TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHOA DU LỊCH - SỨC KHỎE
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN HỌC PHẦN (Course Information)
-Tên học phần tiếng Việt: Quản trị chất lượng dịch vụ
-Tên học phần tiếng Anh: Service Quality Management.
-Mã học phần: 0101124105
-Loại kiến thức:
Giáo dục đại cương Cơ sở ngành Chuyên ngành.
- Tổng số tín chỉ của học phần: 3(3,0,6). thuyết: 45 tiết; Thực hành: 0 tiết; Tự
học: 90 tiết.
-Học phần song hành: Không
-Đơn vị phụ trách học phần: Khoa Du lịch Sức khỏe, Bộ
môn Du lịch.
II. MÔ TẢ HỌC PHẦN (Course Description)
Học phần cung cấp cho sinh viên các kiến thức liên quan tới quản lý chất lượng
dịch vụ như: các khái niệm cơ bản về chất lượng, chi phí chất lượng, kiểm tra đánh
giá chất lượng dịch vụ, các hệ thống chất lượng chất lượng trong dịch vụ du lịch,
bên cạnh đó học phần còn cung cấp cho người học một số phương pháp như: Phương
pháp quản trị chất lượng toàn diện đồng bộ (TQM Total Quality Management),
phương pháp đảm bảo và cải tiến chất lượng dịch vụ du lịch (QA - Quality Assurance)
…, được vận dụng kiến thức học được vào thực tế của công việc.
III. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (Course Objectives - COs)
Mục tiêu
học phần Mô tả
CĐR CTĐT
phân bổ cho học
phần
Kiến thức
CO1 + Trang bị cho sinh viên kiến thức bản về
chất lượng, chất lượng dịch vụ vai trò của
chất lượng trong việc ng cao khả năng cạnh
tranh của các doanh nghiệp.
+ Hiểu được nội dung các nguyên tắc quản
trị chất lượng hiện đại để vận dụng vào thực tế
công việc, cuộc sống hàng ngày nhằm đạt mục
tiêu đã đề ra, và hạn chế sự sai sót.
+ Nắm được công cụ cần thiết để tính kiểm
soát quá trình thực hiện công việc để đảm bảo
chất lượng công việc góp phần đạt mục tiêu
PLO1 – PLO3
1
của tổ chức.
CO2
+ Hiểu được các yêu cầu của hệ thống quản trị
chất lượng bản như ISO 9001:2008, ISO
14.000, 14.001 từ đó tiếp cận với c hệ
thống quản lý khác.
+ Hiểu được nội dung công tác đảm bảo cải
tiến chất lượng trong doanh nghiệp hoặc cơ sở
kinh doanh.
PLO4 – PLO6
Kỹ năng
CO3
Sử dụng được các công cụ kiểm soát chất
lượng để cải tiến năng suất chất lượng công
việc khi được giao. Vận dụng kỹ năng đánh giá
nội bộ hệ thống quản trị chất lượng nhằm đảm
bảo cải tiến liên tục các quá trình cụ thể của
một tổ chức.
PLO8 – PLO9
CO4
Có năng lực dẫn dắt về chuyên môn, nghiệp vụ
đã được đào tạo; có sáng kiến trong quá trình
thực hiện nhiệm vụ được giao; có khả năng tự
định hướng, thích nghi với các môi trường làm
việc khác nhau.
PLO10
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO5
Phát triển năng lập kế hoạch, tổ chức, quản
lí, điều khiển, theo i, kiểm tra hoạt động, làm
việc nhóm, lập mục tu, phân ch cơng trình.
PLO11, PLO13
CO6
Tn thủ quy định của luật pháp, tuân thủ
chuẩn mực đạo đức nguyên tắc nghề
nghiệp. Tự tin với kiến thức đã học, đam
nghề nghiệp trong lĩnh vực du lịch.
PLO12, PLO13
IV. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (Course Learning Outcomes - CLOs)
Mục tiêu
học phần
(COs)
Chuẩn đầu
ra học phần
(CLOs)
Mô tả
CO1,
CO2 CLO1
Học phần giúp sinh viên hiểu biết vai trò các nhà quản
doanh nghiệp khi họ luôn phải biết ra quyết định tốt
nhất liên quan tới việc làm thế nào để nâng cao chất
lượng sản phẩm dịch vụ, qua đó nâng cao lợi thế
cạnh tranh của doanh nghiệp.
CLO2
khả năng đưa ra được kết luận về các vấn đề
chuyên môn, nghiệp vụ thông thường và một số vấn đề
phức tạp về mặt kỹ thuật; năng lực lập kế hoạch,
điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng lực đánh g
cải tiến các hoạt động chuyên môn quy trung
bình.
CLO3 Giải thích được các hoạt động trong thực tiễn trên
2
Mục tiêu
học phần
(COs)
Chuẩn đầu
ra học phần
(CLOs)
Mô tả
sở lý thuyết đã học.
CO4 CLO4
Hình thành sự chủ động trong b sung, củng cố
nâng cao trình độ nhận thức về các vấn đề quốc tế
trong bối cảnh hội nhập. Hình thành tính tự tin, bản
lĩnh, tinh thần cầu tiến cho SV trong tác phong nghề
nghiệp, giao tiếp đối ngoại với c đối tượng khách
Quý.
CO5 CLO5
năng lực làm việc độc lập làm việc theo nhóm,
tinh thần học tập tự giác cao độ, luôn cập nhật kiến
thức, sáng tạo trong học tập thông qua các hoạt động
học thuật.
CO6 CLO6
Tn thủ quy định của luật pháp, tuân thủ chuẩn mực
đạo đức nguyên tắc nghề nghiệp. Tự tin với kiến
thức đã học, đam mê, yêu thích môn học ngành
nghề.
V. MA TRẬN TÍCH HỢP GIỮA CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN
CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Programme Learning
Outcomes – PLOs)
Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của học phần chuẩn đầu ra của chương
trình đào tạo:
CLOs PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10 PLO11 PLO12 PLO13
1
X X
2
X X
3
X
4
X X X X X
5
X
6
X X X
VI. TÀI LIỆU HỌC TẬP (Study Document)
- Tài liệu tham khảo bắt buộc:
[1] Phan Chí Anh (2015), Giáo trình quản trị chất lượng dịch vụ, NXB ĐHQG
Hà Nội.
- Tài liệu tham khảo lựa chọn:
[2] Tạ Thị Kiều An (2013), Giáo trình Quản lý chất lượng, NXB Thống kê;
[3] Đỗ Thị Đông (2013), Bài tập Quản trị chất lượng, NXB ĐH KTQD;
[4] Lưu Đan Thọ (2016), Quản trị Chất lượng, NXB Tài chính;
3
VII. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN (Course Evaluate)
1. Thang điểm đánh giá:
- Sử dụng thang điểm 10 cho tất cả hình thức, lần đánh giá trong học phần.
- Điểm đạt tối thiểu: 4.0/10.
Thành phần
đánh giá
Bài đánh
giá/Nội dung
đánh giá
CĐR
học phần
Tiêu chí đánh
giá
Tỷ lệ
%
Đánh giá giữa
kỳ
Tham gia hoạt
động học tập CLO1 - CLO6
- Kiến thức:
CO1
- Kỹ năng:
CO2
- Mức độ tự
chủ trách
nhiệm: CO3,
CO4
40%
Thuyết trình
nhóm
CLO1, CLO2,
CLO5, CLO6
- Kiến thức:
CO1
- Kỹ năng:
CO2
- Mức độ tự
chủ trách
nhiệm: CO3,
CO4
Đánh giá cuối
kỳ
Thi trắc
nghiệm cuối
kỳ
(50 câu)
CLO1 - CLO6
- Kiến thức:
CO1
- Kỹ năng:
CO2
- Mức độ tự
chủ trách
nhiệm: CO3,
CO4
60%
Tổng cộng 100%
2. Các loại Rubric đánh giá trong học phần
R1 - Rubric đánh giá tham gia hoạt động học tập
Kiểm tra
trên lớp Giỏi (8-10đ) Khá (6-7đ) TB (5đ) Yếu (3-4đ) Kém (0-3đ)
Hỏi bài cũ,
bài mới và
làm bài tập
tại lớp (G1,
Xung phong
trả lời hoặc
lên bảng
làm bài tập
Xung phong
trả lời hoặc
lên bảng làm
bài tập trong
Xung phong
trả lời hoặc lên
bảng làm bài
tập trong 2-3
Xung
phong trả
lời hoặc lên
bảng làm
Xung phong
trả lời hoặc
lên bảng làm
bài tập 0 lần
4
G2, G3, G4) trong 8 – 10
buổi học
6 – 7 buổi
học
buổi học bài tập 1 lần
Điểm danh
đi học đầy đủ
(G4)
Đi học đầy
đủ 100%
các buổi
điểm danh
Đi học 85%
các buổi
điểm danh
Đi học 60%
các buổi điểm
danh
Đi học 30%
các buổi
điểm danh
Không đi
học
R5 – Rubric đánh giá bài thuyết trình nhóm
Kiểm tra
trên lớp Giỏi (8-10đ) Khá (6-7đ) TB (5đ) Yếu (3-4đ) Kém (0-3đ)
Chấm điểm
bài thuyết
trình có thời
lượng 30 phút
(G1, G2, G3,
G4)
Nội dung và
hình thức
thuyết trình
nhóm đạt yêu
cầu 80 đến
100%
Nội dung và
hình thức
thuyết trình
nhóm đạt
yêu cầu 60
đến 80%
Nội dung
và hình
thức thuyết
trình nhóm
đạt yêu
cầu 50 đến
60%
Nội dung và
hình thức
thuyết trình
nhóm đạt
yêu cầu 30
đến 50%
Nội dung và
hình thức
thuyết trình
nhóm đạt
yêu cầu dưới
30%
R2 - Rubric đánh giá bài kiểm tra trắc nghiệm, tự luận
Kiểm tra
trên lớp Giỏi (8-10đ) Khá (6-
7đ) TB (5đ) Yếu (3-4đ) Kém (0-
3đ)
Bài kiểm tra
trắc nhiệm, tự
luận 60 phút
Trả lời đúng
đáp án 80 đến
100%
Trả lời
đúng đáp
án 60%
đến 80%
Trả lời
đúng đáp
án 50% đến
60%
Trả lời
đúng đáp
án 30%
đến 50%
Trả lời
đúng
đáp án
30%
VIII. CÁCH RA ĐỀ THI HỌC PHẦN VÀ THỜI GIAN LÀM BÀI
1. Đề thi giữa kỳ
Phạm vi ra đề CĐR
học phần Loại Rubric
Thời
gian
thuyết
trình
Nội dung thuyết trình nhóm
giữa kỳ giới hạn trong phần
kiến thức từ chương 1 đến
chương 3.
CLO1, CLO2,
CLO5, CLO6
R5 Rubric đánh giá
bài thuyết trình nhóm. 30 phút
2. Đề thi kết thúc học phần
Phạm vi ra đề (Nội dung báo
cáo)
CĐR
học phần Loại Rubric
Thời
gian nộp
báo cáo
5