
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Điện tử cơ bản năm 2017-2018
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Điện tử cơ bản năm 2017-2018 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Điện tử cơ bản năm 2017-2018
- TRÖÔØNG ÑHSPKT TP. HCM ÑEÀ THI MOÂN: ÑIEÄN TÖÛ CÔ BAÛN KHOA ĐIỆN ĐIỆN TỬ Maõ moân hoïc: BAEL340662 BMCSKTĐT Học kỳ: II Năm học: 2017 -2018 --------------------------- Ñeà soá 1. Ñeà thi coù 6 trang. Thôøi gian: 90 phuùt Đöôïc pheùp söû duïng taøi lieäu. ----------------------------------------- PHAÀN I: TRAÉC NGHIEÄM LÖÏA CHOÏN ( 3 ñieåm ) 1. Dòng điện chạy qua Diode D1 ở mạch điện hình D1(Ge) 1 là bao nhiêu? + D2(Ge) A. 100 mA 10V 100 Ohm B. 93 mA C. 97 mA D. 48.5mA Hình 1 0 2. Điện áp rơi trên điện trở trong mạch hình 1 là? A. 10V C. 9.7V B. 9.3 D. đáp án khác. 3. Mạch điện ở hình 2 là mạch xén? 1k Vo A. Xén hai mức, mức xén trên 0V, mức xén dưới -5V B. Xén hai mức, mức xén trên 5V, mức xén dưới -0.7V Vi Vz=5V C. Xén hai mức, mức xén trên 0.7V, mức xén dưới -5V 12sin314t (Si) D. Xén hai mức, mức xén trên 5V, mức xén dưới 0V Hình 2 4. Mạch điện ở hình 2 còn được gọi tên là? A. Mạch xén nối tiếp B. Mạch xén song song C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai 5. Hãy xác định công suất tiêu tán Ptt trên Diode Zener khi điện áp nguồn Vcc=24V, điện áp rơi trên diode là 10V, dòng điện qua diode 20mA? A. Ptt= 200mW . B. Ptt= 20mW. C. Ptt= 240mW. D. Ptt= 24mW 6. Cho mạch điện như hình 3, hãy xác định giá trị điện trở R? 1 Số hiệu: BM1/QT-KĐ-RĐTV/00
- Hình 3 A. R= 430kΩ. B. R= 43kΩ. C. R= 430Ω. D. R= 43Ω. 7. Trong mạch điện hình 4 là mạch: 10k 12V 11 2.2K 2 - 1 0 3 + Vo Vi 33K 4 -12V 0.1nF Hình 4 0 A. Lọc tích cực thông thấp C. Tất cả đều đúng B. Lọc tích cực thông cao D. Tất cả đều sai 8. Tần số cắt của mạch hình 4 sẽ bằng: A. 48,25 kHz C. 0.4825 kHz B. 4,825 kHz D. Đáp án khác 9. Điện áp tại cực G của transistor JFET ở hình 5 là: 5V A. 4 V 1k B. -4 V C. 1.5 V Idss=6mA D. -1.5 V Vp=-4V 1M - 1.5V 0 10. Mạch điện ở hình 5 là mạch: Hình 5 A. Phân cực kiểu cố định C. Phân cực kiểu cầu phân áp B. Phân cực kiểu tự phân cực D. Tất cả các đáp án đều đúng 11. Dòng điện ID của JFET trong hình 5 là A. 2.34mA 2 Số hiệu: BM1/QT-KĐ-RĐTV/00
- B. 6mA C. 3mA D. Đáp án khác 12. Mạch điện hình 6 là: 5V 1k Vo Vi Idss=6mA Vp=-4V 1M R Load - 1.5V 0 Hình 6 A. Mạch khuếch đại CG C. Mạch khuếch đại CD B. Mạch khuếch đại CS D. Đáp án khác 13. Dạng sóng ngõ ra VO và ngõ vào Vi hình 6 A. Cùng pha B. Ngược pha C. Lệch pha 90o D. Đáp án khác 14. Trong mạch điện hình 7, BJT có β=100, BJT hoạt động ở chế độ nào? 12V 2k 930k C2 C1 3 2 + + Vo 1 Vi - 0 0 0 Hình 7 A. Ngưng dẫn. C. Tích cực. B. Bão hòa D. Tất cả đáp án đều đúng 15. Tần số cắt thấp do tụ C1 ở hình 7 gây ra được xác định theo công thức 1 1 A. C. 2 ( Rs Z i )C1 2 ( Z i )C1 D. Tất cả đáp án đều sai B. Tất cả đáp án đều đúng 16. Tần số cắt của mạch khuếch đại là tần số tại đó: A. Độ lợi của mạch giảm đi √2 so với vùng tần số hoạt C. Công suất tín hiệu giảm đi một nửa so với động của mạch vùng tần số hoạt động của mạch B. Độ lợi của mạch giảm đi -3dB so với vùng tần số D. Tất cả các đáp án đều đúng hoạt động của mạch 3 Số hiệu: BM1/QT-KĐ-RĐTV/00
- 17. Khi nhiệt độ vỏ (hay nhiệt độ mối nối) gia tăng, công suất tiêu tán giới hạn của transistor A. Giảm B. Tăng C. Không đổi D. Có thể tăng hay giảm tùy loại 18. Haøm truyeàn ñöôïc oån ñònh trong maïch khueách ñaïi coù hoài tieáp aâm doøng ñieän nối tiếp? A. Heä soá khueách ñaïi aùp B. Heä soá khueách ñaïi doøng C. Heä soá khueách ñaïi truyeàn trôû D. Heä soá khueách ñaïi truyeàn dẫn 19. Maïch khueách ñaïi coâng suaát chế độ A ghép trực tiếp có đặc điểm A. Điểm làm việc nằm sâu trong vùng tích cực B. Hiệu suất làm việc đạt cực đại 25% C. Tất cả các đáp án đều đúng D. Tất cả các đáp án đều sai Vcc 20. Maïch dao ñoäng hình 8 laø maïch dao ñoäng 1 A. Colpitts R1 RFC B. Clapp C2 C. Hartley 3 2 2 T1 C2 1 D. Amstrong 1 R2 0 Ce L1 C2 Hình 8 2 0 PHAÀN II: TRAÉC NGHIEÄM ĐIỂN KHUYẾT ( 2 ñieåm ) Cho mạch khuếch đại dùng opamp như hình 9 10k 12V 4 2k V1 2 - 1 3 + + V2 Vo 8 -12V - 0 Hình 9 1. Biểu thức điện áp ngõ ra Vo=………….. 2. Nếu V1=3V, để Vo=-12V thì V1=……… Cho mạch như hình 10 4 Số hiệu: BM1/QT-KĐ-RĐTV/00
- 10k 12V 8 1k Vi 3 + 2 1 Vo - 4 -12V 0 Hình 10 3. Mạch hình 10 là mạch:………………… 4. UTP= …………… Cho mạch như hình 11 1 1 10:1 5 220V/ 2 - Si + 4 + 50Hz 4 8 Vo Rload 470uF 1k 3 - Hình 11 5. Vẽ dạng sóng ngõ ra Vo 6. Điện áp trung bình ngõ ra VODC=………….(V) 7. Dòng điện trung bình qua tải IODC =………… Cho mạch như hình 12, biết Transistor NPN có β=100, Vγled=2V 12V 470 Ohm Vo Ic 3 10k Iled Vi 2 IB LED 1 0 Hình 12 8. Cho Vi=0V, Trạng thái hoạt động của BJT là:……….. 9. Cho Vi=12V, Trạng thái của Led là:…………. 10. Khi Vi=12V, dòng điện IC= ………………. PHAÀN III: BAØI TAÄP ( 5 ñieåm ) Bài 1(3.5đ): Cho mạch khuếch đại như hình vẽ, biết rằng transistor T1 có hệ số β=150. 5 Số hiệu: BM1/QT-KĐ-RĐTV/00
- Vcc=20V 330k 33k 1.5k C2 3 Rs C1 3 2 T1 2.2uF 2 T2 0.5k 10uF 4.7uF 1 1 Ce C3 4.7k 1k Rload 100uF 2k Vs 3.3k 0 a. Hãy tìm điểm làm việc tĩnh Q1, Q2 b. Viết và vẽ DCLL và ACLL cho tầng T2, xác định tầm dao động cực đại của tín hiệu ngõ ra Vopmaxwsing c. Vẽ sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ của mạch d. Xác định Zi, Zo, AV của mạch e. Xác định tần số cắt thấp do tụ C1 gây ra. Bài 2(1.5đ): Hãy vẽ sơ đồ nguyên lý của mạch khuếch đại OCL. Biết rằng mạch này được cung cấp bởi nguồn ±Vcc=±20V, kết nối RL=8Ω. Phân tích hoạt động của mạch trong một chu kỳ của tín hiệu Vi. Tính công suất ngõ ra cực đại của mạch. Ghi chuù: - Caùn boä coi thi khoâng ñöôïc giaûi thích ñeà thi. Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra [CĐR 1.1] Mô tả được cấu trúc, nguyên lý hoạt động và đặc tính của Câu 1 các linh kiện điện tử cơ bản [CĐR 2.1] Tính toán và phân tích được các thông số của các mạch Câu 2,7,9,10,12, điện tử cơ bản 13,15,16,19 Bài 1, bài 2 [CĐR 2.2] Thiết kế được các mạch ứng dụng của các linh kiện kiện tử Câu 3,4 [CĐR 2.5] Giải thích và phân tích được các mạch điện tử cơ bản Câu1,6,8,11,14,17,18,20 [CĐR 4.1] Đọc được sơ đồ mạch điện tử cơ bản thực tế: mạch nguồn, Bài 1, 2,3 khuếch đại Ngaøy 29 thaùng 5 naêm 2018 Trưởng Bộ môn 6 Số hiệu: BM1/QT-KĐ-RĐTV/00

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ học cơ sở 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Thuỷ Lợi (Đề I-222)
11 p |
29 |
5
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ học cơ sở 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Thuỷ Lợi (Đề I-216)
12 p |
17 |
5
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Điện tử căn bản năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
1 p |
22 |
4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ học cơ sở 1 năm 2020-2021 - Trường ĐH Thuỷ Lợi (Đề 491)
3 p |
33 |
4
-
Đề thi kết thúc học phần Dung sai và kỹ thuật đo - Trường ĐH Giao Thông vận tải TP.HCM
1 p |
64 |
4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ học cơ sở 1 năm 2020-2021 - Trường ĐH Thuỷ Lợi (Đề I-631)
3 p |
28 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ học cơ sở 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Thuỷ Lợi (Đề I-203)
13 p |
21 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì phụ môn Vẽ kỹ thuật 2 năm 2021-2022 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
4 p |
21 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Vẽ kỹ thuật 2 năm 2021-2022 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng (Ngành Ô tô)
4 p |
33 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ ứng dụng A năm 2020-2021 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng (Đề số 1)
4 p |
22 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ ứng dụng B năm 2020-2021 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng (Đề số 3)
3 p |
19 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ ứng dụng B năm 2020-2021 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng (Đề số 2)
3 p |
21 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ ứng dụng B năm 2020-2021 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng (Đề số 1)
3 p |
16 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ lý thuyết năm 2020-2021 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
6 p |
24 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ lý thuyết năm 2019-2020 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
4 p |
11 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần Cơ học lý thuyết - Trường ĐH Giao Thông vận tải TP.HCM
1 p |
42 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần môn Hình học hoạ hình - Trường ĐH Giao Thông Vận Tải TP.HCM
1 p |
39 |
2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Điện và từ 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p |
23 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
