BM-004
Trang 1 / 8
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
KHOA MÔI TRƯNG
ĐỀ THI, ĐÁP ÁN/RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 1, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Qun lý cht thi rn sinh hot
Mã hc phn:
71SOWA40144
S tin ch:
4
Mã nhóm lp hc phn:
231_71SOWA40144_01
Hình thc thi: T lun
Thi gian làm bài:
90
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
1. Format đề thi
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
BM-004
Trang 2 / 8
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO2
Phân tích la chn
phương án thiết kế h
thng k thut qun
cht thi rắn đô thị
phù hp với điu kin
ca khu vc thiết kế
T lun
40
1,2
4
CLO3
Tính toán, thiết kế tng
khâu cũng như toàn bộ
h thng qun lý cht
thi rắn đối vi khu vc
thiết kế. Trong đó bao
gm phân tích la chn
phương án k thut phù
hp, tính toán nhu cu
trang thiết b và nhân
công cn thiết cho tng
năm trong tương lai,
tính toán thiết kế và th
hin bn v k thut
các công trình xây dng
(trm trung chuyn,
trm phân loi ln hai,
nhà máy chế biến
compost, nhà máy sn
xut biogas, bãi chôn
lp hp v sinh), tính
chi phí cần đầu tư và
vn hành h thống đã
thiết kế
T lun
60
3
6
Chú thích các ct:
(1) Ch lit kê các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã tả trong
đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phần để đánh giá (có một s CLO đưc b trí đánh giá bằng bài kim tra gia kỳ, đánh giá qua dự
án, đ án trong quá trình hc hay các hình thc đánh giá quá trình khác ch không b trí đánh giá
bng bài thi kết thúc hc phần). Trưng hp mt s CLO vừa được b trí đánh giá quá trình hay gia
k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá có thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đề thi kết thúc hc phn do giảng viên ra đề
thi quy định (mang tính tương đối) trên sở mức độ quan trng ca từng CLO. Đây s để
phân phi t l % s đim tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm
CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để h tr cho ct
(6).
BM-004
Trang 3 / 8
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng đ kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hợp đây là học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng tương ng
trong bảng để đo ờng đánh giá mức độ người học đạt được PLO/PI - cn lit kê ký hiu PLO/PI
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần mô t rõ CLO tương ứng
ca hc phn này s được s dng làm d liệu đ đo ờng đánh giá các PLO/PI. Trưng hp hc
phn không có CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trng ct này.
III. Ni dung câu hi thi
Câu 1 (2 điểm)
Anh ch hãy trình bày các ch tiêu và phương thức đánh giá cht lưng sn phm compost?
Câu 2 (2 điểm)
Anh/Ch hãy trình bày quy trình vn hành bãi chôn lấp Đa Phước sau khi đi tham quanch
ra các điểm chưa phù hp trong quá trình vn hành BCL này.
Câu 3 (6 điểm)
Chất thải rắn sinh hoạt phát sinh từ khu dân thành phần (tính theo % khối lượng ướt),
độ ẩm và khối lượng riêng của từng thành phần được thể hiện trong Bảng 1.
Bảng 1 Thành phần (%), độ ẩm khối lượng riêng của các thành phần trong chất thải rắn
sinh hoạt của khu dân cư
Loi
Thành phần (%)
Độ ẩm (%)
Khối lượng riêng (kg/m3)
Chất thải thực phẩm
65
70
350
Giấy
5
6
90
Carton
3
5
50
Nhựa
6
2
60
Vải
3
10
70
Cao su
1
2
135
Da
2
10
180
Rác vườn
5
60
100
Gỗ
2
20
235
Thủy tinh
2
2
198
Tro
2
6
745
Thành phần khác
4
15
130
Tổng cộng
100
1. Hãy xác định độ m ca cht thi rn sinh hot nêu trên (1,0 điểm)
2. Hãy xác đnh khối lưng riêng ca cht thi rn sinh hot trên (1,0 điểm).
BM-004
Trang 4 / 8
3. Hãy xác định công thc phân t ca mu rác khô ch cha cht thi thc phm, giy,
carton và rác vườn, trong trường hp không chứa lưu huỳnh (2,0 đim)
4. Trong trường hp, nhóm cht thi rắn này được x lý bằng phương pháp ủ biogas, hãy xác
định lượng khí sinh ra t hn hp cht thi thc phm, giấy, carton rác vườn? (1,0 đim)
5. Trong trường hp, nhóm cht thi y được đem đi chôn lấp, biết thi gian phân hy ca
nhóm cht thải này trong vòng 5 năm. Hãy xác định tốc độ sinh khí cực đại t bãi chôn lp
vi 100kg cht thi này (1 điểm). Biết:
- Khí bãi chn lp gm CH4, CO2 NH3 khối lượng riêng lần lượt là 0,7176 kg/m3;
1,9783 kg/m3; và 0,7721 kg/m3;
- Tc đ sinh khí đt cc vào năm th nht vi cht thi rn phân hy nhanh.
BM-004
Trang 5 / 8
ĐÁP ÁPTHANG ĐIỂM
Phn câu hi
Ni dung đáp án
Thang điểm
Ghi chú
I. T lun
Câu 1
2.0
Anh ch hãy
trình bày các
ch tiêu đánh
giá chất lượng
sn phm
compost?
Mức độ ln tp cht
Chất dinh dưỡng
Vi khun gây bnh
Độ ổn định và cht hữu cơ
0.5
Các phương
th đánh g
chất lượng sn
phm
compost?
Mức độ ln tp cht: phân tích, sàng
lọc compost, đánh giá khối ng
trước và sau sàng lc
0.5
Chất dinh dưỡng: hàm lượng đa
ợng, trung lượng, vi lượng
0.5
Độ ổn định: Mùi, SV gây bnh hot
động li, lôi kéo côn trùng, gây bnh
cho cây, giảm oxy trong đất, gim
ổn định đất
0.5
Câu 2
2.0
Anh/Ch hãy
trình bày quy
trình vn hành
bãi chôn lp
Đa Phước sau
khi đi tham
quan.
- Cht thi rn vn chuyn bng xe
ép rác, ch vào bãi trm cân
lên bãi đổ vòng ra bãi ra xe t
động trm cân
- c r rác được x lý ti nhà
máy x NRR
- Khí bãi chôn lp thu gom v h
thng x lý khí đốt hoc phát
đin
- Trước đây, CTR được vn chuyn
đến bãi phân loi CTR phân
hy sinh hc compost, CTR
còn li bãi chôn lp
0.5
0.5
0.5
0.5
Ch ra các
điểm chưa phù
hp trong quá
trình vn hành
BCL này.
Bãi chôn lp không có kế hoch s
dng li phần đất này trong tương
lai
H thống phát điện không đủ công
sut với lượng khí sinh ra t BCL
Điện sinh ra chưa được hòa lưới
đin
c r rác sinh ra đi qua quá trình
k khí chưa có hệ thng thu hi
1.0
SV có
th lit
kê nhiu
hơn về
h thng
vn hành
Câu 3
6.0