BM-006
Trang 1 / 5
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
KHOA THƯƠNG MI
ĐỀ THI BÀI, RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 1, năm học 2024-2025
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
T chc và qun tr s kin
Mã hc phn:
71MRKT40343
S tín ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
241_71MRKT40343_01, 241_71MRKT40343_02
Hình thc thi: Đồ án/Tiu lun (Thuyết
trình/Không thuyết trình)
Thi gian làm bài:
ngày
GV giao đềi trong thi gian ging
dy lp hc phn
TT. Kho thí thiết lập giao đề bài
trên h thng thi CTE theo lch thi Phòng
Đào tạo công b
Cá nhân
Nhóm
S SV/nhóm:
8-10
Quy cách đặt tên file
STT Nhóm _ Tên hc phn
Ging viên nộp đề thi, đáp án bao gồm c Ln 1 và Ln 2 trưc ngày 17/11/2024.
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Quy ưc đặt tên file đ thi/đ bài:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TIEUL_De 1
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
BM-006
Trang 2 / 5
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh
giá
Trng s
CLO trong
thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Phân tích các chiến lưc
qun tr s kin thông
qua các kiến thc
chuyên sâu v khách
hàng, nhân
lực, các phương pháp
thiết kế trong t chc s
kin nhằm đưa ra c
gii pháp nâng cao hiu
qu
hoạt động marketing cho
doanh nghip.
Tiu
lun có
thuyết
trình
30%
1
3
PI 4.2
CLO2
Vn dng hiu qu k
năng làm việc nhóm, k
năng làm việc độc lập,
nhm phát trin bn thân
thc hin công vic
mt cách hiu qu
Tiu
lun có
thuyết
trình
40%
1
4
PI 8.3
CLO3
Th hiện thái độ nghiêm
túc trong hc tp, sn
sàng chia s hp tác
với người khác để khám
phá tri thc, trau di
kinh nghim; trôn trng
hòa nhã vi mi
người; có tinh thn trách
nhim; kh
năng chịu được áp lc
trong công việc; đạo
đức ngh nghip; c
phong chuyên nghip,
làm việc đúng gi.
tính k lut trong môi
trưng hc tp làm
vic, t nghiêm khc vi
chính bn thân mình.
ý chí cu tiến duy
sáng to
Tiu
lun có
thuyết
trình
30%
1
3
PI 10.1
Chú thích các ct:
BM-006
Trang 3 / 5
(1) Ch lit kê các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phn (tương ng như đã mô tả trong
đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phần để đánh giá (có một s CLO đưc b trí đánh giá bằng bài kim tra gia kỳ, đánh giá qua dự
án, đ án trong quá trình hc hay các hình thc đánh giá quá trình khác ch không b trí đánh giá
bng bài thi kết thúc hc phần). Trường hp mt s CLO va được b trí đánh giá quá trình hay gia
k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá có thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đề thi kết thúc hc phn do giảng viên ra đề
thi quy định (mang tính tương đối) trên sở mức độ quan trng ca từng CLO. Đây sở để
phân phi t l % s đim tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm
CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để h tr cho ct
(6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hợp đây học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng tương ứng
trong bảng để đo lường đánh giá mức độ người hc đạt được PLO/PI - cn lit ký hiu PLO/PI
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần mô t rõ CLO tương ứng
ca hc phn này s được s dng làm d liệu đ đo ờng đánh giá các PLO/PI. Trưng hp hc
phn không có CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trng ct này.
III. Ni dung đề bài
1. Đề bài
Nghiên cu, phân tích các giai đoạn t chc và qun tr mt s kin cp quc gia, quc tế
(đã din ra) góc độ Nhà t chc và Qun tr s kin ti Vit Nam. (Theo mô hình ca
Dowson, Albert & Lomax Event Planning Model, 2023)
Yêu cu:
S kin din ra tối đa không quá 3 năm tính tới thi đim hin ti (t 2021)
Ni dung phân tích:
1. Giai đon 1: Nghiên cu, Phát trin & sàn lc Concept (1.5 điểm)
2. Giai đon 2: Thiết kế và lp kế thoch chi tiết (4 đim)
3. Giai đon 3: Qun tr s kin ti đim (1.5 điểm)
4. Giai đon 4: Đánh giá và Báo cáo (1 đim)
5. Đề xut gii pháp ci thin s kin (2 điểm)
2. Hướng dn th thức trình bày đề bài
Yêu cu trình bày báo cáo (Font: Time New Roman; size 13; giãn dòng (spacing): 1.5)
Trang bìa
Mc lc
Li gii thiu
Tóm tt báo cáo
Đầy đủ ni dung theo yêu cu
Ph lc (nếu có)
Ghi chú:
BM-006
Trang 4 / 5
Loi file np: pdf (bài tiu lun (.pdf) hoc bài PPT (xut thành file .pdf)
Hình thc np: Np trên h thng CTE
Đạo văn tối đa: 15%
Danh sách thành viên nhóm & đánh giá % đóng góp (H và tên:…. Mã số SV:…
Đóng góp bài nhóm (%)…)
3. Rubric và thang đim
Rubric 2: Đánh giá Thuyết trình
Tiêu chí
Trng
s (%)
Tt
T 8 - 10 điểm
Khá
T 6 i 8
đim
Trung bình
T 4 i 6
đim
Yếu
ới 4 điểm
Ni dung
10 %
Phong phú hơn
yêu cu
Đầy đủ theo
yêu cu
Khá đầy đủ, còn
thiếu mt s ni
dung quan trng
Thiếu nhiu
ni dung quan
trng
20 %
Chính xác,
khoa hc
Khá chính xác,
khoa hc, còn
vài sai sót nh
Tương đối
chính xác, khoa
hc, còn mt s
sai sót
Thiếu chính
xác, khoa hc,
nhiu sai sót
quan trng
Cu trúc
bài
10 %
Cu trúc bài và
slide rt hp lý
Cu trúc bài và
slide khá hp lý
Cu trúc bài và
slide tương đối
hp lý
Cu trúc bài và
slide chưa hợp
Tính trc
quan
10 %
Rt trc quan
và thm m
Khá trc quan
và thm m
Tương đối trc
quan và thm
m
Ít/Không trc
quan và thm
m
K năng
trình bày
20 %
Dn dt vấn đề
và lp lun lôi
cun, thuyết
phục. Tương
tác tt vi
người nghe
Trình bày rõ
rang nhưng
chưa lôi cuốn,
lp lun khá
thuyết phc.
Tương tác với
người nghe khá
tt
Khó theo dõi
nhưng vẫn có
th hiểu được
các ni dung
quan trong. Có
tương tác với
người nghe
nhưng chưa tốt
Trình bày
không rõ rang,
người nghe
không th hiu
được các ni
dung quan
trng. Không
tương tác với
người nghe.
Qun lý
thi gian
10 %
Làm ch thi
gian và hoàn
toàn linh hot
điều chnh theo
tình hung
Hoàn thành
đúng thời gian,
thnh thong có
linh hoạt điều
chnh theo tình
hung
Quá gi, thnh
thoảng có điều
chnh theo tình
huống nhưng
không linh hot
Quá gi, không
điều chnh theo
tình hung
Tr li
câu hi
10 %
Các câu hi
đều được tr
lời đầy đủ, rõ
ràng và tha
đáng
Tr lời đúng đa
s câu hi, nêu
được định
hướng phù hp
vi nhng câu
chưa trả li
được
Tr lời đúng
mt s câu hi,
chưa nêu được
định hướng phù
hp vi nhng
câu chưa trả li
được
Không tr li
được đa số câu
hi
BM-006
Trang 5 / 5
S phi
hp trong
nhóm
10 %
Nhóm phi
hp tt, thc
s chia s
h tr nhau
trong khi
thuyết trình và
tr li
Nhóm có phi
hp khi thuyết
trình và tr li
nhưng chưa
đồng b
Nhóm ít phi
hp khi thuyết
trình và tr li
câu hi
Không th hin
s kết ni
trong nhóm
Rubric 4: Đánh giá tiểu lun nhóm
Tiêu chí
Trng
s (%)
Tt
T 8 - 10
đim
Khá
T 6 i 8
đim
Trung bình
T 4 i 6
đim
Yếu
i 4 đim
Cu trúc
bài
10 %
Cấu trúc bài đủ
90%-100% yêu
cu môn hc
Cấu trúc bài đủ
70%-89% yêu
cu môn hc
Cấu trúc bài đủ
50%-69% yêu
cu môn hc
Cu trúc bài
dưới 50% yêu
cu môn hc
Ni dung
50 %
Chính xác,
khoa hc, có
dn chng rõ
ràng
Khá chính xác,
khoa hc, có
dn chng rõ
ràng, còn vài
sai sót nh
Tương đối
chính xác, khoa
hc, có dn
chng, còn mt
s sai sót
Thiếu chính
xác, khoa hc,
không có dn
chng, nhiu
sai sót quan
trng
Quan
điểm/phn
bin
20 %
Th hin rõ
quan điểm và
lp lun cht
ch
Th hin khá rõ
quan điểm và
lp lập tương
đối
Th hiện tương
đối rõ quan
điểm nhưng lập
lun không
thuyết phc
Không th hin
được quan
điểm, lp lun
không thuyết
phc
Hình thc
và k
năng
thuyết
trình
20 %
Tuân th 90%-
100% yêu cu
trình bày và
thuyết trình
Tuân th 70%-
89% yêu cu
trình bày và
thuyết trình
Tuân th 50%-
69% yêu cu
trình bày và
thuyết trình
Tuân th dưới
50% yêu cu
trình bày và
thuyết trình
TP. H Chí Minh, ngày 12 tháng 11 năm 2024
Ngưi duyệt đề Ging viên ra đ
PhD. Trn Nguyn Hi Ngân
ThS. Trn Nguyn Huỳnh Như