BM-006
Trang 1 / 6
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
ĐƠN V: Khoa QTKD
ĐỀ THI BÀI, RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 2, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
QUN TR ĐA VĂN HOÁ
Mã hc phn:
71BUSI40063
S tin ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
232_71BUSI40063_01
Hình thc thi: Tiu lun
Thi gian làm bài:
10
Cá nhân
Nhóm
Quy cách đặt tên file
Tiu luận QLĐVH - NHM S..
Ging viên nộp đề thi, đáp án bao gồm c Ln 1 và Ln 2 trưc ngày 15/03/2024.
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Quy ưc đặt tên file đ thi/đ bài:
+ 71BUSI40063_ QUN TR ĐA VĂN HOÁ _01_TIEUL_De 1
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
BM-006
Trang 2 / 6
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Hiu và phân
tích được nhng
nội dung cơ bản
v văn hóa, khác
biệt văn hóa, ảnh
ng ca s
khác biệt văn
hóa đến nhà
qun tr và hot
động nhà qun
tr ng như các
chiến lược qun
tr đa văn hóa.
Tiu lun
PI3.1
CLO2
Phân tích và gii
quyết tình hung
v ảnh hưởng
ca s khác bit
văn hoá đến hot
động qun tr
hoc các tình
hung v qun
tr đa văn hoá
trong hoạt động
kinh doanh quc
tế.
Tiu lun
PI3.1
CLO3
Hiu, phân tích
đưc các mô
hình văn hoá
doanh nghip
đặc trưng ở các
nền văn hoá
ảnh hưởng ca
văn hoá quốc gia
đối với văn hoá
doanh nghip,
cũng như các
phong cách lãnh
Tiu lun
PI3.1
BM-006
Trang 3 / 6
đạo và mt s
phong cách lãnh
đạo đặc trưng
qua các nền văn
hoá.
CLO4
Hiu và phân
tích được nh
ng ca khác
biệt căn hoá đến
hot dng giao
tiếp và đàm phán
thương mại quc
tế, t đó có thể
đề xut nhng
k năng cần thiết
để khai thác
đưc nhng thế
mnh t s khác
biệt văn hoá
cũng như để
gim thiu
những tác động
không tích cc
ca s khác bit
văn hoá trong
quá trình giao
tiếp và đàm phán
thương mại quc
tế
Tiu lun
PI3.1
CLO6
Có thái độ tích
cc, ch động,
trách nhim vi
vic tham gia
các gi hc và
các công vic
đưc giao
Tiu lun
PI10.2
CLO7
Biết tôn trng và
quan tâm đến li
ích ca các bên
liên quan trong
hoạt động qun
tr ngun nhân
lc ca t chc
Tiu lun
PI10.2
Chú thích các ct:
BM-006
Trang 4 / 6
(1) Ch lit kê các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã mô tả trong
đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phần để đánh giá (có một s CLO đưc b trí đánh giá bằng bài kim tra gia kỳ, đánh giá qua dự
án, đ án trong quá trình hc hay các hình thc đánh giá quá trình khác ch không b trí đánh giá
bng bài thi kết thúc hc phần). Trường hp mt s CLO va được b trí đánh giá quá trình hay giữa
k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá có thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đề thi kết thúc hc phn do giảng viên ra đề
thi quy định (mang tính tương đối) trên sở mức độ quan trng ca từng CLO. Đây s để
phân phi t l % s đim tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm
CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để h tr cho ct
(6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hợp đây là học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng tương ng
trong bảng để đo ờng đánh giá mức độ người học đạt được PLO/PI - cn lit kê ký hiu PLO/PI
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần mô t rõ CLO tương ứng
ca hc phn này s được s dng làm d liệu đ đo ờng đánh giá các PLO/PI. Trưng hp hc
phn không có CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trng ct này.
III. Ni dung đề bài
1. Đề bài
Sinh viên hy chn 1 yếu t thuộc VĂN HO, trình bày s ảnh hưởng ca nó đến công tác
qun l 1 t chc.
2. Hướng dn th thức trình bày đề bài
Sinh viên làm bài tp theo nhóm và tr lời không đưc quá t 3500 đến 5000 t
t l s t +/- 5%
Kh giy A4 (210 x 297mm), font ch Times New Roman c 13 ca h son tho
Winword hoặc tương đương; mật độ ch bình thường; không được nén hoc kéo
dãn khong cách gia các ch;
Dn dòng đt chế độ 1.2 1.3 lines;
L trên 3 cm; l dưới 3cm; l trái 3.5 cm; l phi 2 cm.
Thi gian np: sau 10 ngày k t ngày ra đề
Phương thức np bài: np qua Moodle
Quy cách đánh tên file: Tiu lun QLĐVH - NHM S..)
Ví d: Tiu luận QLĐVH – NHM 3
BM-006
Trang 5 / 6
Phn thông tin bài làm cũng trình bày PHI có phn: H vàn, M s Sinh viên,
Mc đ đóng góp (%)
T l đạo văn cho php 20% - kim tra bng phn mm Turnitin
Bài làm sai quy định trên b điểm 0.
3. Rubric và thang đim
Đánh giá
Xut sc
90 - 100
Tt
80 89
Khá
70 - 79
Trung bình
50 - 69
Kém
< 50
(*) Nội dung đánh giá:
Theo hướng dn ca ging viên.
Đánh giá
Xut sc
90 - 100
Tt
80 89
Khá
70 - 79
Trung bình
50 - 69
Kém
< 50
Trình bày
báo cáo
15%
Thc hiện đúng tất c
các yêu cu v hình
thc.
Có 01 li vnh
thc.
Có 01 li vnh
thc.
03 - 04 li v
hình thc.
Không tuân theo
yêu cu v hình
thc.
Hình thc
viết
15%
Tuân theo các viết bài
hc thut.
Không mc li chính
t và ng pháp.
Tuân theo các
viết bài hc
thut.
Phm vài li
chính t ng
pháp.
Tuân theo các
viết bài hc
thut.
Phm nhiu li
chính t ng
pháp.
c gng s
dụng văn phong
hc thut tuy vn
còn chưa tht s
phù hp.
Phm nhiu li
chính t ng
pháp.
S dụng văn
phong nói dành
cho bài viết.
Phm nhiu li
chính t ng
pháp.
Cu trúc
15%
B cc ràng
đưc sp xếp hp lý,
bao gồm đầy đ các
mc theo yêu cu.
Cu trúc ràng,
bao gồm đầy đủ
các mc theo yêu
cu.
Cu trúc mc
trung bình, bao
gồm đầy đủ các
mc theo yêu
cu.
Có b cc và sp
xếp, tuy nhiên
không hoàn
thin, thiếu 1
phn ni dung.
S dng cu trúc
không phù hp
hoc không s
dng, thiếu t 2
phn ni dung
tr lên.
Thông tin,
d liu
20%
Các thông tin, d liu
đầy đủ, phù hp h
tr các phân tích.
Thông tin được trình
bày rõ ràng (bng
biểu đ th phù
hợp). Thông tin đưc
trích dn nguồn đầy
đủ.
nhiu thông
tin d liu h
tr các phân tích.
Thông tin trình
bày tương đi
ràng. Thông tin
chú trng
trích dn ngun,
nhưng chưa đầy
đủ.
mt s thông
tin d liu h
tr các phân tích.
Thông tin trình
bày tương đi
ràng, có trích dn
nguồn nhưng
còn thiếu.
Rt ít thông tin
d liu h tr
các phân tích.
Thông tin trình
bày không
ràng, có trích dn
nguồn nhưng
còn thiếu nhiu.
Không có d liu
h tr, thông tin
trình bày cu th,
không dn
ngun.
Phân tích,
lp lun
30%
kh năng xử các
vấn đề rt hiu qu,
s dng kh năng
duy và d liệu để to
ra các phân tích lp
lun thuyết phc.
kh năng lp lun
bin lun rt
ràng, súc tích.
kh năng xử
các vấn đề
hiu qu, s
dng kh năng tư
duy d liu
không hoàn
chỉnh để to ra
các hướng gii
quyết khác nhau
cho vấn đề ca
bài tp.
- kh
năng lập lun
bin lun rành
mch.
Minh chng
đưc kh năng
x vi d liu
để gii quyết vn
đề.
minh chng
kh năng lập
lun mc chp
nhận được.
Không minh
chứng được kh
năng xử vi
d liệu để gii
quyết vấn đề
nhưng nỗ lc
x lý vấn đề.
Không minh
chứng được kh
năng xử vi
d liệu để gii
quyết vấn đề
không đưa ra
phương cách xử
lý vấn đề.