
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Điện tử cơ bản năm 2015-2016
lượt xem 1
download

Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Điện tử cơ bản năm 2015-2016 sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn sinh viên có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Điện tử cơ bản năm 2015-2016
- TRƯỜNG ĐHSPKT TP.HCM ĐỀ THI CUỐI KÌ HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015 – 2016 KHOA ĐÀO TẠO MÔN: ĐIỆN TỬ CƠ BẢN CHẤT LƯỢNG CAO Mã môn học: BAEL340662. Đề số 1 Thời gian: 90 phút Đề thi gồm 3 trang. Sinh viên được sử dụng tài liệu. Phần I: Trắc nghiệm điền khuyết (4đ) Cho mạch như hình 1. Tìm 12V Câu 1: Công suất nguồn cung cấp cho mạch, Pi =…….. T1 Câu 2: Tầm dao động cực đại của dòng ic(p-p), RL max swing (ic ( p p ) ) ........... 100kΩ 8Ω 4:1 Câu 3: Công suất ngõ ra cực đại trên tải, Max(P o) =……….. C1 Q1 Vi 1µF =80 Si Hình 1 R1 Cho mạch như hình 2 11V Câu 4: Đây là mạch dao động sin có tên gọi là………………. Câu 5: Để mạch duy trì dao động thì điện trở R1=…… Câu 6: Mạch có tần số dao động, f ......... R2 Vo 1kΩ C1 C2 -11V C3 0.1µF 0.1µF 0.1µF R3 R4 1kΩ 1kΩ Hình 2 Cho mạch như hình 3 33kΩ Câu 7: Đây là mạch lọc thông……………………………… 11V V 200nF 3kΩ Câu 8: Mạch có hàm truyền AV O ....... Vi Vi Câu 9: Mạch có tần số cắt, f c ......... Vo -11V Hình 3 Cho mạch như hình 4 15V Câu 10: Transistor Q1 được mắc theo kiểu mạch khuếch đại… Câu 11: Transistor Q1 có dòng phân cực tại cực D, ID=…….. IDSS=4mA 2kΩ Câu 12: Transistor Q1 có điện áp VDS=……………………… VP=-4V 1µF Vo Q1 Vi 1µF 1MΩ 0.2kΩ Hình 4 Cho mạch như hình 5 + 1kΩ + Câu 13: Đây là mạch xén điện áp (trên hay dưới)………. Câu 14: Hãy cho biết điều kiện của điện áp của Vi để D1 ở vi=2sin100t(V) Vo Si trạng thái dẫn, Vi…………………………………………… - - Câu 15: Vẽ Vo (vẽ dạng sóng Vo)…….. Hình 5 Trang 1/3 Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV
- Cho mạch như hình 6, biết transistor có re= 26. 12V Câu 16: Đây là mạch khuếch đại có hồi tiếp âm dạng……….. Câu 17: Mạch có hệ số hồi tiếp =…………………………. =100 930kΩ Si Câu 18: Mạch có hệ số khuếch đại vòng hở A=……………. Q2 Vi 1µF 1µF Vo 2kΩ Hình 6 Cho mạch như hình 7 33kΩ Câu 19: Mạch có UTP=………………………………. 11V Câu 20: Nếu mạch có điện áp vào Vi=2sin1000t(V), vẽ dạng 3kΩ sóng ra Vo theo dạng sóng vào Vi trên cùng 1 trục tọa độ Vi ……………………………………………………………….. Vo -11V Hình 7 Phần II: Tự luận ( 6 ñieåm ) Câu 1(1,5 điểm): Cho maïch nguồn có ổn áp như hình 8. a. Hãy cho biết chức năng các linh kiện trong mạch b. Tính điện trở R1, để dòng qua led2V là 10mA, biết điện áp trên led khi sáng là 2V. c. Hãy vẽ dạng sóng tại điểm A. Biết IiIo. U1 D1 LM7805CT A Ii Io .> LINE VOLTAGE VREG > T1 Si C1 COMMON R1 220V 470µF LED2V 50Hz 10:1 D2 Si Hình 8 Câu 2 (2.5 điểm): Cho maïch ñieän nhö hình 9, bieát: - Transistor Q1 laø loaïi Si, coù β=150, được phân cực sao cho VCEQ1=3V và ICQ=1mA a. Tìm giá trị thích hợp của R1 để transistor Q1 có VCEQ1 theo yêu cầu của đề bài. b. Veõ sô ñoà töông ñöông tín hieäu nhoû cuûa maïch. c. Tìm Zi, Zo, AVS. Vẽ dạng sóng ra nếu VS 10 sin 2000t (mV ) d. Viết hàm truyền AVS của mạch tại vùng tần số thấp, nếu giá trị các tụ C3, C4 bằng vô cùng. e. Tính tần số cắt thấp của mạch ở câu d. VCC 6V R4 R1 2kΩ C4 Q1 Rs C2 RL Vs 500Ω 1µF 2N1711 3kΩ 10mVpk 1kHz R2 R3 0° 30kΩ 1kΩ C3 Hình 9 Trang 2/3 Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV
- Câu 3 (2 điểm): Cho maïch ñieän nhö hình 10: a. Vieát bieåu thöùc ñieän aùp ngoõ ra, Vo theo V1, V2. b. Nếu V1=3 (V) và V2= 3sin1000t(V). Hãy vẽ dạng sóng ra, Vo. c. Nếu ngõ vào V1 mắc với một nguồn, nguồn này có điện trở bằng 500 và có điện áp bằng 3V, và điện áp ngõ vào V2 không đổi giống câu b. Thì điện áp ngõ ra có thay đổi gì không, so với câu b? Giải thích tại sao. d. Hãy thiết kế lại mạch sao cho Vo=V2 – 3V1.Với R4 và R1 không thay đổi giá trị. R2 1kΩ 5V R1 1kΩ U1 V1 Vo R3 1kΩ V2 R4 Hình 10 1kΩ -5V --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ghi chú: CBCT không giải thích đề thi. Bỏ 1 đề thi vào túi đựng bài thi. Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra [CĐR 1.1]: Trình bày được các kiến thức cơ bản về vật liệu bán dẫn Phần I: câu 13, 14. dùng chế tạo linh kiện điện tử. Phần II: câu 21, 22. [CĐR 1.2]: Mô tả được cấu trúc, nguyên lý hoạt động và đặc tính của Phần I: câu 10, 13, 14, các linh kiện điện tử cơ bản. 15. Phần II: câu 1 [CĐR 2.1]: Tính toán và phân tích được các thông số của các mạch Phần I: câu 1, 2, 3, 6, 8, điện tử cơ bản. 9, 10, 11, 12, 15, 17, 18, 19, 20. Phần II: câu 1, 2, 3. [CĐR 2.2]: Thiết kế được các mạch ứng dụng của các linh kiện điện Phần I: câu 5. tử. Phần II: câu 1, 2, 3. [CĐR 4.2]: Giải thích và phân tích được các mạch điện tử cơ bản. Phần I: câu 4,7,10,13,16, 20. Phần II: câu 1, 2, 3. [CĐR 4.1]: Đọc được sơ đồ mạch điện, điện tử cơ bản thực tế: mạch Phần I: câu 4,7,10,13,16. nguồn, mạch khuếch đại, mạch dao động. Phần II: câu 1, 2, 3. Ngày 28 tháng 12 năm 2015. TRƯỞNG NGÀNH Trang 3/3 Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ học cơ sở 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Thuỷ Lợi (Đề I-222)
11 p |
37 |
5
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ học cơ sở 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Thuỷ Lợi (Đề I-216)
12 p |
20 |
5
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Điện tử căn bản năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
1 p |
24 |
4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ học cơ sở 1 năm 2020-2021 - Trường ĐH Thuỷ Lợi (Đề 491)
3 p |
36 |
4
-
Đề thi kết thúc học phần Dung sai và kỹ thuật đo - Trường ĐH Giao Thông vận tải TP.HCM
1 p |
68 |
4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ học cơ sở 1 năm 2020-2021 - Trường ĐH Thuỷ Lợi (Đề I-631)
3 p |
30 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ học cơ sở 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Thuỷ Lợi (Đề I-203)
13 p |
23 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì phụ môn Vẽ kỹ thuật 2 năm 2021-2022 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
4 p |
23 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Vẽ kỹ thuật 2 năm 2021-2022 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng (Ngành Ô tô)
4 p |
37 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ ứng dụng A năm 2020-2021 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng (Đề số 1)
4 p |
25 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ ứng dụng B năm 2020-2021 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng (Đề số 3)
3 p |
24 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ ứng dụng B năm 2020-2021 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng (Đề số 2)
3 p |
24 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ ứng dụng B năm 2020-2021 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng (Đề số 1)
3 p |
19 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ lý thuyết năm 2020-2021 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
6 p |
27 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ lý thuyết năm 2019-2020 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
4 p |
12 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần Cơ học lý thuyết - Trường ĐH Giao Thông vận tải TP.HCM
1 p |
44 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần môn Hình học hoạ hình - Trường ĐH Giao Thông Vận Tải TP.HCM
1 p |
44 |
2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Điện và từ 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p |
27 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
