BM-006
Trang 1 / 9
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
ĐƠN VỊ: KHOA DU LCH
ĐỀ THI BÀI, RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 2, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Qun tr chăm sóc khách hàng
Mã hc phn:
DDL0761
S tin ch:
2
Mã nhóm lp hc phn:
232_DDL0761_01
Hình thc thi: Tiu lun
14
Ngày
Cá nhân
Nhóm
Quy cách đặt tên file
Tên nhóm_Đề xut kế hoch CSKH cho
… (tên khách sn) _Mã SV_H và tên SV
Ging viên nộp đề thi, đáp án bao gồm c Ln 1 và Ln 2 trước ngày 15/03/2024.
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Quy ước đặt tên file đề thi/đề bài:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TIEUL_De 1
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưởng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) và nhn tin + h tên người gi qua s đin thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
BM-006
Trang 2 / 9
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành
phần đánh giá
(%)
Câu
hi thi
s
Đim
s
ti
đa
Ly d
liệu đo
ng
mức đạt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Tng hợp được
nhng khái nim
v chăm sóc
khách hàng và
tm quan trng
của chăm sóc
khách hàng nhm
giúp KS NH đạt
được nhng ch
s tài chính mong
mun
Tiu lun
nhóm
không
thuyết
trình
30%
Chương
1,
Chương
2
3
PI 2.4
CLO2
Thiết kế được
những chương
trình chăm sóc
khách hàng nhm
gia tăng giá trị
thương hiệu cho
KS NH cũng
như tạo ra tri
nghim tt nht
cho khách hàng
Tiu lun
nhóm
không
thuyết
trình
50%
Chương
4,
Chương
5,
Chương
6
5
PI 3.5
CLO5
Nhìn nhn giá tr
ca vic am hiu
khách hàng, chăm
sóc khách hàng
nhm tiếp tc
phấn đấu, trau
di, hc tp sut
đời để nâng cao
v thế ca bn
thân
Tiu lun
nhóm
không
thuyết
trình
20%
Chương
3
2
PI 10.1
Chú thích các ct:
BM-006
Trang 3 / 9
(1) Ch liệt kê các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã tả trong
đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phần đ đánh giá (có mt s CLO được b trí đánh giá bằng bài kim tra gia kỳ, đánh giá qua dự
án, đ án trong quá trình hc hay các hình thức đánh giá quá trình khác chứ không b trí đánh giá
bng bài thi kết thúc hc phần). Trường hp mt s CLO vừa được b trí đánh giá quá trình hay giữa
k va được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá có thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề ơng chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đề thi kết thúc hc phn do giảng viên ra đề
thi quy định (mang tính tương đối) trên sở mức độ quan trng ca từng CLO. Đây s để
phân phi t l % s điểm tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm
CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với đim s tối đa lớn n. Cột (4) dùng để h tr cho ct
(6).
(5) Lit kê các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trưng hợp đây học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng tương ng
trong bảng để đo lường đánh giá mức độ người học đạt được PLO/PI - cn lit kê ký hiu PLO/PI có
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần mô t rõ CLO tương ứng
ca hc phn này s được s dng làm d liệu để đo lường đánh giá các PLO/PI. Trường hp hc
phn không có CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trng ct này.
III. Ni dung đề bài
1. Đề bài
Thiết kế mt kế hoạch Chăm sóc khách hàng cho khách sạn/resort đã chọn trong bi cnh
năm 2023 – 2024 nhằm đệ tnh lên Ban Giám đc xét duyt.
2. Hướng dn th thức trình bày đề bài
Các ni dung cn có:
Trang bìa
Danh sách nhóm (kèm % đánh giá mức độ đóng góp và công vic phân công c th)
MC LC
Danh mc hình nh/biểu đồ (nếu có)
Chương 1. Gii thiu v khách sn/resort
Dng thương hiu
Cơ s vt cht, nhân viên: Nêu ra những điểm đặc trưng, có hình nh minh ha, có dn
ngun tham kho
Các gii thưng thành tu ca KS/resort hoc thương hiệu KS/resort (đối vi các khách
sn/resort theo chui)
Cng nhn bi các t chc trong nước & quc tế
BM-006
Trang 4 / 9
Cng nhn bi OTA, TripAdvisor...
Có dn ngun tham kho
Chương 2. K vng ca khách hàng
Trình bày t nht 3 k vng ca khách hàng khi đến tri nghim dch v ca khách
sn/resort
Nêu l do ca tng k vng
*Có th da trên cơ s vt cht, phn khc khách hàng, dng thương hiu, gii thưng hoc
m hình SERVQUAL
Chương 3. Vấn đề ca khách hàng
Trình bày t nht 3 vấn đề khách hàng nhắc đến v khách sn/resort
Có minh chng cho tng vấn đề (OTA, Google Review, TripAdvisor...)
Tìm hiu l do
Đề xut gii pháp (tactical & strategic) bng quy trình c th
Chương 4. Bng câu hi v s hài lòng ca khách hàng
Da trên 5 yếu t ca m hình SERVQUAL hoc m hình khác, thiết kế mt bng cu hi
kho sát v chất lượng dch v và s hài lng ca khách hàng sau khi tri nghim dch v ti
khách sn/resort.
Ít nht 3 câu hi cho tng yếu t trong mô hình SERVQUAL (không tính câu hi đã
có sẵn trong đề)
*Nếu dùng mô hình khác, vui lng gii thiu sơ lược trưc khi áp dng
Phn 1. Thông tin nhân khu hc của người tr li
Gii tnh
Mục đch chuyến đi:
Cng vic
Du lch ngh dưng
Thăm thn
Cu hi khác
Phn 2. Kho sát s hài lòng ca khách hàng
Gii thiệu thang đo Likert
1 = Hoàn toàn khng đồng ý
2 = Khng đồng ý
3 = Bình thưng
4 = Đồng ý
5 = Hoàn toàn đồng ý
Anh/Ch (qu khách) vui lng đánh giá s hài lòng v tri nghim vi khách sn/resort theo
các tiêu chí sau:
BM-006
Trang 5 / 9
S tin cy (Reliability)
Câu hi: Kh năng cung cấp dch v như đã cam kết mt cách
đáng tin cậy và chính xác
1
2
3
4
5
Phòng ca anh/ch sn sàng lúc 14 gi vào ngày nhn phòng
Anh/ch nhận được dch v làm phòng vào lúc 17 gi hàng ngày
(turn down service)
S đáp ứng (Responsiveness)
Câu hi: Luôn sn sàng h tr khách hàng và cung cp dch v
nhanh chóng
1
2
3
4
5
Anh/ch nhận được đng hành l và đủ s ng khi nhn phòng
Các dch v gia tăng trong khách sạn (phòng gym, h bơi, thư
viện,…) hoạt động đng thời gian đã cam kết vi anh/ch
S cm thông (Empathy)
Câu hi: Cung cp s quan tâm và cá nhân hóa cho từng đối
ng khách
1
2
3
4
5
Nhân viên có hi anh/ch v các nhu cu cá nhân khác khi lưu tr tại
khách sn/resort
Nhân viên có h tr anh/ch trong các trường hp cn thiết
Chi tiết hu hình (Tangibles)
Câu hi: Cơ sở vt cht, trang thiết b ca khách sạn, đồng phc
nhân viên
1
2
3
4
5
Phng lưu tr của khách sạn/resort được trang b đầy đủ trang thiết
b và đáp ứng được như cầu ca anh/ch
Anh/ch cm thy hài lòng v trang phc ca các nhân viên ca
khách sn/resort
S đảm bo (Assurance)