Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc
trường thpt chuyên
Đề gồm 04 trang
đề thi khảo sát đại học lần 4
Môn vật lý lớp 12 (Khối a)
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề)
đề: 530
Câu 1. Ht nhân 210
84
Po
đứng yên phóng xạ  và sinh ra hạt nhân con X. Biết rằng mi
phảnng giải phóng một năng lượng 2,6MeV. Động năng của hạt  là
A. 2,15 MeV B. 2,55 MeV C. 3,5eV D. 2,75
MeV
Câu 2. Một mạch dao động LC có =107rad/s, điện tích cực đại của tụ q0=4.10-12C. Khi
điện tích của tụ q=2.10-12C thì dòng điện trong mạch có giá trị
A. 5
2 2.10
A
B. 5
2.10
A
C. 5
2 3.10
A
D.
5
2.10
A
Câu 3. Chn câu sai trong các câu sau
A. Cùng một cường độ âm tai con người nghe âm cao to hơn nghe âm trm
B. Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì âm càng to
C. Cm giác nghe âm to hay nhỏ chỉ phụ thuộc vào cường độ âm
D. Ngưỡng đau hầu thư không phụ thuộc vào tần số của âm
Câu 4. Với UR, UC, uR, uC là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R và t
điện C, I và i là cường độ dòng đin hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức
sau đây không đúng là
A.
R
U
I
R
B.
C
C
U
I
Z
C.
C
u
i
Z
D.
R
u
i
R
Câu 5. Các vch quang ph của các Thiên hà
A. đều bị lệch về phía bước sóng ngắn B. đều bị lệch về pa bước sóng
dài
C. có trường hợp lệch về phía bước sóng dài, có trường hợp lệch về phía bước sóng
ngắn
D. hoàn toàn không bị lệch về phía nào c
Câu 6. Dao động tổng hợp của ba dao động x1=4
2
sin4t; x2=4sin(4t +
3
4
)
x3=3sin(4t +
4
) là
A.
8sin(4 )
6
x t
B.
8sin(4 )
4
x t
C.
7sin(4 )
6
x t
D.
7sin(4 )
4
x t
Câu 7. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dâyđiện trở thuần R, mắc nối tiếp
với tụ điện. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha
2
so với hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R vi cảm kháng ZL của cuộn
dây và dung kháng ZC của tụ điện là
A. R2 = ZC(ZL - ZC) B. R2 = ZL(ZC - ZL) C. R2 = ZC(ZC - ZL) D. R2 =
ZL(ZL - ZC)
Câu 8. Mt vật rắn đang quay chậm dần đều quanh mt trc cố định xuyên qua vật thì
A. gia tc góc luôn có giá trị âm B. vận tc góc ln giá trị âm
C. ch vận tc góc và gia tc góc là s dương D. tích vận tc góc và gia tc góc
là số âm
Câu 9. Sự đảo vạch quang phổ có thể được giải thích dựa vào
A. thuyết lượng tử Plăng
B. Tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên t
C. các định luật quang điện D. Tiên đề về trạng thái dừng
Câu 10. Một chất phóng xạ có chu kỳn rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày t độ
phóng xạ (hoạt độ phóng xạ) của lượng chất phóng xạ còn li bằng bao nhiêu phần tm
so với độ phóng xạ của lưng chất phóng xạ ban đầu?
A. 87,5% B. 25% C. 12,5% D. 75%
Câu 11. Chất lân quang không được sử dụng ở
A. áo bo hộ lao động của công nhân vệ sinh đường phố B. đầu các cọc chỉ giới
đường
C. màn hình tivi D. các biển báo giao thông
Câu 12. Khi mt hạt nhân nguyên tử phóng xạ ln lượt một tia  rồi mt tia - t hạt
nhân nguyên tử sẽ biến đổi
A. sprôtôn gim 1, số nơtrôn gim 4 B. số prôtôn gim 3, số nơtrôn
giảm 1
C. sprôtôn gim 4, số nơtrôn gim 1 D. sprôtôn gim 1, số nơtrôn
giảm 3
Câu 13. Chn kết quả đúng: Người quan sát ở mt đất thy chiều dài con tàu vũ trụ đang
chuyển động ngắn đi 1/4 so với khi tàu ở mặt đất. Tốc đ của tàu vũ trụ là
A. c
15
4
B.
7c
4
C.
3c
4
D.
8c
4
Câu 14. Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với ly độ là
A. Vận tốc, gia tốc và động năng B. Vận tốc, gia tc và lực kéo về
C. Động năng, thế năng và lực kéo về D. Vận tốc, động năng và thế
năng
Câu 15. Một pion trung hòa phân rã thành 2 tia gamma: π0γ + γ. Bước sóng của các
tia gamma được phát ra trong phân rã của pion đứng yên là
A. 2h/(mc) B. h/(mc) C. 2h/(mc2) D.
h/(mc2)
Câu 16. Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Thay đổi tần số của
dòng điện và giữ nguyên các thông s khác của mch, kết luận sau đây không đúng
A. Điện áp hiệu dụng trên đin trở giảm B. Hsố công suất của đoạn mch
giảm
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng D. Cường độ hiệu dụng của dòng
điện giảm
Câu 17. Trong t nghiệm giao thoa sóng trên mặt ớc, hai nguồn AB cách nhau
14,5cm dao động ngược pha. Đim M trên AB gần trung điểm I của AB nhất, cách I là
0,5cm luôn dao động cực đại. Số đim dao động cực đại trên đường elíp thuộc mặt nước
nhận A, B làm tiêu điểm là
A. 30 điểm B. 28 đim C. 14 điểm D. 18
điểm
Câu 18. Chn câu đúng
A. Khi gia tc góc dương và tốc độ góc âm thì vật quay nhanh dần
B. Khi gia tc góc âm và tốc độ góc âm thì vật quay chậm dần
C. Khi gia tc góc dương và vận tốc góc dương thì vật quay nhanh dần
D. Khi gia tc góc âm và tốc độ góc dương thì vật quay nhanh dần
Câu 19. Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện tần số f1 t cảm kháng là 36() và dung
kháng là 144(). Nếu mạng đin tần số f2 = 120(Hz) t cường độ dòng điện cùng pha
với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mch. Giá trị f1
A. 30(Hz) B. 60(Hz) C. 480(Hz) D.
50(Hz)
Câu 20. Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ
A. Trên 00C B. Cao hơn nhiệt độ môi trường
C. Trên 00K D. Trên 1000C
Câu 21. Một người dùng mt tấm kính màu đỏ để đọc mt dòng chữ màu vàng thì s
thấy dòng chữ màu
A. vàng B. cam C. đỏ D. đen
Câu 22. Dòng đin trong mạch LC tưởng có L=4µH,
đồ th như hình v. Tụ có đin dung là
A. C=5pF B. C=5µF
C. 15nF D. C=25nF
Câu 23. Một đoạn mch xoay chiều có 2 phần tử mắc
ni tiếp R, C hoặc cuộn dây thuần cảm. Điện áp giữa
hai đầu mạch đin và cường độ dòng điện qua mạch có
biểu thức:
100 2 s(100 )
u co t
V,
2 s(100 )
4
i co t A
. Đoạn mạch gồm
A. R và L có
50 , 50
L
R Z
B. R và L có
40 , 30
L
R Z
C. R và C có
50 , 50
C
R Z
D. L và C có
30 , 30
L C
Z Z
Câu 24. Một chất đim đang dao động với phương trình:
6 os10 ( )
x c t cm
. Tính tc độ
trung bình của chất đim sau 1/4 chu kì tính tkhi bắt đầu dao đng và tc độ trung bình
sau nhiều chu kỳ dao động
A. 1,2m/s và 1,2m/s B. 1,2m/s và 0 C. 2m/s và 1,2m/s D. 2m/s
0
Câu 25. Một đĩa phng đang quay quanh trục c định đi qua tâm và vuông góc vi mặt
phẳng đĩa với tốc độ góc không đổi. Một điểm bất k nm mép đĩa
A. c gia tc hướng tâm và gia tc tiếp tuyến
B. không có c gia tc hướng tâm gia tốc tiếp tuyến
C. chỉ có gia tc tiếp tuyến mà không có gia tc hướng tâm
D. chỉ có gia tc hướng tâm không có gia tc tiếp tuyến
Câu 26. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k=100(N/m) và vật nặng khối
lượng m=100(g). Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3(cm), ri
truyn cho nó vận tốc 20 3
π (cm / s)
hướng lên. Lấy g=2=10(m/s2). Trong khoảng thời
gian
1
4
chu kỳ quãng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động là
A. 8,00(cm) B. 5,46(cm) C. 4,00(cm) D.
2,54(cm)
Câu 27. Snh thành dao động đin từ tự do trong mạch dao đng là do hiện tượng nào
sau đây ?
A. Hiện tượng từ hóa B. Hiện tượng t cảm
C. Hiện tượng cảm ng điện t D. Hiện tượng cộng hưởng đin
Câu 28. Chiếu chùm sáng trắng có bướcng từ 0,40(m) đến 0,76(m) vào mt tấm
kim loi cô lập về điện thì điện thế cực đại trên tấm kim loại là V = 0,625(V) .Giới hn
quang điện của kim loi này
A. 0,55(m) B. 0,75(m) C. 0,50(m) D.
0,40(m)
Câu 29. Một sóng cơ lan truyn trong một môi trường với tốc độ 120cm/s, tần số của
sóng thay đổi từ 10Hz đến 15Hz. Hai điểm cách nhau 12,5cm luôn dao động vuông pha.
Bước sóng của sóng cơ đó là
A. 10,5 cm B. 12 cm C. 8 cm D. 10 cm
Câu 30. Sau 24 giờ số nguyên tRadon gim đi 18,2% (do phóng xạ) so với số nguyên
t ban đầu. Hằng số phóng xạ của Radon là
A.  = 1,975.10-6(s-1) B.  = 2,315.10-5(s-1) C. = 2,315.10-6(s-1) D.  =
1,975.10-5(s-1)
Câu 31. Chn câu sai
A. Ngưỡng nghe của tai phụ thuộc vào tần số của âm B. ng âm truyền trên bề mặt
vt rắn là sóng dc
C. Tc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ D. Sóng âm và sóng cơ có cùng
bản chất vật
Câu 32. Nếu định luật Hubble được ngoại suy cho những khoảng cách rất ln thì vận tc
lùi ra xa trở nên bằng vận tốc ánhng ở khoảng cách
A. 1,765.1010năm ánh sáng B. 5,295.1018 năm ánhng
C. 5,295.1015 năm ánhng D. 1,765.107 năm ánh sáng
Câu 33. Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 3f, 5f vào catốt của tế bào quang điện thì
vận tc ban đầu cực đại của electron quang điện ln lượt là v, 3v, kv. Giá trị k là
A.
17
B.
34
C. 15 D. 5
Câu 34. Gisử một hành tinh khối lượng cỡ Trái Đất của chúng ta (m=6.1024 kg) va
chm và bị hủy với mt phản hành tinh, thì sẽ tạo ra một năng lượng
A. 0J B. 2,16.1042J C. 0,54.1042J D.
1,08.1042J
Câu 35. Biết giới hạn quang điện ngoài của Bạc, Kẽm và Natri tương ứng là 0,26m;
0,35m và 0,50m. Để không xẩy ra hin tượng quang điện ngoài đối với hợp kim làm
t ba chất trên t ánhng kích thích phải có bước sóng
A. 0,5m B. 0,26m C. 0,26m D.
0,50m
Câu 36. Treo con lc đơn độ dài l=100cm trong thang máy, ly g=2=10m/s2. Cho
thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a=2m/s2 t chu k dao động
của con lắc đơn
A. giảm 16,67% B. giảm 8,71% C. tăng 11,8% D. tăng
25%
Câu 37. Một hệ cô lập gồm hai vật A và B có khối lượng nghỉ lần lượt là m0A và m0B,
chuyển động với tc độ tương ứng là vA và vB tương đối lớn so với c. Biểu thức nào sau
đây là đúng ?
A.
2 2
0A 0B
2 2
A B
m .c m c
const
v v
1 ( ) 1 ( )
c c
B.
2 2
0A A 0B B
2 2
A B
m .v m v
const
v v
1 ( ) 1 ( )
c c
C. (m0A + m0B)c2 = const D. 2 2
0A A 0B B
m v m v const
Câu 38. trạng thái dừng, nguyên t
A. không bức xạ và không hấp thụ năng lượng B. không bức xạ, nhưng có thể
hp thụ năng lượng
C. không hấp thụ, nhưng có thể bức xạ năng lượng D. vẫn có thể bức xạ và hấp thụ
năng lượng
Câu 39. Khi sóng dừng trên một dây AB hai đầu cố định với tần số là 42Hz t thấy
trên dây 7 nút. Muốn trên dây AB có 5 nút thì tần số phải là
A. 30Hz B. 28Hz C. 63Hz D.
58,8Hz
Câu 40. Đặt điện áp u=U
2
cost vào hai đầu đoạn mạch RLC ni tiếp. Trong đó U,
, R và C không đổi. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên L đạt cực đại. Chn biểu
thức sai
A. 2 2
0
L C L
U U U U
B.
2 2
C
L
U R Z
U
R
C.
2 2 2 2
R L C
U U U U
D.
2 2
L C C
Z Z R Z
Câu 41. Biết khối lượng m=4,0015u; mp=1,0073u; mn=1,0087u; 1u=931,5MeV. Năng
lượng ti thiểu toả ra khi tng hợp được 22,4l khí Heli (ở đktc) từ các nuclôn là
A. 1,41.1024MeV B. 2,5.1026 MeV C. 1,71.1025 MeV D.
1,11.1027 MeV
Câu 42. Một con lc lò xo thẳng đứng có k = 100N/m, m = 100g, lấy g = 2 = 10m/s2.
Từ vị tn bằng kéo vật xuống một đoạn 1cm rồi truyn cho vật vận tc đầu
10 3 /
cm s
hướng thẳng đứng. T số thời gian lò xo nén và giãn trong một chu k là
A. 0,5 B. 2 C. 5 D. 0,2
Câu 43. Một mạch dao động LC có L=2mH, C=8pF, ly2=10. Thời gian ngắn nhất từ
lúc tbắt đầu phóng điện đến lúc có năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ
trường là
A. 5
10
75
s
B. 2.10-7s C. 6
10
15
s
D. 10-7s
Câu 44. Trong dao động điều hoà, lực kéo về có độ lớn cực đại khi
A. động năng bằng thế năng B. gia tc triệt tiêu
C. vật đổi chiều chuyển động D. vận tốc cực đại