
TR NG ĐI H C NÔNG LÂM THÁI NGUYÊNƯỜ Ạ Ọ
KHOA: KINH T & PTNTẾ
B MÔN: PHÁT TRI N NÔNG THÔNỘ Ể
CÙ NG C B CỌ Ắ
Đ C NG CHI TI TỀ ƯƠ Ế
H c ph nọ ầ : C s h t ng nông thônơ ở ạ ầ
S tín ch : 2 tín chố ỉ ỉ
Mã s h c ph n: RIN 221ố ọ ầ

Thái nguyên, năm 2016
TR NG ĐH NÔNG LÂM TNƯỜ
Khoa: Kinh t &PTNTế
B môn: Phát tri n nông thônộ ể
Thái nguyên, Ngày….. tháng….. năm….
Đ C NG CHI TI T H C PH NỀ ƯƠ Ế Ọ Ầ
Đào t o theo tín chạ ỉ
1. Tên h c ph n:ọ ầ C s h t ng nông thônơ ở ạ ầ
- Mã s h c ph n:…ố ọ ầ
- S tín ch : 2ố ỉ
- Tính ch t: T ch nấ ự ọ
- Trình đ: cho sinh viên năm th 3ộ ứ
- H c ph n thay th , t ng đng: ọ ầ ế ươ ươ
- Ngành (chuyên ngành) đào t o: Phát tri n Nông thônạ ể
2. Phân b th i gian trong h c k :ổ ờ ọ ỳ
- S ti t h c lý thuy t trên l p: ố ế ọ ế ớ 30 ti tế
- S ti t làm bài t p, th o lu n trên l p: ố ế ậ ả ậ ớ … ti tế
- S ti t thí nghi m, th c hành: ố ế ệ ự … ti tế
- S ti t sinh viên t h c: ố ế ự ọ … ti tế
3. Đánh giá h c ph nọ ầ
- Đi m chuyên c n: ể ầ tr ng s 0,2ọ ố
- Đi m ki m tra gi a k : ể ể ữ ỳ tr ng s 0,3ọ ố
- Đi m thi k t thúc h c ph n: ể ế ọ ầ tr ng s 0,5ọ ố
4. Đi u ki n h cề ệ ọ
- H c ph n tiên quy t: Ph i qua các C b n, Kinh t phát tri n nông thôn, Phát tri n nôngọ ầ ế ả ơ ả ế ể ể
thôn. Chi n l c và k ho ch phát tri n nông thôn.ế ượ ế ạ ể
- H c ph n h c tr c:ọ ầ ọ ướ
- H c ph n song hành: Chính sách phát tri n nông thôn.ọ ầ ể
5. M c tiêu c a h c ph n:ụ ủ ọ ầ
5.1. Ki n th cế ứ
Cung c p cho ng i h c các ki n th c c b n v c u trúc các lo i công trình trong nôngấ ườ ọ ế ứ ơ ả ề ấ ạ
thôn. Các nguyên lý quy ho ch các lo i công trình trong nông thôn. Các nguyên t c c b nạ ạ ắ ơ ả
trong thi t k , thi công, giám sát thi công các công trình ph c v trong nông nghi p và nôngế ế ụ ụ ệ
thôn.
5.2. K Năng:ỹ
L p ph ng án quy ho ch các lo i công trình trong nông thôn, qu n lý các công trìnhậ ươ ạ ạ ả
trong nông thôn.
6. N i dung ki n th c và ph ng pháp gi ng d yộ ế ứ ươ ả ạ

STT N i dungộS ti tố ế Ph ng phápươ
gi ng d yả ạ
1
Ch ng 1. Nh ng v n đ chung v c s hươ ữ ấ ề ề ơ ở ạ
t ngầ
1.1. Nh ng khái ni m c b n v c s h t ngữ ệ ơ ả ề ơ ở ạ ầ
nông thôn
1.2. Đc đi m quá trình ki n t o c a c s h t ngặ ể ế ạ ủ ơ ở ạ ầ
nông thôn Vi t Nam, nh ng y u t liên quan đnệ ữ ế ố ế
vi c phát tri n h t ng k thu t các khu dân cệ ể ạ ầ ỹ ậ ư
nông thôn.
1.3. Các nguyên lý quy ho ch và phát tri n c s hạ ể ơ ở ạ
t ng nông thôn.ầ
1.4. Các n i dung quy ho ch c s h t ng nôngộ ạ ơ ở ạ ầ
thôn
4 ti tế
0.5 ti tế
0.5 ti tế
0.5 ti tế
0.5 ti tế
2 ti tế
- Lý thuy t:ế
Thuy t trình,ế
phát v n.ấ
- Th o lu nả ậ
nhóm
2
Ch ng II. Đng trong nông thônươ ườ
2.1. Gi i thi u chung v giao thông trong nông thônớ ệ ề
2.2. C u t o tuy n đng, các b ph n c a đngấ ạ ế ườ ộ ậ ủ ườ
2.3. Quy ho ch m r ng đng làng xãạ ở ộ ườ
2.4. Nguyên lý thi t k đng giao thông nông thônế ế ườ
2.5. Các nguyên t c thi công đng nông thônắ ườ
2.6. Công tác qu n lý giao thông và t ch c s aả ổ ứ ử
ch a nh giao thông nông thônữ ỏ
4 ti tế
0.5 ti tế
1 ti tế
0.5 ti tế
1 ti tế
0.5 ti tế
0.5 ti tế
- Lý thuy t:ế
Thuy t Thuy tế ế
trình, phát v n.ấ
- Th o lu nả ậ
nhóm
3Ch ng III. C u c ng trong giao thông nôngươ ầ ố
thôn
3.1. Gi i thi u chung v c u, c ng trong nông thônớ ệ ề ầ ố
3.2. C u t o chung c a c ng trong nông thôn, cácấ ạ ủ ố
y u t k thu t c a c ng trong nông thônế ố ỹ ậ ủ ố
3.3. Các nguyên t c c b n trong thi t k và thiắ ơ ả ế ế
công c ngố
3.4. Các nguyên t c trong thi t k và thi công m tắ ế ế ộ
s lo i c u nhố ạ ầ ỏ
3.5. M t s công trình giao thông nông thôn khácộ ố
3.6. H ng d n thi t k và thi công t ng ch nướ ẫ ế ế ườ ắ
đt.ấ
3.7. H ng d n thi t k và thi công t ng đá x pướ ẫ ế ế ườ ế
khan
5 ti tế
0.5 ti tế
1 ti tế
1 ti tế
2 ti tế
0.5 ti tế
- Lý thuy t:ế
Thuy t trình,ế
phát v n.ấ
- Th o lu n,ả ậ
th c hànhự

3.8. H ng d n thi t k và thi công c c tiêu, bi nướ ẫ ế ế ọ ể
báo
4
Ch ng IV. M ng l i cung c p đi n trongươ ạ ướ ấ ệ
nông thôn
4.1. Nh ng v n đ chung v m ng đi n nông thônữ ấ ề ề ạ ệ
4.2. Nh ng đc đi m đc bi t v phân ph i đi nữ ặ ể ặ ệ ề ố ệ
năng trong nông nghi pệ
4.3. K t c u m ng đi n trong nông ngh pế ấ ạ ệ ệ
4.4. C khí dây d n đng dây trên khôngơ ẫ ườ
4.5. S cách đi n và các thi t b ph c a đng dâyứ ệ ế ị ụ ủ ườ
4.6. Tính toán c t và móng c t đi nộ ộ ệ
4.7. Thi t k m ng đi nế ế ạ ệ
4.8. Thi công, nghi m thu m ng đi nệ ạ ệ
4.9. H th ng b u chính vi n thông trong nông thônệ ố ư ễ
4 ti tế
0.5 ti tế
0.5 ti tế
1 ti tế
1 ti tế
0.5 ti tế
0.5 ti tế
- Lý thuy t:ế
Thuy t trình,ế
phát v n.ấ
- Th o lu n,ả ậ
th c hành: ự
5
Ch ng V. Nhà trong nông thônươ
5.1. Gi i thi u chung v các lo i nhà trong nôngớ ệ ề ạ ở
thôn và các công trình công c ng trong nông thônộ
5.2. K t c u c a công trình nhà dân d ngế ấ ủ ở ụ
5.3. Các nguyên t c chung khi xây d ng nhà trongắ ự
nông thôn
5.4. V n hành, b o trì các công trình nhà c aậ ả ử
5 ti tế
1 ti tế
3 ti tế
1.5 ti tế
0.5 ti tế
- Lý thuy t:ế
Thuy t trình,ế
phát v n.ấ
- Th o lu n,ả ậ
th c hành: 5ự
ti t.ế
- T h c:ự ọ
5 ti tế

6
Ch ng VI. H th ng c p thoát n c trongươ ệ ố ấ ướ
nông thôn
6.1. H th ng thu l i c p thoát m c trong nôngệ ố ỷ ợ ấ ướ
nghi pệ
6.2. H th ng c p n c sinh ho tệ ố ấ ướ ạ
6.3. H th ng thoát n cệ ố ướ
6 ti tế
3 ti tế
2 ti tế
1 ti tế
- Lý thuy t:ế
Thuy t trình,ế
phát v n.ấ
- Th o lu n,ả ậ
th c hànhự
7
Ch ng VII. T ch c thi công giám sát côngươ ổ ứ
trình xây d ngự
7.1. Giám sát thi công công trình xây d ngự
7.2. Ph ng pháp giám sát ch t l ng thi công xâyươ ấ ượ
d ngự
7.2.6. Tìm hi u n i dung c b n b n v k t c uể ộ ơ ả ả ẽ ế ấ
7.3. Ph ng pháp giám sát thi côngươ
7.4. Công tác nghi m thu và bàn giao công trìnhệ
3 ti tế
0.5 ti tế
0.5 ti tế
0.5 ti tế
1 ti tế
0.5 ti tế
- Lý thuy t:ế
Thuy t trình,ế
phát v n.ấ
- Th o lu n,ả ậ
th c hànhự
T ng c ngổ ộ 30 ti tế
7. Tài li u h c t pệ ọ ậ
Sách, giáo trình chính: Bài gi ng môn h c: ả ọ C s h t ng nông thônơ ở ạ ầ , 2007- Cù Ng c B c-ọ ắ
Đi h c Nông lâm Thái Nguyên.ạ ọ
8. Tài li u tham kh oệ ả
1) B Giao thông v n t i, 1999, ộ ậ ả H ng d n xây d ng c u đng giao thông nông thôn vàướ ẫ ự ầ ườ
mi n núiề. NXB Giao thông v n t i, Hà N i.ậ ả ộ
2) B Xây d ng, 1997, ộ ự Quy chu n Xây d ng Vi t Nam, t p 1,2,3ẩ ự ệ ậ . NXB Xây d ng, Hà N i.ự ộ
3) Nguy n Văn B o, 1991, ễ ả K thu t và t ch c thi công công trình thu l i, t p 1,2ỹ ậ ổ ứ ỷ ợ ậ , NXB
Giao thông v n t i, Hà N i.ậ ả ộ
4) Tr nh B n, Lê Hoà X ng, 1988, ị ố ướ Thi t k c ngế ế ố , NXB Nông nghi p, Hà N i.ệ ộ
5) Nguy n Đình Hi n, 1994, ễ ệ K thu t thi côngỹ ậ . NXB Xây d ng, Hà N i.ự ộ
6) B Nông nghi p và phát tri n nông thôn, 2009,ộ ệ ể B tiêu chí xây d ng nông thôn m iộ ự ớ , Hà
N i.ộ
9. Cán b gi ng d y: ộ ả ạ
STT H tên gi ng viênọ ả Đn v qu n lýơ ị ả H c hàm, h c vọ ọ ị
1 Cù Ng c B cọ ắ Khoa KT&PTNT Th c sạ ỹ
2 Hà Văn Chi nếBan Thanh tra – pháp ch - ĐHTNếTh c sạ ỹ
3 L u Th Thùy Linhư ị Khoa KT&PTNT Th c sạ ỹ
Tr ng khoa Tr ng b môn Giáo viên môn h cưở ưở ộ ọ