BM-003
Trang 1 / 7
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
ĐƠN V: KHOA QUN TR KINH DOANH
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 3, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
QUN TR KHO BÃI
Mã hc phn:
71SCMN40073
S tin ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
233_71SCMN40073_01
Hình thc thi: Trc nghim kết hp T lun
Thi gian làm bài:
75
Thí sinh ch đưc tham kho tài
liu giy
Không
Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Tên các phương án la chn: in hoa, in đậm
- Không s dng nhy ch/s t động (numbering)
- Mc định phương án đúng luôn luôn là Phương án A ghi ANSWER: A
- Tng s câu hi thi:
- Quy ưc đặt tên file đ thi:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TNTL_De 1
+ hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phần_TNTL_De 1_đề (Nếu s dng
nhiều mã đề cho 1 ln thi).
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s
CLO trong
thành
phần đánh
giá (%)
Câu hi thi
s
Đim
s
ti
đa
Ly d
liu đo
ng
mc
đạt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Trình bày đưc
nhng kiến thức căn
bn v qun tr kho
bãi. Mô t đầy đủ các
chc năng ca kho
bãi và nhng vấn đề
trong qun lý kho.
Trc
nghim
37,5%
1,2,3,5,7,9,
10,11,12,13,
14,18,19,20
,28
3,75
PI 3.1
Thi ln 1
BM-003
Trang 2 / 7
Trình bày đưc các
công ngh liên quan
đến lưu trữ và chn
hàng, cách thc s
dng phn mm qun
lý kho.
CLO 2
Phân tích, so sánh,
la chọn được v trí
đặt kho/bãi mt cách
hp lý. Trình bày và
so sánh đưc các
phương án lưu trữ,
sp xếp hàng, xut
nhp hàng hóa tinh
gn, hiu qu. Trình
bày và gii thích đưc
vic t chc hot
động qun lý cht
ng hàng hóa trong
kho/bãi.
Trc
nghim
22,5%
4,8,15,16,
17,22,23,24
,25
2,25
PI 4.3
CLO
3
Vn dng kiến thc
để qun lý kho và lp
kế hoch qun lý kho
hiu qu
Trc
nghim
10,0%
6,21,23,26,27
1,0
PI 7.1
T lun
30,0%
1,2
3
III. Ni dung câu hi thi
I. PHN TRC NGHIM: 7 điểm (gm 28 câu. 0,25 điểm/câu)
1.Trong nhng câu phát biểu sau, câu nào CHƯA ĐÚNG vi quan nim hiện đại v qun tr
kho bãi:
A. chi phí thp nht là mc tiêu ln nhất mà người qun lý kho phi hướng đến
B. con người là tài sn quý giá nht nên cần được s dng mt cách hp lý
C. dch v khách hàng cao nhưng chi phí phù hp
D. ci tiến liên tc nhm tăng hiu qu hot đng, tiết kim chi phí kho
ANSWER: A
2. Trung tâm liên bến ( Cross docking) là …..
A. trung tâm nhn hàng t các đu vào khác nhau, kết hợp chúng để giao trc tiếp cho
khách hàng ngay trong ngày
B. trung tâm được thiết kế để thc hin khối lượng lớn các đơn đặt hàng nh
C. kho để các đơn vị công s dụng để tr hàng phòng thiên tai đch ha
D. không phù hp với định nghĩa nào ở trên
ANSWER: A
3. Sn phm d dang có th lưu trữ trong hình thc kho nào dưới đây?
A. kho trung gian
B. kho thành phm
C. trung tâm thc hin
D. kho nguyên liu
ANSWER: A
BM-003
Trang 3 / 7
4. CTY X có 9 kho. Nay để đáp ứng vic giao hàng sm nht cho khách hàng và gim thiu
chi phí vn chuyn khi khách hàng mua s ng ít, công ty lp kế hoch tăng s ng kho
lên thành 16. Theo qui tc Asquare Root thì công ty s gim lưng hàng d tr trong mi
kho là bao nhiêu?
A. 33%
B. 30%
C. 45%
D. 44%
ANSWER: A
5. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về kho bãi cộng đồng
A. là kho hàng thuc khu vc công hoc là đưc các bên dùng chung đ tiết kim chi phí
B. là nơi tập kết các loi hàng t các nhà cung cp để giao cho mt khách hàng
C. là trm phân loại hàng trước khi giao cho khách
D. tập chung lượng hàng ln ca các nhà cung cấp, sau đó phân nh cho các đại lý
ANSWER: A
6. Để đối phó có hiu qu kinh tế trưc nhng thách thc biến đng nhu cu thì kho cn
A. gi làm vic linh hot và kh năng dự báo đúng
B. gi ng tồn kho đu tt c các mùa
C. quản lý năng lượng hiu qu
D. máy móc thiết b hot đng hiu qu
ANSWER: A
7. Nhng công vic nào dưới đây KHÔNG thuc trách nhim chính ca ngưi qun lý kho?
A. phát trin các mi quan h vi khách hàng
B. thúc đy ci tiến liên tc v hiu qu chi phí ca các hot đng;
C. qun lý các d án và gii thiu các sáng kiến mi v kho
D. bo v tài sản con ngườivà vt cht trong kho
ANSWER: A
8. Hoạt động nào dưới đây KHÔNG bắt buc phi thc hin khi CTY tìm cách nâng cao hiu
qu hot đng ca kho?
A. trang b thiết b bc d hiện đại nht
B. ci thin qui trình kho sao cho khoa hc
C. s dng nhân lc hiu qu
D. ci thin s dng không gian kho
ANSWER: A
9. Nhng k năng nhân sự nào KHÔNG tht s cn thiết với người làm công tác qun lý
kho?
A. tạo điều kiện giúp nhân sự tăng khả năng tương tác với bên ngoài
B. phát trin và duy trì mt nhóm làm vic hiu qu;
C. đánh giá được năng lực nhân viên và giao công vic phù hp
D. k thut giao tiếp tt, tạo động lc tt. cho nhân viên
ANSWER: A
10. Trường hp nào thì KHÔNG nên thay pallet bng tấm trượt khi xut hàng?
A. đơn vị nhp hàng ch có các thiết b d hàng c điển
B. đơn vị nhn hàng mun s dng sn phm tái chế
C. tối ưu hóa sử dng din tích kho
D. không gian khoang hàng hn chế
ANSWER: A
BM-003
Trang 4 / 7
11. Nhng nội dung nào sau đây thưng KHÔNG thuc phm vi tho lun gia kho và các
bên liên quan?
A. gía bán
B. kích thưc và loại thùng carton đóng hàng
C. tn sut giao hàng
D. nhãn và v trí ca nhãn trên thùng carton và pallet
ANSWER: A
12. Phát biu nào sau đây là chưa đúng v tấm trưt?
A. an toàn tuyệt đối cho chất lượng sản phẩm và nhân viên kho
B. có độ dày khong 2cm
C.thể làm bằng được làm từ ván sợi, bìa cứng dày hoặc nhựa mỏng
D. giúp tăng diện tích s dng khoang cha
ANSWER: A
13. Nhà quản lý kho thường KHÔNG phi chu trc tiếp nhng áp lc nào sau đây:
A. áp lc giá bán thấp nhưng dch v tt nht
B. thời gian đặt hàng ngn và trong kho luôn còn hàng
C. đạt được đơn hàng hoàn hảo
D. áp lc gim chi phí vn hành kho
ANSWER: A
14. Những điểm nào sau đây KHÔNG phải là nhược đim của băng tải (Conveyors)?
A. không th đưa hàng lên vị trí cao
B. phi bảo trì thường xuyên
C. gây cn tr cho quá trình di chuyn của các phương tiện
D. chi phí cao
ANSWER: A
15. Nhng phát biểu nào sau đây thì KHÔNG đúng về giá và k di đng?
A. nên được dùng trong nhng kho cha nhiu hàng, có tn sut ly hàng cao.
B. nên đưc dùng trong nhng kho cha nhiu hàng, có tn xut ly hàng thp
C. nên được dùng khi din tích ca kho hp và tn sut ly hàng thp
D. nên dùng trong nhng kho lạnh để vừa tăng diện tích tr hàng, va giảm tiêu hao năng
ng
ANSWER: A
16. Trong hình thc ly hàng theo cm, s ợng đơn đặt hàng cho mi ln ly s KHÔNG
ph thuc các yếu t nào trong các yếu t sau:
A. tính ưu tiên của các đơn hàng về mt thi gian
B. trọng lượng và kích c hàng ca mỗi đơn hàng
C. sc cha ca lng hoc xe đy
D. s loi (mã) sn phm trong một đơn hàng
ANSWER: A
17. Người điều hành hp nht các nhu cu của đơn hàng thành mt danh sách chn. Sau khi
chn xong thì s phi phân chia sn phm theo nhu cu ca từng đơn hàng là hình thức ___
A. chn hàng theo lot
B. chn hàng theo cm
C. chọn hàng theo đợt
D. không có hình thc nào trên
ANSWER: A
BM-003
Trang 5 / 7
18. Hình thc mà người chn hàng phi có danh sách hàng chn với đầy đủ chi tiết như số
đơn đặt hàng, mã sn phm và s ng chn trước khi đi chn là ….
A. chn hàng theo danh sách giy
B. chn qua công ngh phát sáng
C. chn quan nhn dng tn s vô tuyến
D. chn hàng bng ging nói
ANSWER: A
19. Hình thc mà: danh sách hàng chọn được in ra theo th t chn. Khi chn hàng nào thì
người chn s gn nhãn cho hàng chn và bc lên xe là ….
A. chn theo nhãn
B. chn bng ging nói
C. chn quan nhn dng tn s vô tuyến
D. chn qua công ngh ánh sáng
ANSWER: A
20. Trong các hình thc chn hàng sau, hình thc chn hàng nào KHÔNG phn nh s liu
theo thi gian thc?
A. chn hàng theo nhãn
B. chn hàng qua tn s vô tuyến
C. chn hàng theo quét mã vch
D. chn hàng theo ging nói
ANSWER: A
21. Sản lượng hàng X hàng năm là 245.000 đơn v với lưu kho trung bình là 7.000 đơn vị.
Như vậy, lượt nhập kho hàng X trong năm là
A. 35
B. 30
C. 20
D. 25
ANSWER: A
22. Trước khi kim đếm hàng trong kho thì KHÔNG cn thiết phi có hot động nào trong
các hot đng sau:
A. tiến hành đặt hàng đ đảm bo các mặt hàng đu có trong kho
B. xác định người thc hin, công vic thc hin, dng c h tr, thi gian thc hin
C. ct tt c các mặt hàng vào đúng v trí ca chúng
D. x lý các hàng li
ANSWER: A
23. Các nội dung nào dưới đây KHÔNG thuc các chú ý khi trước khi đưa hàng lên xe chuyn
đi?
A. cm giấy đặt hàng đi kèm
B. dành không gian ti các khoang chất hàng đ d phân loi và kim tra
C. kim tra giy t của người lái xe đ đảm bảo hàng được ch đúng tải trọng đến đúng
nơi cần đến
D. kim tra loi xe và v sinh xe để đảm bo chất lượng hàng không b ảnh hưởng khi chuyên
ch
ANSWER: A
24. Phát biu nào ới đây CHƯA ĐÚNG về hot đng b sung hàng?
A. b sung hàng sm s giúp tăng hiệu qu hot đng của kho và đảm bo kho luôn thc
hiện được nguyên tc FIFO