ ề ề ằ
ị ị ế ố ề ưở ị ộ ố ặ ị ổ ị ể ư ứ ả ị ạ ẽ xác đ nh đ c thù c a m t đô th là đ a hình. Đ a hình s xác đ nh đô th đó là lo i ổ ợ h p m t s đ c tính nào ng sinh thái đô th , t
ứ ề ộ ị ả ả ườ ổ ứ ch c phân khu ch c năng đô th , t ch c sinh ị ổ và làm vi c, t
M t trong nh ng y u t ồ ề đô th mi n núi, mi n trung du, mi n đ ng b ng, mi n ven bi n, h i đ o hay t ế ọ ế ố ấ c u thành đô th nh : môi tr đó. Đ a hình nh h ng đ n m i y u t ố ở ạ ứ ệ ổ ho t ăn ch c giao thông, truy n th ng dân t c, t ị ứ ch c không gian đô th .
ộ ư ủ ị ộ ị ả
ị ưở ị ở ụ ề
ế ặ ộ ố ị ven bi n. Đ d c đ a hình nh h ự ế ấ
ụ ng tr c ế ị ả ữ ệ ả ị ủ ng đ n đ c thù c a đô th . Chính vì ả ộ ố ị ạ ạ ở ộ c th i), và kh năng liên h gi a các b ph n đô th , kh năng
ư ướ c m a, n ắ ườ ạ ưở ặ Đ c tr ng c a đ a hình là cao đ , và đ d c. Cao đ đ a hình nh h ể ị ở ự ậ v y xây d ng đô th ị ế ệ ti p đ n vi c xác đ nh quy mô đ t đai, c c y không gian quy ho ch xây d ng. Đ d c đ a hình quy t đ nh ướ ặ ả c m t( n kh năng thoát n ộ ườ ng b ,đ giao thông đ ộ ố ớ mi n núi khác v i xây d ng đô th ơ ấ ướ ả ộ ng s t trong n i đô và ngo i đô.
ặ ắ ị ồ ị ả ả ế ố ị ượ ồ ị c th hi n trên b n đ đ a hình, b n đ đ a chính, trên m t c t đ a hình và trên các đ a hình đ
ể ệ ơ ồ Y u t thông tin khác (mô hình, s đ …)
ủ ề ệ 2.1.4.Đi u ki n th y văn
ủ ự ế ờ ố ế ậ ị
ấ ủ ượ ủ ố
ự ậ ả ng v n t ạ c dùng làm đ ỹ nhiên đ ạ ơ ạ ườ ị ắ
ể ậ ụ ộ ỗ ấ ướ ưở ế ề ệ ọ ộ ệ ố H th ng th y văn có tác đ ng tr c ti p đ n đ i s ng đô th , chính vì v y quy ho ch xây d ng r t chú tr ng ồ ự ế đ n thông tin v h th ng th y văn. Sông ngòi ao h t ỉ ơ cung c p n ả còn nh h ể ề ệ i th y, đ ồ ạ ộ c, bãi t m, n i ho t đ ng th thao, ngh ng i và t o m quan đô th . Bên c nh đó sông, h ng đ n đi u ki n khí h u c c b m i vùng.
ỗ ứ ướ ư ủ ố
ủ ể ư c m a c a đô th . Nh ng n u không s d ng t ậ ưở ấ ề ử ụ ế t đi u ể ế ự ng x u đ n s phát tri n ị ở ả , nh h
8
ặ ồ M t khác sông ngòi ao h còn là ch ch a và thoát n ự ệ ki n th y văn khi xây d ng thì sông ngòi có th gây ng p úng và sói l ị ủ c a đô th .
ự ế ế ầ ố ủ ủ ẳ
ươ ồ ị ạ ế ạ ệ ồ ườ ố ệ c a h th ng th y văn và nhân t o.Ch ng h n ố ướ ủ c c a sông su i, ao h , di n tích chi m ng mép n
ứ ướ ủ ồ ể ạ Quy ho ch xây d ng c n quan tâm đ n các y u t ờ ư ườ nh đ ng b ( sông, h , kênh, m ng…) n đ nh, đ ấ đ t theo mùa, th tích ch a n ổ c c a h ao
2.1.5. Khí h uậ
ụ ế ứ ng tr c ti p đ n các ho t đ ng c a đô th , cho nên khi nghiên c u quy ho ch
ậ ả khí h u nh h ả ạ ộ ủ ự ể ậ ụ ế ậ ủ ưở ặ ạ ả ị ữ ế
ế ố ậ ườ ữ ứ ề ậ ợ ế ố ợ i ta ph i chú ý đ n đ c thù khí h u c a khu v c đ t n d ng nh ng y u t có l i và tìm cách gi m ượ c nghiên c u kĩ i. Vì v y thông tin v khí h u cũng đ
i cho con ng ự ạ Các y u t ườ ng ể thi u nh ng tác nhân không có l ưỡ ng trong quá trình quy ho ch xây d ng l
ủ ấ ấ ị ị 2.1.6.Đ a ch t công trình và đ a ch t th y văn
ệ ủ ể ị
ủ ấ ủ ấ ướ ướ ấ ướ ướ ấ ề i đ t.N n móng các i đ t cho nên quy c d c d
ạ ầ ợ ấ ị Tài li u đ a ch t công trình và đ a ch t th y văn mô t ị ả công trình ch u nh h ự ho ch xây d ng c n hi u bi ả ặ ấ đ c đi m c a đ t và n ấ ơ ự ế ủ ưở ng tr c ti p c a các tính ch t c , lý, hóa c a đ t và n ế ể ố ể t đ b trí công trình cho phù h p, tránh lãng phí.
2.1.9.Thiên tai
ố ườ ử ả ở
ườ ấ ạ ạ p đi tính m ng con ng
ể ướ ề ượ ứ ậ ả ơ ị ọ ủ i, b i vì thiên tai có kh năng h y ho i m i công trình, nhà c a, ề i. V n đ này nghiêm ậ c quan tâm nghiên c u khi l p đô th . Vì v y thông tin v thiên tai cũng đ
ự ạ ồ ộ ủ ẻ Thiên tai là k thù s m t c a con ng ườ ậ ầ ố ng sá, c u c ng… và th m chí thiên tai còn có th c đ ở ọ tr ng h n khi thiên tai s y ra các đ án quy ho ch xây d ng.
ờ ế ứ ạ ự ề ị
khu v c có tình hình th i ti ố ể ở ấ ở ờ ể ễ ề ắ ệ đ t, b bi n dài giáp t và l ng tr
ậ ở t,khí h u và đ a hình ph c t p, núi cao hi m tr có nhi u hi n ụ ộ ố ậ , nhi u song su i ng n và có đ d c t p trung nên d gây lũ l ố ề ằ ướ N c ta n m ượ ở ượ t l t ươ Thái Bình D ng cho nên cũng có nhi u bão t …
ạ ừ ự ả ằ ả
ệ ở ơ ệ ượ ể ự ử ộ ớ i và c a do thiên tai gây ra. Ng i ta tránh xây d ng ệ ạ t h i ượ t
ấ ng đ ng đ t, núi l a, tr ể ả ừ ự ữ ặ Khi quy ho ch xây d ng ph i chú ý t ườ ề v ng ặ ở ho c có gi l ủ ả i pháp xây d ng đ c bi i các thông tin này đ có bi n pháp phòng ng a nh m gi m thi ườ n i có hi n t ế ệ ề t đ phòng ng a nh ng tai bi n thiên nhiên có th x y ra.
ề ề
ạ
ị ấ ề
ệ ủ
ệ ộ
ớ ị
ể phát tri n ế ố ộ ự ế xã h i là nguyên nhân tr c ti p tác đ ng đ n t c đ ệ
ộ xã h i ự ế nhiên xã h i. Trong th c t ộ ạ
ưở Vi ộ ữ ề ấ ị
ệ ự ệ ề ấ ạ
ơ ở ậ ế ề ồ ự
ệ ế 2.2 Thông tin v đi u ki n hi n tr ng kinh t ề ự ị ả ề V n đ đô th hóa luôn ch u nh h ng c a các đi u ki n v t ộ ế ố ư ở ế ệ i cũng nh các đô th trên th gi t Nam, y u t ể ự ố ứ ị đô th hóa và hình th c đô th hóa. M t thành ph phát tri n d a trên nh ng đi u ki n hi n tr ng. Nh t là ế ư ư hi n tr ng v dân c , và các c s v t ch t nh công trình ki n trúc, công trình quân s , công trình giao ị ứ ự ề ti m tàng ch a đ ng trong đô th . thông.v.v... và v ngu n l c kinh t
9
ư ề ệ ạ ị 2.2.1 Hi n tr ng v dân c đô th .
ị ộ ế ế ươ ự ị t đô th đó s đ c xây d ng v i quy
t k ra m t đô th trong t ạ ẽ ượ ị ư ấ ế ề ỏ
ế ng lai, các nhà quy ho ch c n bi ư ạ đ c tr ng cho đô th nh : v n đ dân t c, ệ ị ầ ế ố ặ ệ ư ặ ố t
ộ ọ ự ậ ạ ồ ớ ạ ể Đ thi ộ ớ mô l n hay nh . Các nhà quy ho ch còn chú ý đ n các y u t ề ậ ề trình đ dân trí, văn hóa truy n th ng... Vì v y thông tin v hi n tr ng dân c đô th đóng vai trò đ c bi quan tr ng khi l p đ án quy ho ch xây d ng.
a. Quy mô dân s .ố
ứ ứ ướ ế ớ ứ ướ ố ở ướ n c ta đ ng th 12 trong 204 n c trên th gi ứ i và đ ng th 2 trong các n ự c khu v c
Quy mô dân s Đông Nam Á,
ứ ỏ
c ta là th p (26%) ch ng t ự ớ ấ ướ ứ ộ ấ ấ c trong khu v c và r t th p so v i các n
ị ở ướ n i còn th p so v i các n ự ạ ị ớ ự ể ự ộ ớ ư ậ m c đ đô th hóa ch a cao, thu nh p qu c dân ữ ướ c phát tri n. Có n m v ng ể c
ố ố ỷ ệ T l dân s đô th ắ ầ ấ ườ trên đ u ng ị ở ướ ạ ự th c tr ng này thì quy ho ch xây d ng m i đánh giá khách quan đ ng l c phát tri n xây d ng đô th n ta.
ố ư b.Phân b dân c
ư ướ ố ẫ
ề c ta là phân b d ng không đ u. Trên 80% dân s v n có xu ạ ấ ủ ồ ố ạ ị ớ ể ậ ể ằ ẳ ặ Đ c đi m quan tr ng nh t c a dân c n ướ h ọ ư ở các vùng đ ng b ng, ven bi n và đô th l n. Ch ng h n nh : ng t p trung
ậ ộ ằ ố ồ ồ ườ M t đ dân s vùng đ ng b ng sông H ng trên 1000 ng i/km2
ậ ộ ử ầ ố ồ ườ ằ M t đ dân s vùng đ ng b ng sông C u Long g n 400 ng i/km2
ậ ộ ố ướ ườ M t đ dân s vùng Tây Nguyên d i 500 ng i/km
ư ả ướ ố ở ề ư ỗ c không đ u và quy mô dân s m i khu dân c cũng khác nhau tùy theo
ố ệ ố ự ề S phân b dân c trên c n đi u ki n s ng khác nhau...
ấ ằ ạ ấ ở ướ n
ệ ư ộ ộ ố ồ 1) là ch y u, trình đ phân công lao đ ng th p, phân b không đ ng đ u, t
ộ ề ườ ỷ ệ l ư ậ ầ ấ ạ ố
ươ ự ừ ạ ợ ỉ ị c ta cho th y r ng tình tr ng đô th hóa còn th p,lao đ ng nông lâm tăng ườ ệ i ch a có vi c i th p, tình tr ng ng ể ữ ể ế ế t k th a và phát tri n nh ng đi m tích
ể ạ ư ố ộ ạ Hi n tr ng dân s và lao đ ng ấ ủ ế ơ ệ ng nghi p ( séc t ố ạ dân s còn cao trong tình tr ng thu nh p qu c dân bình quân đ u ng làm còn đáng k . Ph ng án quy ho ch xây d ng h p lý ch khi bi ệ ự ủ c c c a hi n tr ng dân c
ử ụ ệ ạ ấ 2.2.2 Hi n tr ng s d ng đ t
ự ị ớ ư ạ
ệ ệ ậ ệ ả ươ ể ủ ư ị ả
ứ ự ấ ạ ợ
ỏ ơ c ta đã th c hi n l p quy ho ch kho ng h n 700 đô th l n nh , nh ng do kinh ướ ng h ng phát tri n c a các đô th ch a kh ệ ng h p đã có tình tr ng xây d ngtùy ti n, lãng phí đ t đai, gây khó khăn cho sinh ộ ự ấ ạ ấ
ấ ạ ấ ạ ưở ế ầ ớ ị ả i có nh h
ướ ự ạ ị ế i b chi n tranh tàn phá, vi c nghiên c u ph ộ ố ườ ấ ủ ề ử ụ ề ạ Quy ho ch xây d ng n nghi m còn ít, l thi, nên trong m t s tr ả ho t và s n xu t c a nhân dân. Ngày nay chúng ta đã coi đ t là m t tài nguyên quý giá, nh t là đ t xây d ng ứ ị ấ đô th . V n đ s d ng đ t l ng l n đ n quá trình đô th hóa cho nên quy ho ch c n nghiên c u ỷ ỷ ấ t m v n đ này...
ứ ứ ư ế ầ ấ ố i nh ng vì dân s đông, bình quân đ t theo đ u
ớ ố ơ ế ấ i), nh t là đ t canh tác c trên Th Gi
ướ ườ ứ ườ ớ ạ ườ ệ ấ
ứ ư ậ ệ ườ ụ
c ta đ ng th 58 trên th gi ổ i đ ng th 159 trong t ng s h n 200 n i. Nh v y đ t nông nghi p bình quân đ u ng ấ ấ ướ ầ ơ ả ụ ự ế ệ ầ ấ ấ ấ i vào lo i th p nh t trong khu ủ ợ i... ngày càng ng, th y l ậ ị năm 1981 đ n năm 1985 có 370.000 ha đ t lúa b chi m d ng vào vi c khác). Vì v y chúng ta c n
ệ ấ ự ệ ề nhiên n V di n tích t ấ ườ ấ ng i r t th p (6,6 ha/ng ả ỉ ch còn kho ng 0,1 ha/ng ế ự v c Đông Nam Á trong khi đó vi c chi m d ng đ t cào xây d ng c b n, làm đ tăng ( t tri ế t ki m đ t. ừ ệ ể ế t đ ti
ệ ử ụ ụ ự ệ ề ấ ả ạ ộ
Vi c s d ng đ t có hi u qu nhi u hay ít ph thu c vào công tác quy ho ch xây d ng. 10
ạ ệ ử ụ ỉ c đánh giá b ng các ch tiêu kinh t ậ k thu t nh : t
ấ ủ ấ ư ỷ ố ữ s gi a di n ấ ị ượ ệ ế ỹ ỉ ữ ệ ệ ấ
ừ ớ
ả ử ụ ệ ạ ươ ượ ệ ạ ị ị ề ừ ự ng) quy đ nh và th c tr ng s d ng, t ỉ ử ụ c hi n tr ng s d ng đ t c a đó đánh giá đ
c ( hay đ a ph ạ ự ệ ằ Hi n tr ng s d ng đ t c a đô th đ ự ệ tích sàn nhà trên di n tích đ t, gi a di n tích xây d ng trên di n tích đ t, có ch tiêu di n tích đ t cho các ạ lo i công trình, quy mô công trình. T tài li u kh o sát đi u tra, chúng ta so sánh v i các ch tiêu do Nhà ấ ủ ướ n khu v c quy ho ch
ệ ử ụ ữ ữ ấ ấ ả ỉ ị
ả ừ ấ ả ầ ụ ể ầ ổ
ử ụ ữ ụ ố ợ ử ụ ệ Theo đánh giá hi n tr ng s d ng đ t đô th ch ra nh ng m nh đ t đang s d ng hi u qu , nh ng m nh ặ ử ụ ả ấ ử ụ đ t s d ng kém hi u qu và c n chuy n đ i m c đích t đ t hoang hóa ho c s d ng sai m c đích c n ấ ạ ượ đ ạ ệ ụ ồ ể ượ c quy ho ch b trí vào nh ng m c đích s d ng h p lý nh t. c thu h i đ đ
ệ ở ả ề ặ ồ ị ể ệ ả ạ ố ấ ượ c th hi n ồ b n đ đ a chính hay b n đ hi n tr ng th ng kê v đ c
ạ ử ụ ấ ủ ệ ể ử ụ Hi n tr ng s d ng đ t đ ử ấ đi m s d ng đ t c a th a đ t
ề ệ ế ạ 2.2.3. V hi n tr ng các công trình ki n trúc
ế ự ở ả ạ ể ậ ể ạ khu v c quy ho ch là lo i thông tin đ l p quy ho ch c i t o, phát tri n
ờ ị ế cũng có tính k th a, do có tính ti p thu,
ở ộ ặ ạ ự ệ ể ệ ạ ệ ạ ế ừ ạ ở Hi n tr ng các công trình công .
ự ạ ỏ ữ ạ ạ ầ ệ ệ Trong các công trình ki n trúc ạ hay m r ng khu v c quy ho ch. Phát tri n xây d ng đô th bao gi ự duy trì ho c lo i b nh ng công trình hi n có: Hi n tr ng xây d ng nhà ộ nghi p, Hi n tr ng các công trình h t ng xã h i
ề ệ ạ ầ ạ ỹ ậ 2.2.4. Thông tin v hi n tr ng các công trình h t ng k thu t
ậ ệ ể ấ
ạ ầ ỗ ướ ườ ả ạ c, thoát n ự c trong m i đô th , cho nên khi quy ho ch xây d ng ng ộ c, c p đi n…) là b ph n không th ứ i ta ph i nghiên c u hi n tr ng các công
ỹ ị ế ấ ướ ạ ạ ư ộ ơ ể ố ự ậ ố
ế ượ ạ ầ ệ ệ ế ư ấ ố
ậ ệ ạ ầ ơ ấ ậ ỹ ứ ư ậ ạ ệ ể ỹ
ạ ầ ệ ạ ạ ầ ố ộ ả ệ ạ ọ ỹ
ự ỹ Các công trình h t ng k thu t (giao thông, c p n thi u đ ậ trình h t ng k thu t. N u coi khu v c quy ho ch nh m t c th s ng thì h th ng h t ng k thu t ậ ồ ầ nh là h th ng tu n hoàn hay hô h p v y. Các ý đ quy ho ch không gian ki n trúc c c u, ch c năng ệ ượ ự c bi u hi n qua h th ng h t ng k thu t. Nh v y thông tin hay c nh quan khu v c quy ho ch cũng đ ề ụ ậ v hi n tr ng các công trình h t ng k thu t và đánh giá nó là m t nhi m v quan tr ng trong quá trình quy ạ ho ch xây d ng.
ậ ỹ ườ ượ ộ ố ỉ ể ễ ả ồ ạ ầ i các công trình h t ng k thu t th ng đ c bi u di n trên b n đ kèm theo m t s ch tiêu,
ướ ạ M ng l ể ả b ng bi u.
ệ ạ ị 2.2.7 Hi n tr ng cây xanh đô th
ể ng khí, c i
ề ậ ố ế ượ ớ ấ ứ c v i b t c đô th nào, nó là ngu n cung c p d ữ ấ ề ặ ị m v mùa đông… và đ c bi ả ấ ưỡ ồ ạ ả ệ t cây xanh t o c nh quan
ị ệ ố H th ng cây xanh đô th không th thi u đ ồ ạ t o vi khí h u, ch ng n, làm mát v mùa hè gi ị ẹ đ p cho đô th .
ạ ế ế ự ạ
m i giai đo n thi ạ ở ỗ ử ụ ứ ở ữ ượ ụ ứ ế t k mà các nhóm khu cây xanh có ch c năng ( cây xanh nh ng m c khác ứ c nghiên c u
Trong quy ho ch xây d ng, tùy ộ ử ụ s d ng công c ng, cây xanh s d ng h n ch , cây xanh chuyên d ng) đ nhau.
ề ệ ị ượ ệ ể ệ ệ ạ ồ c th hi n trên b n đ hi n tr ng,b n đ đ a
ng các lo i cây,tán r ng bao nhiêu…đ
ả ồ ị ượ ể c th ồ ữ ạ ổ ệ ệ ả ạ
ạ ư ậ ộ ủ ề ế ợ ế ề ậ ệ ạ ạ ớ ị Hi n nay các thông tin v hi n tr ng cây xanh đô th đ ố ượ chính. Các thông tin khác nh m t đ ph cây xanh,s l ệ hi n trên các tài li u thông kê và đi u tra kh o sát trong quá trình t ng h p tài li u hi n tr ng. Nh ng đ án ế ế thi ả ộ ệ t k quy ho ch không đ c p đ n hi n tr ng cây xanh đô th là thi u sót l n.
11
ệ ạ ườ 2.2.8. Hi n tr ng môi tr ị ng đô th .
ấ ư ề ệ ứ ự ạ ả ị
ượ c quy ho ch xây d ng nghiên c u, ệ ấ ồ ườ ạ ạ ậ ị
ộ ả ắ ự ạ ườ ư ệ ạ ả
i pháp quy ho ch b o v môi tr ầ ớ ơ ở ể ầ ữ ườ ả ư ể ệ ơ ổ ng c n tài li u v v trí các đi m thu gom rác, n i đ rác…nh ng ph n l n các ch t th i r n đô th
ư ượ ử ệ ể ễ Các v n đ v sinh nh : phân, ch t th i, nghĩa đ a cũng đ phân tích, đánh giá trong quá trình l p đ án quy ho ch xây d ng. Hi n tr ng môi tr nh ng c s đ các nhà quy ho ch đ a ra gi ề ị th c x lý tri cũng ch a đ ng đô th là m t trong ề ấ ồ ướ t đ , cho nên nó là tác nhân gây ô nhi m không khí và ngu n n ấ ng. V ch t th i r n ả ắ ị c.
ạ ự ế ễ
ủ ủ ế ầ ướ ồ ứ ộ ừ ề ễ
ộ ạ ụ ễ ễ ẽ ắ
ạ ườ ệ ễ ị ề ủ
ứ ễ ầ ả ắ ấ ế ự c và ch t th i r n. Quy ho ch xây d ng ch y u quan tâm đ n s ô nhi m v không khí, ti ng n, n ạ ổ ứ ừ ượ ch c quy c ph m vi ô nhi m theo t ng m c đ . T đó các t N i dung c a thông tin này c n nêu lên đ ả ưở ộ ả ng ho ch s có bi n pháp kh c ph c và làm gi m đ ô nhi m đó. V trí gây ô nhi m và ph m vi nh h ị ủ ự ẳ ộ ng đ ng tr c a s quá m c ô nhi m cho phép c a nó là n i dung không gian chính v thông tin này. Các đ ộ ô nhi m cũng là n i dung c n quan tâm
ệ ề ị ủ ấ ướ ổ ứ ạ
ế nhiên,kinh t
ị ộ xã h i đô th ộ ủ ế xã h i c a đô th ,c a đ t n
c,các t ch c quy ho ch
ơ ở ự ự
ề ự 2.3 Thông tin d báo v kinh t ặ ự ạ Trên c s hi n tr ng v các m t t ị ể ự d báo s phát tri n xây d ng đô th .
ứ ầ ự ể ạ ướ ắ ướ c hi n tr ng này, quy ho ch c n d báo cho các giai đo n phát tri n tr c m t và lâu dài. Tr c
ướ ầ ự ạ ố ệ ọ ự ạ ờ ị ạ Đ ng tr tiên c n l a ch n m c th i gian quy đ nh trong quy ho ch xây d ng.
ấ ả ề ủ ể ự ỉ ậ ự
ộ ố ế ộ ị ố ự ế ị ư ể ộ ị ấ t c các v n đ c a đô th mà ch t p trung d báo m t s y u ự ề ự quy t đ nh t c đ đô th hóa nh : các thông tin v d báo dân s , d báo trình đ phát tri n xã h i, d
ạ Qúa trình quy ho ch không th d báo t ố ộ ố t báo quy mô đ t đai…ấ
ự ề ố 2.3.1 Thông tin d báo v dân s
ị ự ỏ ấ ề ị ủ ư
ắ ờ ọ ổ ị ự ợ ườ ụ ở
ọ ề ể ủ ế ố ự ẻ ươ ượ ệ ố ổ ợ ủ ng v dân s nh : s bùng n dân s , s tr hóa t
ố ự ọ ị ề ượ ộ ề ự ủ ứ ế ắ ng và đ nh tính c a dân c , nó ngày càng i là m c ổ ng đ i, s bùng n lao ớ i và phát do s c hút c a đô th đ u đ c các nhà khoa h c trên th gi
ướ ượ Khoa h c v xây d ng đô th không tác r i kh i v n đ đ nh l ề phát tri n sâu s c và tr thành m t khoa h c t ng h p c a nhi u lĩnh v c h p thành mà con ng ư ự tiêu ch y u. Các hi n t ộ đ ng, di dân con l c hay di dân t c quan tâm. trong n
ế ố ủ ế ự Các y u t ch y u trong quá trình d báo là:
ượ ề ị V đ nh l ng:
ấ ị ề ả ạ ờ ố
ố ố ủ ố ế ố ể ị ự ưở ệ ề ạ ấ ớ ế i có r t nhi u hàm s bi u th s tăng tr
ứ ả ị ự D a vào s li u th ng kê hi n tr ng v dân s trong kho ng th i gian nh t đ nh, tính ti p quy mô dân s ươ theo ph ng dân s c a đô th do các tác gi ệ ố ệ ng pháp ngo i suy. Hi n nay trên th gi khác nhau nghiên c u.
ấ ự ự ổ ưở ề ố ợ ị
ng c a nhi u thành ph n khác ữ ơ ọ ứ ự ủ ầ ỗ ợ
ử ụ ố ổ ườ ươ ự ư ợ ầ ườ i ta th y s tăng dân s đô th là s t ng h p tăng tr Qua nghiên c u ng ự nhau. Đó là s tăng t nhiên, tăng c h c, tăng h n h p và tăng do nhi u thành ph n khác n a. Thông ườ ệ i ta hay s d ng ph th ề ng pháp tính toán s tăng dân s t ng h p nh sau: ng hi n nay ng
α Pt=Po + (1+ )t + Pm + Pb
ố ệ ạ Trong đó : Po: Dân s hi n t i(67)
ự ố Pt: Dân s năm d báo
α ỷ ệ ự : T l tăng t nhiên hàng năm
ố ự T: S năm d báo 12
ơ ọ ố ả Pm: dân s tăng (gi m) c h c (di dân)
ế ả ố ộ Pb: dân s tăng ( gi m) đ t bi n do các nguyên nhân khách quan khác.
ề ặ ị V m t đ nh tính:
ứ ướ ể ủ ố ộ ủ ự ệ Căn c vào xu h ng và t c đ phát tri n c a khu v c Đông Nam Á, c a Vi t Nam,
ự ị ướ ứ ộ ầ ổ ự ị ượ ộ ủ c a khu v c đô th đó mà c tính m c đ đô th hóa, d tính nhu c u t ng l ng lao đ ng
ơ ơ ơ ừ ự ổ ố cho séc t 1, séc t 2 và séc t ị 3. T đây cũng d tính ra t ng dân s đô th
ế ợ ứ ườ ư ị ượ K t h p 2 căn c trên ng ố ủ i ta đ a ra quy mô dân s c a đô th . Quy mô này đ c
ệ ở ổ ể ị ố ự ế ố ố ạ ở bi u hi n t ng s dân, s dân đô th , s dân nông thôn. Tuy nhiên trên th c t quy ho ch
ệ ự ế ở ư ự ẽ ớ ờ Vi ả t Nam đôi khi các b n v xa r i th c t b i vì chúng ta khoanh khu v c khá l n (dân c )
ư ề ậ ế ề ẫ ỏ ộ ộ ố ả ữ mà ch a đ c p m t cách th a đáng đ n nh ng mâu thu n v dân s lao đ ng trong gi i pháp
ề ạ ố ườ ượ ể ử ụ ố ệ quy ho ch. Các thông tin v dân s th ng đ ả c th ng kê thành b ng đ s d ng. Hi nay
ươ ự ạ ượ ậ ộ ự ể ố ế ầ h u h t các ph ng án quy ho ch xây d ng không đ c th hiên d báo m t đ dân s theo
ự ủ ạ ầ ư ệ ạ ị ừ t ng khu v c c a đô th . Vi c này làm cho quy ho ch các công trình h t ng nh giao thông,
ướ ế ơ ở ọ ơ ệ ấ ơ ấ c p thoát n c, c p đi n khó khăn h n, thi u c s khoa h c h n.
ự ề ấ 2.3.2 Thông tin d báo v quy mô đ t đai
ệ ự ự ấ ị
ạ ự ơ ở ề ề ậ ủ ấ ế ố ị ộ
ấ ứ ỉ
ị ự ố ự ự ừ ạ ị ở ự ể ể ấ
ụ ể ấ ị
ấ các giai đo n khác nhau. Đ có s th ng nh t thì ừ i ta quy đ nh các ch tiêu đ t đai cho t ng m c đích s d ng đ t. Thông th ạ ử ụ ỉ ấ ầ ớ ạ ướ ạ ỉ ấ ử ụ Trên c s đánh gía hi n tr ng s d ng đ t đai xây d ng đô th : quy mô, tính ch t, d báo v dân s , quy ự ườ ạ ạ ph m v quy ho ch xây d ng, ng i ta ti n hành d báo quy mô đ t đai cho các b ph n c a đô th . Khoa ạ ứ ọ h c quy ho ch xây d ng nghiên c u các chi tiêu đ t đai cho t ng ch c năng trong đô th . Các ch tiêu đ t đai ổ cũng thay đ i theo s phát tri n xây d ng đô th ườ giai đo n phát tri n ng ị các ch tiêu có quy đ nh h n trên và h n d ấ ở ỗ m i ườ ỉ ng ố ấ i. Ph n l n quy mô đ t đai l y theo ch tiêu quy mô dân s .
ổ ủ ụ ệ
ệ ự ố ấ ẹ ệ ấ ấ t
ấ ầ ậ ự ữ ệ ự ấ ấ ố
ả ề ệ ự t ki m đ t xây d ng đ tr thành qu c sách c a chúng ta. Do v y d báo quy mô đ t đai xây d ng ạ ệ ố ọ Theo tính toán c a T ng c c th ng kê thì bình quân di n tích đ t nông nghi p gày càng gi m. ị Trong nh ng lý do đó là hàng năm đ t nông nghi p b thu h p do nhu c u đ t xây d ng tăng. V n đ tri ủ ể ở ể ế đ ti đóng vai trò quan tr ng trong h th ng thông tin quy ho ch.
ự ề ế 2.3.3 Thông tin d báo v kinh t
ự ư ớ ườ ể ự ộ ủ ể ế ả ố V i quy mô dân s nh đã d báo, ng ị i ta có th d báo kh năng phát tri n kinh t xã h i c a đô th .
ị ầ ư ự ẩ a) Các d án chu n b đ u t
ấ ự ư đ
ặ ấ ự ữ ệ ạ
ấ c c p gi y phép xây d ng ho c c p đ t xây d ng nh ng ch a chính th c đ u t ằ ở ầ ế ể ệ ở ồ ơ ệ ủ ơ ự ề ị ỉ ứ ầ ư ượ ư ự c coi ế ự ầ ạ gi a hi n tr ng và d báo. Khi quy ho ch c n xem xét đ n các d án này, n u ượ ế h s tài li u c a c quan c th hi n
ự ư ộ ấ ả ạ ượ ấ Các d án đã đ nh m t thông tin n m ấ ợ th y b t h p lý thì c n ki n ngh đi u ch nh. Các d án này đ qu n lý quy ho ch.
ự ề ả
b) Các d án ti n kh thi 13
ớ ầ ượ ổ ứ ứ ạ ị c các t
ề ự ạ ự ệ ấ ố ch c quy ho ch xem xét, nghiên c u ự xây d ng theo ố m t s thành ph , các d án đ u t ề t nh t cho v n đ này. Hi n nay
ự ự ạ
ự i pháp t ọ ủ ồ ở ộ ố ủ ự ấ ủ ả ạ ưở ự ấ ề Thông tin v các d án l n trong ph m vi đô th cũng c n đ ả ể ư đ đ a ra gi ệ ố h th ng ngành d c (ngành ch qu n), ít có s tham gia c a quy ho ch xây d ng nên đôi khi không đ t ượ đ ng c a đ án quy ho ch xây d ng , nh t là các d án n ạ ướ c ngoài. c ý t
ộ ố ự ề ề ấ ị 2.3.4. m t s thông tin d báo v các v n đ khác trong đô th
ề a. v giao thông
ự ậ ả ng giao thông, kh i l
ề ướ ị ự ề ng v n t ướ i hàng hóa và hành khách. S đ án quy ị ủ ế ủ ố ồ ộ ắ ầ ố ượ ng d báo thông tin đ nh tính v giao thông, h ng đi ch y u c a dân đô th (dao đ ng con l c),
ạ Quy ho ch c n có d báo v h ạ ho ch th ướ h ườ ậ ả ng v n t ủ ế i ch y u.
ạ
ế ế
ướ ạ ị ạ ể c phát tri n mang l ố i đô th toàn qu c và quy ho ch
t k quy ho ch ỉ ạ ủ ạ
ự ượ ậ
ạ 3.1 Các giai đo n thi ế ượ ị ự Quy ho ch xây d ng ch u s ch đ o c a chi n l ự xây d ng đ
c l p theo 3 giai đo n. Đó là: (76)
ự ạ ạ Quy ho ch xây d ng vùng ( Quy ho ch vùng)
ự ạ ạ ị Quy ho ch chung xây d ng đô th (Quy ho ch chung)
ế ứ ạ ị ế ạ Quy ho ch chi ti t khu ch c năng đô th ( Quy ho ch chi ti t)
ự ướ ự ể ạ ậ ượ ư ế Trình t các b c tri n khai l p quy ho ch xây d ng đ c ti n hành nh sau:
ể ổ ể ạ ố Quy ho ch phát tri n t ng th KTXH qu c gia
ể ạ ể ổ Quy ho ch phát tri n t ng th KTXH vùng
ự ạ Quy ho ch xây d ng vùng
ạ ị Quy ho ch chung XD đô th
ế ứ ạ Quy ho ch chi ti ị t khu ch c năng đô th
ư ể ạ Quy ho ch đi m dân c nông thô
ự ạ ế ế ự Hình 19: Trình t các giai đo n thi ạ t k quy ho ch xây d ng
ự ạ 3.1.1 Quy ho ch xây d ng vùng
ạ
ệ
ự
ụ ụ
ệ ộ ố ụ ấ ầ ạ ị ỉ
ự ạ ầ ể ế ạ ộ ỹ
ạ ầ ậ ầ ệ ậ ố ộ ỹ
ứ ề ổ ụ ồ ơ ồ
a) Nhi m v quy ho ch xây d ng vùng ạ ộ N i dung nhi m v quy ho ch xây d ng vùng c n xác đ nh rõ ph m vi, m c tiêu, tính ch t, m t s ch tiêu ố ấ ầ ậ ề ự d ki n v quy mô dân s , đ t đai, h t ng k thu t và xã h i theo các giai đo n phát tri n và các yêu c u ứ ầ ch c không gian và h th ng công trình h t ng k thu t, h t ng xã h i có ý nghĩa c n nghiên c u v t vùng; danh m c h s đ án.
ậ ạ ặ
ơ ở ớ ớ ự ế ị ế ể ạ
ượ ặ ả ể ộ ộ ủ ưở ng l n t ớ ự ạ ị ị ạ Ph m vi l p quy ho ch vùng đ ưở ti p và có ý nghĩa quy t đ nh ho c nh h ị quy ho ch xây d ng cùng có th theo đ a gi ế ố ự ế tác đ ng tr c ti p ho c gián c xác đ nh trên c s đánh giá các y u t ậ ế i s phát tri n kinh t xã h i c a vùng. Ph m vi l p ả ặ i hành chính ho c theo vùng nh h ng mà không b ràng.
ự ứ ậ ạ ầ ộ ợ
ấ ế ị ị ộ ủ ự ạ ố ạ i Quy t đ nh s 03/2008/QĐBXD ngày 31/3/2008 c a B Xây d ng.
Tùy theo tính ch t và ph m vi l p quy ho ch xây d ng c n xác đ nh n i dung nghiên c u phù h p theo quy ị đ nh t 14
ự ạ ộ ồ b) N i dung Đ án quy ho ch xây d ng vùng
ộ ự ệ ẽ ệ ả ạ ồ
ự ố ượ ứ ế ị ế ố ủ ự ạ ộ
ộ ể N i dung nghiên c u, thuy t minh và các b n v th hi n đ án quy ho ch xây d ng vùng th c hi n theo ụ ể ị ng c th i Quy t đ nh s 03/2008/QĐBXD ngày 31/3/2008 c a B Xây d ng. Tùy theo đ i t quy đ nh t ầ ậ c n t p trung vào các n i dung sau:
ộ ớ ủ ị ớ ư ề ặ ơ ỉ
ố ớ ỉ ộ ệ ầ ị ề ự ệ ể ị
ố ộ ướ ự ề ị
ả ố ố ạ ầ ư ộ ạ ầ ấ ầ ị
ể ứ ậ i c a m t ho c nhi u đ n v hành chính nh vùng liên t nh, vùng đô th l n, Đ i v i vùng thu c ranh gi ộ vùng t nh, vùng liên huy n, vùng huy n c n xác đ nh các ti m năng, ng l c và kh năng khai thác đ phát ứ ự ng, t c đ đô th hóa, phân vùng ch c năng, phân b dân c ; các khu v c tri n vùng; d báo v xu h ơ ở ả ch c năng chuyên ngành; các c s s n xu t; xác đ nh các công trình đ u m i h t ng xã h i và h t ng kĩ thu t có ý nghĩa vùng
ệ
ụ
ệ
ạ ạ
ự ự
ụ ể ị
ự ự ề ạ
ậ ố ấ ề ậ
ạ ạ ầ ứ ơ ấ ộ ầ ầ ứ ướ ị ổ ệ ố ắ ộ ch c c c u không gian, công trình đ u m i và h ứ ế ể ng phát tri n đô th ; t
ộ ể ộ ố ủ ế ố ụ ồ ơ ồ ạ ầ ậ
ị a) Nhi m v quy ho ch chung xây d ng đô th ị ầ ậ ụ N i dung nhi m v quy ho ch đô th chung xây d ng đô th c n t p trung làm rõ m c tiêu, quan đi m phát ị ể ớ tri n đô th , ranh gi i nghiên c u và ph m vi l p quy ho ch chung xây d ng; ti m năng, đ ng l c phát tri n; ỉ ơ ả ự m t s ch tiêu c b n d ki n v dân s , đ t đai và h t ng kĩ thu t, xã h i; các yêu c u và nguyên t c ể ch y u đ nghiên c u h th ng công trình h t ng kĩ thu t; danh m c h s đ án.
ạ ệ ứ ự ấ ị
ụ ị ố ớ ợ ế ị ứ ạ ố i Quy t đ nh s 03/2008/QĐ BXD ngày
ủ ự ộ ạ Nhi m v quy ho ch chung xây d ng đ i v i các lo i đô th , khu ch c năng có quy mô, tính ch t khác nhau ị ộ cân xác đ nh n i dung nghiên c u phù h p theo quy đ nh t 31/03/2008 c a B Xây d ng.
ự
ể
ạ ạ
ự ư ụ ệ
ư 3.1.4. Quy ho ch xây d ng đi m dân c nông thôn ể a)Nhi m v quy ho ch xây d ng đi m dân c nông thôn:
ị ừ ầ ạ ắ ạ
ế ứ ố ủ ế ố ư ể
ố ắ ạ ầ ứ ả ạ ắ ậ ầ ỹ ỉ
ụ ề ấ
ụ ụ ả ở ,các công trình ph c v công c ng,ph c v s n xu t;các ch tiêu v dân s ,đ t đai ậ ủ ố ớ ạ ầ ượ ậ ụ ể ỉ ạ ỹ ầ ở ộ ố ấ ụ ồ ơ ồ c l p quy ho ch;danh m c h s đ
ự D báo quy mô dân s trên đ a bàn xã theo t ng giai đo n quy ho ch;Các yêu c u và nguyên t c ch y u ể đ nghiên c u b trí,s p x p trung tâm xã,các đi m dân c nông thôn,khu ch c năng,công trình đ u m i,và ệ h th ng công trình h t ng k thu t toàn xã;các yêu c u và nguyên t c c i t o,ch nh trang,m r ng ộ ố đ i v i các khu ư và h t ng k thu t c a trung tâm xã và đi m dân c nông thôn đ án.
ố ớ ượ ả ự ạ c xác đinh trong đ án quy ho ch xây d ng vùng
ể phát tri n đã đ ụ ồ ầ ư ự ế ệ ả ầ ị ự ố Đ i v i các xã có kh năng và nhân t ỉ t nh,vùng huy n thì c n ph i xác đ nh các hang m c các công trình d ki n đ u t xây d ng.
ư ự ể ạ ộ ồ b)N i dung đ án uy ho ch xây d ng đi m dân c nông thôn:
ị ộ ế ự ố ự ỹ ấ ự
ướ ự ể
ể ộ ậ
ả ụ ụ ỗ ể ừ ị ự ể ủ ớ ự ị ớ ỹ ỉ ừ ư ể ặ ợ
ự ử ụ ị Xác đ nh đ ng l c phát tri n xu th đô th hóa,d báo quy mô dân s ,d báo s d ng qu đ t xây d ng ạ ạ ư i công trình h cho toàn xã,trung tâm xã và t ng đi m dân c ;các khu v c có kh năng phát tri n;m ng l ả ộ ầ t ng k thu t toàn xã;xác đ nh v trí và quy mô các công trình ph c v công c ng.Nêu các n i dung càn c i ạ t o,ch nh trang ho c xây d ng m i,phù h p v i s phát tri n c a m i đi m dân c nông thôn trong t ng giai đo n.ạ
ị ớ ạ ầ ố ấ ự ệ ố ộ
ử ụ ỉ ả ứ chúc không gian và h t ng k
15
ề i ,quy mô ,di n tích và dân s ,các ch tiêu v dân s ,đ t đai xây d ng,h t ng xã h i ổ i pháp t ể ấ ự ư ỹ ậ ầ ư ủ ư ạ Xác đ nh danh gi ậ ơ ấ và k thu t;c c u s d ng đ t,phân khu ch c năng,gi ự thu t,các d án đ u t xây d ng u tiên c a trung tâm xã và đi m dân c nông thôn đ ạ ầ ỹ ượ ậ c l p quy ho ch.
ế ế
ự
ạ t k quy ho ch xây d ng
ắ ơ ả ự
ự ấ ọ
3.3 Các nguyên t c c b n thi ị 3.3.1 L a ch n đ t đai xây d ng đô th
ự ọ ị ể a) Ch n đ a đi m xây d ng
ự ệ ự ệ ộ
c xây d ng s t n t ế ọ ự ệ ả ề ắ ề
ơ ủ ả ụ ấ ẽ ế ấ ớ ế ị ề ấ ự ư ẽ ồ ạ ọ i nhi u th k ,cho nên vi c l a ch n đ t đai xây d ng là m t nhi m i quy t đúng đ n nhi m v y s quy t đ nh nh ng đi u ki n s n xu t ,sinh ấ trong công tác xây d ng và ấ ế ỉ ữ ệ ế ưở ng r t l n đ n v n đ kinh t
ượ Các đô thi đ ả ụ ế ứ v h t s c quan tr ng .Gi ạ ư ỉ ho t ,ngh ng i c a dân c cũng nh có nh h ị ả qu n lí đô th .
ọ ữ ấ ả ầ ầ ả ớ i yêu c u b trí h p lý gi a t
ự ấ ự ợ ợ ấ ể ả ấ ấ ấ ị ủ ấ t c các thành ph n đ t đai c a đô th ( đ t ể i ích phát tri n
ộ ấ ố Khi l a ch n đ t đai ph i chú ý t ệ ở ,đ t công nghi p ,đ t giao thông ,đ t cây xanh ,đ t th thao …) ph i đánh giá đúng m c l ị ủ c a toàn b đô th .
ế ố ế ị ầ ọ ấ ữ ị ự ạ ấ ố thiên nhiên góp ph n quan tr ng quy t đ nh cho quy ho ch đ t đai đô th .S th ng nh t h u
ị ầ ả ạ ượ ự ữ Nh ng y u t ơ ữ c gi a thiên nhiên và xây d ng đô th c n ph i đ t đ c trong quá trình
ạ ừ
ề ế ậ ơ ấ ệ ậ ạ ầ ố ế ạ ể ả t ho c không t ng t
ụ ả ị ế ộ ặ ự ẽ ạ ồ ố
ưở ạ ạ ượ ắ ẹ ế ế ả ộ ị ỹ ể t l p c c u quy ho ch ,quy ho ch không gian và k thu t h t ng .Tùy theo t ng hoàn c nh c th thi ế ặ t đ n công tác xây d ng đô th .N u bi mà các đi u ki n thiên nhiên có th nh h t ử ụ ệ s d ng đúng đ n thiên nhiên trong quy ho ch (đ a hình ,ao h ,sông núi ,cây c i …) s t o ra b m t ngh ệ ậ thu t ki n trúc đ p cho toàn b đô th và đ t đ ố ị c hi u qu kinh t cao .
a) Đánh giá đ t đai
ấ
ệ ự ề ơ ở ự ấ ả ọ nhiên là c s giúp cho các nhà chuyên môn và qu n lý l a ch n đ t
ự ấ Đánh giá đ t đai theo đi u ki n t ể đ xây d ng
ồ ầ ể ậ ệ ả ấ ả ồ ế ầ Đ l p b n đ đánh giá đ t đai c n có các tài li u và b n đ c n thi ư t nh sau :
*Tài li u ệ
ầ ủ ệ ấ ấ ị ị ng th y văn ,đ a ch t công trình ,đ a ch t th y văn và đ a
ậ ư ủ ầ ủ ậ ệ ụ ượ ể ị ệ ả
ứ ấ ố ạ ự ị ủ Thu th p đ y đ các tài li u khí h u ,khí t ố ầ hình (nh đã nêu ). C n ph i có tài li u c th các h khoan ,h thăm dò .Tài li u càng đ y đ ,chính xác ể ử ụ càng giúp ta đánh giá đúng m c đ t đai đ s d ng trong quy ho ch và xây d ng đô th .
ồ *B n đả
ườ ồ ừ ộ 1:5000 – 1:10.000 có các đ ứ ng đ ng m c chênh cao t 0,52m tùy thu c vào m c đ ứ ộ
ỉ ệ ồ ị ả B n đ đ a hình t l ứ ạ ủ ị ph c t p c a đ a hình
ồ ạ ả ỉ ệ ớ ả ệ ạ ạ ồ
v i b n đ đ a hình ) g m hi n tr ng ki n trúc ,hi n tr ng các công trình ọ ệ ấ ồ ồ ị ồ ế ấ ệ ị ấ ấ ạ ộ
ệ ấ ạ ừ B n đ hi n tr ng ( cùng t l ừ ậ kĩ thu t đô th và hi n tr ng làng xóm ,ru ng đ ng ,r ng , đ t tr ng tr t (đ t canh tác năng su t cao, th p, ấ ồ đ t tr ng r ng, đ t b c màu…)
ệ ứ ộ ể ế ậ ợ ấ i, không thu n l
ậ ợ ệ ử ụ ệ ự ệ ạ i và nhiên đ i v i các lo i ch c năng khác nhau trong vi c s d ng ề i v đi u ki n t
ố ớ ự ứ ướ ượ ạ ồ ả ự D a trên các tài li u b n đ đó đ ti n hành đánh giá đ t đai theo m c đ thu n l ậ ợ ề ặ t không thu n l đ c bi ệ ự ể đ quy ho ch xây d ng. Vi c đánh giá này đ ệ c th c hi n theo 2 b c:
ẻ ừ ế ố Đánh giá riêng l t ng y u t .
16
ế ố ợ ổ Đánh giá t ng h p các y u t .
ồ ả ề ự ế ị
ự ệ ự ế ố ủ ệ ả ả ộ nhiên đ ổ nhiên, ta ph i đánh giá t ng h p toàn b các y u t ượ c ti n hành theo quy đ nh.Sau khi ể ế ố ợ đó và ph i th
ệ ượ ấ B n đ đánh giá đ t đai xây d ng theo đi u ki n t ề ừ đánh giá t ng y u t c a đi u ki n t c: hi n đ
ậ ợ ệ ự ề ầ ỏ i cho xây d ng: bao g m đ t đai có đi u ki n t ự nhiên hoàn toàn th a mãn yêu c u xây d ng,
ầ ư ồ ẩ ệ ấ Đ t thu n l ố v n đ u t ấ ự ị ỹ ít cho các bi n pháp chu n b l ậ thu t.
ấ ấ ồ ề ư i cho xây d ng: bao g m đ t đai có các đi u ki n t ứ nhiên ch a đáp ng ngay cho yêu
ự ể ử ụ ị ỹ ế ậ ẩ
ứ ạ ố ượ c sau khi đã ti n hành các bi n pháp chu n b k thu t không quá ệ ướ ậ ợ Đ t không thu n l ỉ ự ầ c u xây d ng mà ch có th s d ng đ ph c t p và t n kém (có kèm theo các bi n pháp h ệ ự ệ ẫ ử ụ ng d n s d ng)
ệ ự ứ ạ ữ i cho xây d ng: bao g m nh ng đ t đai có các đi u ki n t
ậ ợ t không thu n l ạ ồ ị ế ầ ề ả ử ụ ệ ự ế ế ấ t khi ph i s nhiên ph c t p, ả ạ ấ d ng đ n lo i đ t này thì ph i
ữ ụ ệ ẫ ắ ấ ặ Đ t đ c bi ể không nên dùng đ quy ho ch và xây d ng đô th . N u c n thi ướ tuân theo nh ng h ự ng d n các bi n pháp kh c ph c chúng.
ữ ậ ấ ọ
ả ế ứ ấ ọ ả ẩ ị ỹ ự ư ậ ả ị ơ ở ể ế ấ ầ C n ph i h t s c th n tr ng khi đánh giá đ t đai vì k t qu đánh giá đ t đai là m t trong nh ng c s đ ự l a ch n đ t xây d ng đô th và đ a ra các gi ộ ấ i pháp chu n b k thu t cho khu đ t.
ị ầ ự ế ấ ả Khi ti n hành chon đ t xây d ng các đô th c n ph i:
ầ ụ ể ủ ắ ự ự ệ ầ
ạ ấ ủ ể Có quan đi m toàn di n, có s so sánh cân nh c d a trên các yêu c u chung và các yêu c u c th c a ị ừ t ng lo i đ t đai c a đô th .
ự ướ ế ng l ng l
ươ ủ ả ướ ả ố ủ i c a Đ ng, Nhà n ể ủ ừ ể ố i phát tri n kinh t ữ ề ặ ố ị ng châm và đ ố ườ c và đ ng l ườ ườ ấ c (nh t là đ ệ i phát tri n c a t ng đô th trong m i quan h và nhi u m t gi a các đô th ị
D a trên ph chung c a c n và các vùng)
ế ề ử ụ ự ấ ị D a vào các ngh quy t v s d ng đ t đai.
ợ ự ề ị ử ụ ộ ố ụ ề ệ
ệ ả ấ i cho s ho t đ ng và phát tri n c a đô th , t o nên c nh quan phong phú và b o v môi tr
ạ ộ ự ớ ườ ầ ụ ả ộ ị ẽ ả i pháp quy ho ch ph thu c ph n
ủ ệ ự ệ ự ề ấ ấ ọ ứ L a ch n đ t đai h p lý (v v trí, s d ng đúng ch c năng và m t s đi u ki n khác) s có tác d ng l n ị ạ ậ ợ ể ủ ự và thu n l ng ấ ằ ị ự ợ ự ế xây d ng đô th cho th y r ng: s h p lý c a các gi đô th . Qua th c t ế ử ụ ọ ớ t s d ng các đi u ki n t l n vào vi c l a ch n đúng đ t đai và bi ạ ủ nhiên c a khu đ t.
ứ ể ự ự ữ ấ ị ọ c) Nh ng căn c đ l a ch n đ t đai xây d ng đô th là:
ế ả ấ K t qu đánh giá đ t đai
ệ ử ụ ế ế ấ ấ ộ ỡ
t ki m và h n ch vi c s d ng ru ng đ t màu m đang canh ị ạ ế ủ ả ượ ủ ự ể ồ ộ ứ ả Căn c b n đ đánh giá đ t đai (chú ý ti tác có s n l ồ ệ ng cao đ xây d ng theo ngh quy t c a H i đ ng Chính ph .
ậ ụ ấ ạ ầ ạ ấ ữ ệ ọ vai trò quan tr ng trong vi c
ướ ể Nên t n d ng đ t đ i, đ t b c màu, san l p các khe l ch ao, đ m không gi thoát n ấ ồ ự c đ xây d ng).
ề ệ ệ ữ ả ạ ố ơ ả ệ ườ Đi u ki n v sinh: gi gìn và c i t o t t h n c nh quan thiên nhiên và v sinh môi tr ng.
ệ ậ ả ố ể ạ ậ ợ ề ệ và kh năng trình đ khoa h c k thu t, ti n nghi t t đ t o đi u ki n thu n l i cho
ế ụ ụ ạ ộ ộ ủ ệ ề Đi u ki n kinh t ệ ổ ứ vi c t ch c ph c v cho ho t đ ng c a con ng ọ ỹ ườ i.
ề ữ ấ ả ố ố ị ị
ử ề ế ị ệ Đi u ki n qu c phòng và đ m b o an toàn tuy t đ i cho đô th (nh t là nh ng công trình kiên c có giá tr quan trong v kinh t ệ ố ả ị , văn hóa l ch s và chính tr )
17
ậ ệ ề ệ ị ươ Đi u ki n v t li u đ a ph ng:
ệ ử ụ ậ ệ ề ữ ượ ự ự ẽ ệ ả ng s gi m giá thành xây d ng (D a trên các tài li u v tr l ả ng, kh
ị ấ ủ ươ Vi c s d ng v t li u đ a ph năng khai thác, cung c p c a nó)
ể ủ ở ộ ề ệ ị ươ ệ ậ Đi u ki n m r ng phát tri n c a đô th trong t ng lai thu n ti n.
ầ ụ ể ố ớ ữ ự ấ d) Nh ng yêu c u c th đ i v i khu đ t xây d ng
ứ ự ấ ả ầ ằ ả ớ ổ ị Đ a hình khu đ t ph i đáp ng yêu c u xây d ng nh m gi m b t phí t n trong công tác
ệ ẩ ậ ạ ố ị ướ ể ộ ố ậ ợ ỹ ỹ chu n b hoàn thi n k thu t và b trí m ng l ụ i công trình k thu t. C th đ d c (i) h p lý
ấ ừ ể ả ả ướ ư ự ả nh t t 0,005 – 0,05 (trong đó imin= 0,004 – 0,005 đ đ m b o thoát n c m a t ch y).
ự ư ậ ị i và không b ng p b i n c ng m và n
ở ướ ứ ướ ầ ụ ự ấ ấ ể ủ ừ ủ ề ầ ớ ườ ạ ấ ị ị
ệ c m a lũ, không có các hi n ả ng đ a ch t x u. C ng đ ch u nén c a n n đ t ph i đáp ng v i yêu c u c th c a t ng lo i công ấ ố ề ự ấ ổ ượ ầ ộ Khu v c xây d ng không đ c l y l ộ ượ t ề trình xây d ng và có phí t n v gia c n n móng là th p nh t.
ệ ề ậ ợ ể ổ ứ ả ư
ệ ẳ
ấ ậ ủ ồ ườ ế ở ạ i đ t ề ố ờ ố ị ẩ ư ả ố ớ ệ ậ ợ ủ ch c s n xu t và đ i s ng c a dân c cũng nh thu n l i cho vi c ạ ả ng. Ch ng h n nh : khu c nh sông thì ph i b ả ằ ph i n m
t so v i các ngu n gây b n không khí, n u ẩ ng gió t ể ồ ả ư ậ Đi u ki n khí h u ph i thu n l ồ ạ ậ ả t o l p c nh quan, tr ng cây xanh, đi u hòa khí h u c a đô th và b o v môi tr ở ầ ướ ở đ u h nhà ệ trí phía trên các xí nghi p có th gây b n ngu n
ả ằ ả ả ặ ở ả ng gió chính và ph i đ m b o thông gió, không đ t ỗ các ch
ạ ướ n ả ấ th p d ng long ch o đ phòng ng p l ố ướ ệ c, khu công nghi p ph i n m cu i h ậ ụ ề t.
ấ ệ ậ ợ ớ ệ ủ ả ặ ả ướ ự
ủ ố ế ể ổ ứ ườ ướ ả ả ạ i v i h th ng giao thông, c a c khu v c (ho c c n ẵ ng th y, hàng không và n u không có s n thì ph i có kh năng đ t ằ c) b ng đ ch c m ng l ắ ng s t, i giao
ộ ườ ng b , đ ố ộ ạ ố ậ ợ Khu đ t có liên h thu n l ườ đ thông đ i n i và đ i ngo i thu n l i.
ấ ả ấ ướ ạ ả ướ ẩ ể ả ấ ữ c s ch và nh ng đi m x n ạ c b n sinh ho t – s n xu t và
ả ả ộ ư ệ ậ Khu đ t ph i đ m b o các ngu n cung c p n ướ n ồ c m a m t cách thu n ti n.
ặ ạ
ấ ự ỉ ử ụ ố ế ấ ỏ ụ ấ ừ ử ặ ị ự ượ Khu đ t xây d ng không đ ứ khu v c có ch c năng đ c bi ằ ế c chi m d ng ho c ch s d ng h n ch đ t canh tác và không n m trong các ệ ừ t (r ng c m, r ng qu c gia, khu khai thác m , khu di tích l ch s …)
ử ụ ạ ặ ầ ậ ệ ự ể ỗ ồ ồ ộ i ch ho c g n ngu n nguyên v t li u xây d ng và ngu n lao đ ng đ tăng
ệ ự ự Khu v c xây d ng s d ng t ế ả hi u qu kinh t .
ự ộ ủ ả ướ ể ế ầ ầ ả , xã h i c a c n
ấ ớ ị c và đ a ph ể ủ ự ươ ệ ẩ ự ầ
ế ả ệ ị ứ Khu đ t xây d ng c n ph i đáp ng các yêu c u phát tri n kinh t ng, phù ề ạ ư ợ h p v i các chính sách và k ho ch đi u đ ng dân c góp ph n thúc đ y s phát tri n c a s nghi p công ườ ệ nghi p hóa, đô th hóa và b o v môi tr ộ ng.
ự ữ ở ộ ự ể ấ ả ấ ị ươ Khu đ t ph i có đ t đai d tr m r ng và phát tri n xây d ng đô th trong t ng lai.
ứ ị ạ ữ ầ ệ ự ệ ố ộ i có nh ng yêu c u riêng v đi u ki n t nhiên, kinh t
ứ ừ ứ ị hay xã h i. Vi c b trí ữ ữ ầ ả ượ ế ề ừ ả c nh ng yêu c u riêngv a đ m b o tính hài hòa gi a
ế ộ ậ ề ỗ M i ch c năng đô th l ắ s p x p các ch c năng đô th sao cho v a đáp ng đ ị các b ph n trong đô th .
ệ
ả
ấ
ệ ả ấ ồ ị
ắ ớ
ả ễ ả ỡ ườ ả
ứ 3.3.2. Nguyên t c b trí khu ch c năng s n xu t công nghi p và kho tang ả ượ ố ớ c n i v i Khu công nghi p g m các c m s n xu t, các nhà máy, xí nghi p là v trí c a chúng ph i đ ậ ộ ố ắ ườ đ ng th y. C g ng gi m b t kho ng cách gi a nhà máy, tăng m t đ xây ng ô tô, đ ấ ự ự d ng, nâng t
ắ ố ụ ủ ườ ng s t hay đ ế ố ạ t ng cao. H n ch t
18
ủ ữ ng trong quá trình s n xu t. Khi i đa s ô nhi m và phá v môi tr ệ ườ ỷ ệ ầ l
ự ầ ư ế ề ệ
ả ồ ộ ạ ồ ướ c. Xí nghi p gây đ c h i v không khí nên ố ủ ạ ụ c th i đ cu i dòng sông… Các công trình kho tang ph c ị ả ả ượ ố c b trí đ ng th i v i khu s n xu t. V trí các kho tang ph c v s n xu t ph i liên h ệ
ề ệ ộ ạ ề ướ ờ ớ ị ả ụ ụ ả ữ ớ ệ ố ệ ệ ả ấ ọ ch n đ t xây d ng c n l u ý đ n đi u ki n gió và ngu n n ả ể ố ướ ể đ cu i h ng gió ch đ o, gây đ c h i v n ấ ấ ấ ụ ả v s n xu t ph i đ ả ậ thu n ti n v i h th ng giao thông đô th , đ m b o kho ng cách v sinh, phòng cháy ch a cháy.
ắ ố ứ ệ ả ấ a) Nguyên t c b trí ch c năng s n xu t công nghi p:
ệ ầ ụ ừ ự ệ ệ ố ở
ặ ở ụ ệ ả ố ậ Các nhà máy, xí nghi p công nghi p c n xây d ng t p trung thành t ng c m, khu công nghi p và b trí ố ngoài khu dân d ng thành ph . Khu công nghi p ph i đ t phía cu i
ả ả ủ ề ầ ả ị c n u g n ệ sông. V trí c a khu công nghi p ph i đ m b o yêu c u v giao
ồ ướ ế ấ ướ ố ề ầ ầ ở ệ ụ ị ướ ng gió và cu i ngu n n h thông, yêu c u v cung c p n c, đi n, và các d ch v khác.
ấ ệ ự ệ ượ ủ ệ
ụ ế ế ủ ệ ụ ể ộ ệ ụ ợ ụ t k c a các xí nghi p. Trong tr
ể ả ấ ự ữ ư ứ ệ ể ệ ạ ạ
ệ ả ấ ẩ ầ ỉ
ấ c tính toán Đ t xây d ng khu công nghi p ph thu c vào tính ch t quy mô c a xí nghi p công nghi p đ ố ườ ệ ng h p ch a có danh m c công nghi p c th mu n theo nhi m v thi ự ấ d tính đ t đai khu công nghi p (k c đ t d tr ), có th căn c vào lo i hình công nghi p và lo i đô ạ ị ể th đ tính theo tiêu chu n. Hình 26 nêu quy ho ch khu công nghi p hóa d u Dung Qu t – t nh Qu ng Ngãi.
ệ ậ ỏ
ệ ợ ệ ề ệ ệ ệ ở ị ấ Đ t đai các c m xí nghi p công nghi p nh , trung bình 10 – 25 ha. Các khu công nghi p t p trung nên ụ ở ứ ướ m c d i 100 ha là h p lý trong đi u ki n hi n nay đô th Vi t Nam.
ệ ượ ụ ứ ồ Trong các c m khu công nghi p đ c phân thành các khu ch c năng bao g m:
ụ ợ ủ ự ệ ệ ấ Các khu đ t xây d ng các xí nghi p công nghi p và các công trình ph tr c a nhà máy.
ụ ỹ ự ậ ộ ị ườ ế Khu v c trung tâm công c ng, hành chính, NCKH d ch v k thu t v n hoa cây xanh b n bãi.
ố ệ ườ ườ ế ả ộ ư ng giao thông (đ ng ô tô, qu ng tr
ng giao thông, b n bãi xe công c ng, xe t ể ư ệ ạ nhân…), ườ i… Có th có đ ng
ậ ế ả ặ ườ H th ng đ ể các công trình giao thông v n chuy n hàng hóa, nguyên li u, đ a đón công nhân đi l ắ s t chuyên dùng ho c các b n c ng.
ơ ở ấ ướ ụ ụ ơ ố ả ụ ệ c, đi n, h i đ t, thông tin… ph c v cho c c m
ậ ạ ầ Các công tình kĩ thu t h t ng c s c p thoát n công nghi p.ệ
ấ ự ữ ự ể ấ ả Các khu v c thu gom rác, ch t th i, cây xanh cách li và đ t d tr phát tri n.
ỷ ệ ệ ệ ả ấ ầ B ng 4: T l di n tích các thành ph n đ t trong khu công nghi p
ạ ấ Lo i đ t
ỷ ệ ệ T l (% di n tích toàn khu)
Nhà máy
5060
ỹ ậ Các khu k thu t
25
ụ ứ ị Công trình hành chính, d ch v , nghiên c u KHKT
19
24
Giao thông
1520
Cây xanh
1015
ấ ộ ụ ệ ả ả ả Các nhà máy, khu c m công nghi p có th i ch t đ c thì ph i có kho ng cách li thích
ở ớ ợ h p v i khu ự và các khu v c xung quanh
ề ộ ư ự ữ ệ ả Chi u r ng kho ng cách li gi a khu công nghi p, kho tàng và khu dân c d a
ư ả ấ ộ ạ ủ theo b ng phân c p đ c h i c a nhà máy nh sau:
ộ ạ ấ ệ ạ ả ấ ỏ • Lo i công nghi p đ c h i c p I, kho ng cách li nh nh t 1000m
ộ ạ ấ ệ ạ ấ ả ỏ • Lo i công nghi p đ c h i c p II, kho ng cách li nh nh t 500m
ộ ạ ấ ệ ạ ả ấ ỏ • Lo i công nghi p đ c h i c p III, kho ng cách li nh nh t 300m
ộ ạ ấ ệ ạ ả ấ ỏ • Lo i công nghi p đ c h i c p IV, kho ng cách li nh nh t 100m
ộ ạ ấ ệ ạ ấ ả ỏ • Lo i công nghi p đ c h i c p V, kho ng cách li nh nh t 50m
ệ ặ ấ ạ
ấ t có ch t phóng x ho c s n xu t các ch t n , vũ khí… nh t thi ị ặ ả ệ ấ ổ ề ế ệ ố ấ ả ệ ạ ệ ạ ả ị Các khu công nghi p đ c bi ượ ố đ c b trí trong ph m vi đô th . V trí các lo i công nghi p đó ph i có đi u ki n cách li b o v t t không t.
ự
ở ố ộ ủ ế ề ấ ề ệ ả ả ự ế ặ ồ nhiên có tác ườ ng t ự
ồ ạ các kho ng cách li ch y u dung bi n pháp tr ng cây xanh, b i vì cây xanh là lo i hình t ư ả ạ ụ ụ d ng tích c c nh t v nhi u m t làm gi m khói b i, ti ng n, t c đ gió 9cũng nh c i t o môi tr nhiên.
ố ớ ơ ở ể ả ả ề ệ ệ ệ ậ ườ ế i đi làm đ n khu
ươ ủ ệ ạ ệ ả B trí khu công nghi p ph i đ m b o đi u ki n lien h thu n ti n v i n i ằ ượ ệ t quá 30km b ng các lo i ph công nghi p không v đ ng ố ng ti n giao thông c a thành ph .
ắ ố b) Nguyên t c b trí khu kho tàng
ậ ư ủ ệ ệ ả , nhiên li u, hàng hóa c a Nhà n
ấ ướ ự ủ ạ ế ố
ủ ư c, c a t ị ụ ụ ơ ị ọ ộ ệ ự ữ ấ ả ề ấ ả ố
ị ứ nhân, c a các xí nghi p Kho tàng là n i ch a các tài s n, v t t ị ụ ả s n xu t và d ch v công c ng trong thành ph . Trong quy ho ch xây d ng đô th , khu đ t kho tàng chi m v ạ ố ớ trí khá quan tr ng đ i v i vi c đi u hòa phân ph i và d tr các tài s n ph c v cho s n xu t và sinh ho t ủ c a nhân dân đô th và các vùng xung quanh.
ủ ừ ụ ứ ể ấ ạ ộ ị Đ t đai dành cho kho tàng ph thu c vào đ a đi m và ch c năng c a t ng lo i kho.
ủ ủ ừ ư ư ụ ể ặ ả ờ ộ
ạ Quy mô c a kho tàng ph th c vào kh năng l u thông hàng hóa, th i gian l u kho và đ c đi m c a t ng lo i hàng hóa.
ướ ả ượ ố ợ ạ M ng l i kho tàng ph i đ c b trí h p lý.
ụ ụ ủ ứ ứ ể ạ ạ Căn c vào ch c ph c v c a kho tàng, có th phân lo i kho tàng thành 3 lo i:
ẻ ụ ụ ạ ầ ượ ố ở + Kho bán l , ph c v yêu c u sinh ho t hàng ngày và đ c b trí trong khu .
ố ố ở + Kho phân ph i và bán buôn nên b trí ven đô hay ngoài khu ở .
ữ ấ ộ ạ ễ ổ ứ ễ ể ả ố + Kho tr qu c gia, kho trung chuy n, kho ch a các ch t đ c h i, d cháy, d n ph i 20
ở ị ố b trí thành khu riêng ạ ngo i th
ả ặ ở ị ệ ậ Các kho tàng ph i đ t v trí thu n ti n
ầ ở ơ ậ ụ ị ầ ơ ố + C n n i cao ráo, không b ng p l ụ t, g n n i phân ph i và tiêu th .
ệ ậ ệ ể ệ ề ậ ầ ậ ị + V trí kho c n thu n ti n v giao thông, thu n ti n cho vi c v n chuy n hàng hóa.
ượ ư ế ả ả ả ớ ị c cách li v i khu dân c theo quy đ nh (n u có) và đ m b o kho ng cách an
ả + Kho tàng ph i đ toàn phòng cháy.
ừ ư ố ườ ộ ộ ng giao thông n i b khu kho
ế ị ụ ụ ệ ỗ ậ M i khu v c kho tàng nên b trí các kho theo t ng nhóm hàng hóa và có đ ể thu n ti n, có bãi đ xe và có trang thi t b ph c v kho.
ở ủ
ắ
ị c a đô th
ả ả ử ụ ệ ố , ch c năng và ti n nghi s d ng cân đ i hài hòa.
ạ t k quy ho ch các khu ứ ế ệ ụ ể ủ
ớ ả ồ ợ ề ở ị
ế ế 3.3.3. Nguyên t c thi ộ ả ở ầ c n xây d ng đ ng b , đ m b o hi u qu kinh t Khu ạ Quy ho ch khu
ự ệ phù h p v i c nh quan và đi u ki n c th c a đô th .
ư ệ ả ậ ồ
i và an toàn cho ng ớ ế ườ ử ụ i s d ng. Giao thông thu n ti n nh ng không n ào, kho n cách ự ở ầ ữ ệ ể g n khu công nghi p thì xen vào gi a là xây xanh đ cách li s ô
ễ ệ ợ ả ả Đ m b o ti n l ấ ơ ả ế đ n n i s n xu t không l n. N u khu ườ ng… nhi m môi tr
ở ự ở ạ ữ ơ , các đ n v
là đ t xây d ng các công trình nhà ụ ấ ủ các lo i. Các khu nhà ở ờ ố ở ị ế ị ứ ơ ị ở là nh ng đ n v ch c ế ị và khu đô th có ý nghĩa quy t đ nh đ n đ i s ng
ị ế ườ ch c h p lí khu ố ở ơ ả Khu năng chính c a khu dân d ng. Vi c t ủ c a nhân dân đô th , đ n môi tr ệ ổ ứ ợ ị ng và khung c nh s ng đ n v .
ự ố ở ụ ụ ờ ự còn b trí các khu đ t xây d ng các công trình khác ph c v đ i
, ngoài đ t xây d ng nhà ị ườ ấ ơ ả ủ ở ấ ở ấ là: đ t , đ t công trình công
ể ụ ể ấ ấ ở Trong khu ộ ố s ng hàng ngày c a ng ấ ườ ộ c ng, đ t cây xanh và th d c th thao, đ t đ ấ ậ i dân đô th . Các b ph n đ t đai c b n trong khu ng xá.
ệ ứ ở ứ ể ờ ỉ cũng ch mang ý nghĩa hình th c và không th tách r i
ạ ấ ở ạ ộ Vi c phân các lo i đ t theo ch c năng trong khu ị đô th . trong các ho t đ ng
ấ ở ấ ử ụ ỉ ọ ư ế ạ . Đó là các ô đ t s d ng cho vi c xây d ng các lo i nhà nh :
ệ ở ể ề ầ ự ợ ấ ể ể ạ ộ ở chi m t tr ng cao nh t trong khu Đ t ể ầ nhà ít t ng, nhà nhi u t ng ki u căn h , ki u tháp, ki u khách s n, nhà ki u lien h p…
ấ ự ủ ơ ườ ồ ị ng g m 2 lo i chính: các công trình th ạ ng m i và
ươ ụ ầ ườ ố ạ ng nghi p, nên b trí g n đ ươ ng giao thông chính
ụ ở ố ụ ụ ủ ố ộ ệ ộ ở và các công trình giáo d c, văn hóa xã h i nên b trí bên trong ô ph . Bán kính ph c v c a các
Đ t xây d ng các công trình công c ng c a đ n v th các công trình giáo d c, văn hóa xã h i. Công trình th ộ ủ c a khu ả công trình kho ng 250400m.
ườ ầ ậ ọ th
n) trong khu ả ơ ấ ườ ể ẻ ượ ố c b trí t p trung vào g n ơ ng đ ỉ ệ ọ ườ Đ t cây xanh và th thao th d c (còn g i là v ệ tr ể ụ ậ ể ng h c, nhà tr , CLB đ thu n ti n cho vi c vui ch i gi ở i trí và ngh ng i.
ể ụ ể ậ Khu ở ườ th ng có các công trình th thao th d c là các sân t p.
ườ ứ ữ ế ng xá trong khu nhà
ở là b tr n liên k t gi a các kh i ch c năng trong khu ệ . Các đ ặ ộ ậ ầ ả ả ẽ ớ ự
ố ng đi ở ồ đ ng th i có s liên h ch t ch v i ở ờ ứ ỏ ấ ứ ế ườ ườ ố ở ả ố ầ ng ph thành ph . C n chú ý b trí đ ng cho xe ch rác, c u h a và xe c p c u đ n các
ạ ướ ườ M ng l i đ ở ầ ố ạ c n ph i đ m b o yêu c u giao thông cho khu i l l i trong khu ố ố ệ h th ng đ .ở công trình trong khu
21
ứ ấ ậ ỉ ở ầ ủ ượ ố ợ ộ Ch tiêu đ t dành cho các b ph n ch c năng trong khu c n đ là đ c b trí h p lí.
ơ ị ở ệ ể ộ c đây trong quy ho ch xây d ng đô th , coi đ n v t k ti u khu theo m t nguyên
ướ ứ ạ ề ắ ồ ế ế ể ồ ệ ề
ả ị ộ ố ẫ ế ấ ạ ở ị ự là ti u khu. Vi c thi ệ ổ ị ch c cu c s ng đô th . Quan ni m bình quân và đ ng đ u trong vi c ệ ậ đã d n đ n tình tr ng bi t l p trong c u trúc đô th và các hình
ứ ổ ứ ế ở Tr ứ lí c ng nh c và đ ng đ u trong t ự ấ phân chia, qu n lí đ t đai xây d ng nhà th c t ch c không gian ki n trúc các khu .
ị ấ ấ ộ ị
ạ ử ế ế ở ướ ắ ậ c g n li n v i công trình nhà ể nhân, t p th ho c Nhà n
, các công trình d ch v công c ng thi ề ơ ự ụ ủ ư ố ộ ộ ụ ớ ỏ ỏ ọ ẻ ấ t y u nh t có quy n hoa, sân ch i nh cho tr em trên các khu
ườ ộ ố ề ữ ả ả
ị ở ợ ụ ở Đ t đô th là ph m vi đ t đai xây d ng các công trình nhà ị ặ hàng ngày, các c a hàng d ch v c a t ườ ng ph n i b , các khu cây xanh v mô nh d c theo các đ ừ ủ ể ả ấ ữ ấ ố đ t tr ng gi a các lô đ t có quy mô v a đ đ đ m b o cu c s ng an toàn tho i mái và b n v ng, hình ợ thành các đ n v ơ ấ ổ ứ h p lí trong c c u t ch c khu dân d ng.
ặ ở ụ ụ ậ
ị trung tâm c n ph c v (trung tâm đô th , trung tâm qu n…), các công trình t o thành ụ ụ ạ ụ ụ ầ ị ấ i d i đ u trên toàn đô th , có th k t h p 2 c p ph c v cho m t n i đ n bán kính ph c v thích
ướ ả ề ậ ợ ể ế ợ ị ư ế ệ ộ
ộ ơ ế t ki m cho dân c đô th . Các công trình công c ng c n đ ệ i và ti ố ệ ủ ử ụ ệ ề ố ứ ợ ầ ượ ổ ch c h p lí cho c t ố ả ạ i đa đi u ki n hi n tr ng, gi m v n đ u t ầ ư và
ả ưỡ ị V trí công trình đ t ạ m ng l ợ ạ h p, t o thu n l ạ ộ ho t đ ng và cho m i quan h c a các công trình, s d ng t kinh phí b o d ng.
ử ệ ấ ị ị ị
ị ơ ế ừ ộ ậ ộ ỉ ả ự ồ ở ị ơ Khu trung tâm đô th là khía ni m ch v trí khu đ t trung tâm đô th , n i k th a các di tích l ch s đô th , n i có m t đ xây d ng cao (bao g m c nhà và công trình công c ng).
ự ụ ộ
ị ộ ị ề ươ ế ộ ụ ụ ấ Trung tâm d ch v công c ng là khu đ t trung tâm đô th dành cho vi c xây d ng, các công trình ph c v ặ công c ng v các m t: hành chính, kinh t , văn hóa, xã h i, th ệ ạ ng m i…
ị ể ứ ề ậ ộ ộ
ọ ặ ặ ỉ ủ ự
ụ ụ ố ươ ụ ậ ị
ấ ụ ở ố ớ ệ ả ở ớ ị ạ ng m i, du (cũ và m i) cùng v i h th ng cây xanh, c nh quan đô th . Thông
ườ ệ ồ ộ ố ị ề ị Khu trung tâm đô th có đ c đi m luôn luôn nh n nh p do t p trung nhi u ch c năng ph c v công c ng v m i m t. đây không ch xây d ng các công trình mang tính ch t hành chính c a thành ph , các công ọ trình văn hóa, giáo d c, các công trình khoa h c kĩ thu t, các tr s giao d ch, ngân hàng, th ả ị l ch… mà còn có c công trình nhà th ng h th ng các công trình công c ng trong khu trung tâm đô th bao g m:
§ Các công trình hành chính, chính trị
ệ ậ § Các công rình văn hóa ngh thu t
ụ ạ § Các công trình giáo d c và đào t o
ươ § Các công trình th ệ ng nghi p
ế ả § Các công trình y t ỏ ệ ứ , b o v s c kh e
ơ ỉ ị § Các công trình ngh ng i, du l ch
ể § Các công trình th thao
§ Các công trình thông tin liên l cạ
ụ ộ ị § Các công trình d ch v công c ng khác
ụ ở ị ồ ấ ơ ơ ị
22
Các công trình hành chính, chính tr g m: tòa th chính, tr s hành chính các c p, c quan an ninh, c quan chính tr .ị
ư ệ ạ ậ ạ
ệ ể ượ ả ộ ồ Các công trình văn hóa ngh thu t quan đ i g m các nhà văn hóa, CLB, th vi n, r p hát, r p phim, cung ạ ạ ộ đ i h i, phòng hòa nh c, tri n lãm, b o tàng, t ng đài…
ụ ư ẻ ổ
ẫ ạ ọ ạ ườ ọ ỹ ạ ề ng ph thông, các trung tâm d y ngh , các ậ ng đào t o
ậ ổ ứ ế Các công trình giáo d c và đào t o nh nhà tr , m u giáo, tr ườ tr ồ ưỡ b i d ạ ườ ư ệ ườ ọ ỹ ng cao đ ng, đ i h c, th vi n khoa h c k thu t, các tr ng trung h c k thu t, các tr ị ủ ng c a các t ch c chính tr , kinh t ẳ ,…
ươ ệ ồ ươ ị ử ạ ợ Các công trình th ng nghi p g m: các trung tâm th ng m i, ch , nhà hang, siêu th , c a hang,…
ư ệ ệ ứ ệ ỏ ưỡ ệ , b o v s c kh e nh : b nh vi n, phòng khám, nhà an d ố ng, hi u thu c, trung tâm
ụ ồ ứ ế ả Các công trình y t ph c h i ch c năng …
ắ ạ ạ ồ ọ ơ ị ị ỉ Các công trình ngh ng i du l ch g m các trung tâm du l ch, khách s n, nhà tr , trung tâm tr i hè, bãi t m,…
ỹ ế ạ ồ ụ ở ể ệ ả Các công trình ngân hàng, tài chính g m các kho b c, qu ti t ki m, tr s ngân hang, b o hi m,…
ư ệ ễ ệ ạ ạ ạ Các công trình thông tin lien l c: trung tâm b u đi n, tòa báo, t p chí, đi n tho i, vi n thông,…
ỹ ệ ư ữ ụ ử ị ặ Các công trình d ch v khác nh : các m vi n, s a ch a, may đo, gi t là, công ty nghĩa
trang,…
ấ +Đ t văn hóa : 6 7%
ả ố ấ + Đ t gi i trí ăn u ng : 4 5%
ấ ị ụ + Đ t d ch v khác : 3 – 4%
ấ ị + Đ t hành chính, chính tr : 7 – 8 %
ở ấ + Đ t nhà : 25 – 30%
ự ữ ấ
ụ ở ề ấ ộ
ự ế ặ ở ự ặ ị ị ậ đô th , xây d ng t p trung ho c phân
ậ ụ ụ ầ ứ ụ ộ ụ ấ Đ t xây d ng các công trình công c ng trong khu dân d ng là nh ng lô đ t dành riêng cho các công trình ố ấ ị v các m t văn hóa, chính tr , hành chính, xã d ch v công c ng c p thành ph , c p qu n và khu nhà ạ ằ ộ h i,…Các công trình này tr c ti p ph c v cho sinh ho t h ng ngày ụ ị tán trong khu dân d ng tùy theo yêu c u và ch c năng d ch v .
ể ị ầ t các nhu c u sinh ho t c a nhân dân, trong đô th c n xây d ng m t h th ng các trung tâm
ơ ể ả ệ ấ ỏ ự ự ả ộ ệ ố ấ ụ ụ ố Đ ph c v t ừ ộ công c ng t ạ ủ ầ ị ở ố ế thành ph đ n các đ n v nh nh t, k c trong khu v c s n xu t công nghi p.
ớ ầ ở ơ ấ ẩ ỹ
ố ớ ả
ử ụ ấ ấ ẽ ớ ị ố ặ ệ ợ ố
ả ả ườ ế ng ng ằ ồ ệ ế ợ ươ ứ ả ắ ộ ị ệ ớ ủ ầ ử ng đ ng th i c n k t h p các di tích l ch s , danh lam th ng c nh. Tùy thu c vào ch c
ố ờ ầ ị ệ ấ n i thu Khu cây xanh đ m b o tính s d ng, tính th m m và v sinh. Khu đ t cây xanh l n c n b trí ệ ố ượ hút s l i đ n đông nh t. Các m ng cây xanh l n c a thành ph , khu cây cách ly v i công nghi p ớ ượ ố ớ c n i v i nhau b ng th ng nh t. H th ng cây xanh c n liên h ch t ch v i đ a hình và …. h p v i đ ị ậ khí h u đ a ph năng công viên, tính ch t dô th mà quy mô di n tích có khác nhau.
ườ ố ố n hoa, cây xanh đ
ệ
ứ ế ườ ứ ố ườ ứ ụ ọ ườ ng ph , ệ ệ ng h c, b nh vi n, khu công nghi p) và cây xanh có ch c năng n cây nghiên c u khoa h c, cây xanh cách ly ch ng b i, ọ ườ ườ ươ n m, v n thú, v
23
ệ t (v ồ ị ề Cây xanh đô th có nhi u ch c năng khác nhau: công viên thành ph , các v ử ụ ạ cây xanh s d ng h n ch (trong tr ự ậ ườ ặ n th c v t, v đ c bi ố ố ch ng n, ch ng gió bão…).
ố ớ ấ ớ ệ ậ ả ườ ấ ố ị ng s ng đô th . Các khu đ t
ệ ả ạ ạ ụ ị ượ ế ớ ệ ố ị Cây xanh có tác d ng r t l n đ i v i vi c c i t o vi khí h u và b o v môi tr cây xanh đô th đ c liên k t v i nhau t o thành h th ng cây xanh đô th .
ố ệ ạ ế ợ ố ị
ả ấ ị ặ ướ ượ ấ ả ấ H th ng cây xanh l ậ Chính vì v y đ t m t n ớ ệ i k t h p v i h th ng m t n ỏ c, th m c cũng đ ả ặ ướ c tính (theo t ậ ỏ ạ c th m c t o ra c nh quan và vi khí h u đô th . ị % nh t đ nh) là đ t cây đô th . ỷ ệ l
ỗ ứ ớ ặ ườ ứ ạ ấ ỉ ừ i ta quy đ nh ch tiêu đ t cho t ng lo i cây xanh ng v i đ c
ố ớ ể ủ ấ ấ ị
ị ạ ầ ử ụ ẳ ỉ ị
ơ ả ạ ầ ử ụ ề ầ ư ấ ấ ả ỉ ị Đ i v i m i ch c năng c a cây xanh, ng đi m , quy mô và tính ch t đô th . Lo i cây xanh có vai trò c b n nh t là công viên đô th . Trong công viên ơ ượ đô th , còn có nhi u thành ph n s d ng khác nhau. Ch ng h n nh công viên văn hóa ngh ng i đ c chia ơ thành 6 thành ph n đ t đai. Xem b ng 8 nêu thành ph n s d ng đ t trong công viên văn hóa ngh ng i.
ỷ ệ ứ ế ấ STT Các khu ch c năng trong công viên T l chi m đ t(%)
Khu văn hóa giáo d cụ
ễ ể Khu bi u di n
ể Khu th thao
ế Khu thi u nhi
Khu yên tĩnh
Khu ph c vụ ụ
1012
810
810
1012
4060
25
ị ạ ữ ố ớ ự ề ạ ỗ
ế ấ ố ệ 10 đ n 15 ha. Ngoài các công viên c p khu v c, c p thành ph , các công viên
ể ừ ị ế ả ở ự . Di n tích công viên khu ấ ố kho ng 1 ha đ n 3 ha
ườ ệ ể ở ố Đ i v i nh ng đô th lo i I, II, có nhi u lo i công viên khác nhau. Di n tích m i công viên khu v c hay công viên thành ph có th t chuyên dung khác thì đô th còn có công viên khu (di n tích cây xanh t ệ ở ườ là 3m2/ng i thi u trong khu i4m2/ng i)
ộ ấ ụ ề ấ ộ
ề ị ượ ố c b trí m t cách h p lý. Vi c b trí các khu đ t cây xanh ph thu c r t nhi u vào đi u ồ ệ ố ự ệ ự ợ ể ạ Cây xanh đô th đ ki n t ị nhiên và ý đ quy ho ch phát tri n xây d ng đô th .
ắ ơ ả ề
ị
ả ả
ạ ị ử ụ
ườ ệ ệ ả ẩ ố ỹ
Nguyên t c c b n v thi H th ng cây xanh ph i b o đ m đ
ấ ế ế t k quy ho ch khu đ t cây xanh đô th là: ị ượ ng và th m m đô th .
c giá tr s d ng, v sinh môi tr
ả ượ ế ợ ử ụ ụ ệ ấ ớ
ả ả ả ự ệ ố ả ổ ứ ả ơ H th ng cây xanh ph i đ m b o đ nhiên và t các di s n văn hóa, di s n t c tính liên t c trong s d ng đ t cây xanh k t h p v i vi c khai thác ị ỉ ch c ngh ng i gi i trí trong đô th .
ữ ề ệ ả ợ ị ỉ
24
ả ủ ừ ả ả ệ ả ả Nh ng d i cây xanh cách ly b o tr ph i đ m b o các ch tiêu quy đ nh. Di n tích cây xanh tùy theo đi u ị ki n và kh năng cho phép c a t ng đô th .
ị
ố
ệ ả
ị ớ ữ ệ ạ
ả ự ố ộ ữ ệ ố ị ả ạ ậ ồ ộ ố
ệ ể ợ ụ ị ượ ứ ả ầ ầ c nhu c u giao thông . các tuy n giao thông c n tri ừ i d ng đ a t đ l
H th ng giao thông đô th ộ ậ ợ i gi a đô th và bên ngoài, gi a các b ph n đô th v i nhau. Các lo i giao b o đ m s liên h thu n l ụ ạ ủ thông đ i n i và đ i ngo i c a đô th ph i t o thành h th ng liên t c, đ ng b và an toàn. Quy mô t ng ị ế công trình giao thông ph i đáp ng đ hình
ổ ứ ự ạ ầ ọ
ệ ố ị ậ ả ề ọ
ư ạ ả ể ầ ậ
ch c không gian quy ho ch xây d ng .giao thông đô ư i hàng hóa, hành khách nó còn nhi u ch c năng quan tr ng khác nh : t o c nh ơ ổ ứ ạ ộ ặ ch c các ho t đ ng th thao , ạ ổ ộ ễ ổ ể ễ ệ ạ ầ ị H th ng giao thông là thành ph n quan tr ng trong t ứ th ngoài ch c năng v n t ị ạ quan đô th t o hành lang đ t các công trình kĩ thu t (ng m và n i) , n i t văn hóa chính tr (duy t binh , di u binh, tu n hành , mít tinh, bi u di n , c d ng , thi ch y, đua xe đ p..)
ườ ườ ả ố ồ ố ng ph và qu ng tr ệ ng) , h
ườ ắ ng s t, h th ng đ
ệ ủ ừ ứ ẳ ộ ườ ng b ( đ ạ ấ ủ ườ ng th y . Di n tích đ t đai dành cho các lo i c l a ch n theo quy mô tính ch t đô thi , ch c năng c a t ng lo i công trình. Ch ng
ị ệ ườ ng hàng không và h th ng đ ọ ườ ố ớ ừ ạ ườ ề ộ ườ ệ ố H th ng giao thông đô th bao g m : h th ng đ ệ ố ố th ng đ ấ giao thông này đ u đ ư ố ớ ườ ạ h n nh đ i v i đ ệ ố ề ượ ự ộ ng b , ng ạ ư ng nh sau : ị i ta quyu đ nh b r ng đ ng đ i v i t ng lo i đ
ị ố ộ ườ ộ Đ ng chính đô th ( t c d 80 – 100 km/h ) r ng 70 – 80 m
ự ộ ườ Đ ng liên khu v c r ng 50 – 60 m
ự ộ ườ Đ ng phân khu v c r ng 35 – 50 m
ườ ộ Đ ng nhánh r ng 15 – 20 m
ề ộ ườ ở ồ ỉ ỉ ả ườ ạ Chú ý b r ng đ ng đây bao g m v a hè , v a cây xanh , gi i phân cách , lòng đ ng xe ch y.
ố ố ộ ị
ả ả ậ
ầ ớ ố ể ở ngoài vi, v i các đ u m i giao thông đ i ngo i và m ng l ộ ệ t k thành m t h th ng ư t c các khu ch c năng ướ ườ ng giao i đ
ấ ị ố ả ượ ế ế ướ ườ ạ c thi i đ M ng l ng ph và giao thông công c ng trong và ngoài đô th ph i đ ế ố ớ ấ ả ả ố t v i t th ng nh t , đ m b o v n chuy n nhanh chóng , an toán. Nó ph i liên k t t ạ ạ ố ớ ủ c a đô th , v i các công trình thông qu c gia, qu c t ố ế .
ấ ủ ệ ậ ả ả ố
ng ph i d a vào yêu c u v n t ệ ế ườ i hàng hóa, hành khách và kh năng ị ươ ủ ỗ Quy mô tính ch t c a h th ng đ thông xe c a m i tuy n đ ả ườ ố ớ ng đ i v i các ph ự ầ ng ti n giao thông đô th .
ế ể ệ ặ ầ ặ ố
ố ế ố ớ ữ ướ ủ ả ầ ng đi l ạ c và qu c t
ể ướ ạ ị ể
ữ ụ ể ệ ế ạ ả
ậ ề ỹ ữ t là các đ u n i chuy n ti p gi a các lo i giao thông ho c Nh ng yêu c u v k thu t giao thông đ c bi ộ ỉ ủ ạ ủ ườ ng ph i tuân th các ch tiêu quy đ nh c a nhà n đ i v i m t i c a đ chuy n h ế ấ ự ả ố s lo i hình giao thông . ph i luôn luôn có đ t d phòng phát tri n và hành lang an toàn cho các tuy n giao thông vành đai , các tuy n chuyên dùng và nh ng tr c chính có kh năng phát tri n và hi n đ i hóa .
ố ố ậ ợ ớ ệ ự ế ế ạ ạ i v i m ng
ỗ ươ ạ ổ ng bên trong và bên ngoài đ khi chuy n đ i ph ả ệ ng ti n đi l
ể ạ ố ụ ả ầ ố ở ạ ượ ố ng đ n sinh ho t đ th . các công trình đ u m i giao thông đ i không tr ng i cho hành khách, c b trí trên các tr c
25
ưở ố ề ố ầ Các đ u m i giao thông đ i ngo i , các b n xe và bãi đ xe ph i liên h tr c ti p thu n l ể ướ ườ l i đ không làm nh h ườ đ ị ế ớ ng chính n i li n v i trung tâm thành ph

