VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Trang /Mã đề 132
1
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT VĂN QUÁN
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
ĐẦU NĂM HỌC 2014-2015
Môn: Hóa học Lớp 12
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề thi gồm 02 trang)
đề thi 132
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Đun nóng hỗn hợp gồm hai rượu (ancol) đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẳng với H2SO4đặc 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam
hỗn hợp gồm ba ete 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai rượu trên
A. C3H7OH C4H9OH. B. C2H5OH C3H7OH.
C. C3H5OH C4H7OH. D. CH3OH C2H5OH.
Câu 2: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản
phẩm nào sau đây sản phẩm chính ?
A. CH3-CH2-CH2-CH2Br. B. CH3-CH2-CHBr-CH3.
C. CH3-CH2-CHBr-CH2Br. D. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br .
Câu 3: Trung hòa 2,7 gam axit cacboxylic A cần vừa đủ 60 ml dung dịch NaOH 1M. A
công thức phân tử là
A. C2H4O2.B. C3H4O2.C. C2H2O4.D. C4H6O4.
Câu 4: Ancol nào bị oxi hóa tạo xeton ?
A. propan-2-ol. B. butan-1-ol. C. 2-metyl propan-1-ol. D. propan-1-ol.
Câu 5: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là
A. bậc 4. B. bậc 1. C. bậc 2. D. bậc 3.
Câu 6: Cho 5,8 gam anđehit A tác dụng hết với một lượng AgNO3/NH3thu được 43,2
gam Ag. Tìm CTPT của A
A. CH3CHO. B. CH2=CHCHO. C. OHCCHO. D. HCHO.
Câu 7: Đốt cháy hn tn 0,1 mol axit đơn chức cần V lít O2 đktc, thu đưc 0,3 mol
CO2 0,2 mol H2O. Giá trị V là
A. 5,6 lít. B. 8,96 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
Câu 8: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào các chất đồng phân của nhau ?
A. CH3OCH3, CH3CHO. B. C4H10, C6H6.
C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. D. C2H5OH, CH3OCH3.
Câu 9: Cho ankan CTCT là: (CH3)2CHCH2C(CH3)3. Tên gọi của ankan là:
A. 2,4,4-trimetylpentan. B. 2,2,4-trimetylpentan.
C. 2,4-trimetylpetan. D. 2-đimetyl-4-metylpentan.
Câu 10: Cho 17,92 lít hỗn hợp X gồm 3 hiđrocacbon khí ankan, anken ankin lấy
theo tỉ lệ mol 1:1:2 lội qua bình đựng dd AgNO3/NH3lấy thu được 96 gam kết tủa
hỗn hợp k Y còn lại. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thu được 13,44 lít CO2. Biết thể
tích đo đktc. Khối lượng của X
A. 1,92 gam. B. 3,84 gam. C. 38,4 gam. D. 19,2 gam.
Câu 11: So với benzen, toluen tác dụng với dung dịch HNO3(đ)/H2SO4):
A. Dễ hơn, tạo ra o nitro toluen p nitro toluen.
B. Khó hơn, tạo ra o nitro toluen p nitro toluen.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Trang /Mã đề 132
2
C. Dễ hơn, tạo ra o nitro toluen m nitro toluen.
D. Dễ hơn, tạo ra m nitro toluen p nitro toluen.
Câu 12: Cấu tạo hoá học
A. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
B. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
Câu 13: Hợp chất X CTĐGN CH3O. CTPT nào sau đây ứng với X ?
A. C2H6O2.B. C2H6O. C. C3H9O3.D. CH3O.
Câu 14: Khi tiến hành craking 22,4 lít khí C4H10 (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH4,
C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, H2 C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn A thu được x gam CO2 y
gam H2O. Giá trị của x y tương ứng là:
A. 176 180. B. 44 72. C. 176 90. D. 44 18.
Câu 15: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo công thức phân tử C5H12 ?
A. 5 đồng phân. B. 3 đồng phân. C. 4 đồng phân. D. 6 đồng phân
Câu 16: Để phân biệt HCOOH CH3COOH ta dùng
A. Na. B. AgNO3/NH3.C. CaCO3.D. NaOH.
Câu 17: Tính chất nào không phải của benzen ?
A. Kém bền với các chất oxi hóa. B. Khó cộng.
C. Bền với chất oxi hóa. D. Dễ thế.
Câu 18: Để làm sạch etilen lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd o sau đây ?
A. dd brom dư. B. dd NaOH. C. dd AgNO3/NH3dư. D. dd KMnO4dư.
Câu 19: Cho các hợp chất sau :
(a) HOCH2CH2OH. (b) HOCH2CH2CH2OH. (c) HOCH2CH(OH)CH2OH.
(d) CH3CH(OH)CH2OH. (e) CH3CH2OH. (f) CH3OCH2CH3.
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2
A. (c), (d), (f). B. (a), (b), (c). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (e).
Câu 20: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư.
Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan etilen trong hỗn
hợp lần lượt là:
A. 0,03 0,12. B. 0,05 0,1. C. 0,1 0,05. D. 0,12 0,03.
II. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen hiđro đi qua ống sứ
đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng AgNO3(hoặc Ag2O)
trong dung dịch NH3thu được 12gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ
với 16 gam brom còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO2(ở
đktc) 4,5 gam nước. Tính giá trị của V?
Câu 2. (3điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi điều kiện nếu có):
C4H10
(1) CH4
(2) C2H2
(3) CH3CHO
(4) CH3COOH
(5) CH3COONa
(6) CH4
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Giám thị coi thi không cần giải thích thêm!
Họ tên thí sinh..............................................................SBD.............................
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Trang /Mã đề 209
1
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT VĂN QUÁN
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
ĐẦU NĂM HỌC 2014-2015
Môn: Hóa học Lớp 12
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề thi gồm 02 trang)
đề thi 209
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là
A. bậc 4. B. bậc 2. C. bậc 3. D. bậc 1.
Câu 2: Cho ankan CTCT là: (CH3)2CHCH2C(CH3)3. Tên gọi của ankan là:
A. 2-đimetyl-4-metylpentan. B. 2,2,4-trimetylpentan.
C. 2,4-trimetylpetan. D. 2,4,4-trimetylpentan.
Câu 3: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau
phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan etilen trong hỗn hợp
lần lượt là:
A. 0,03 0,12. B. 0,05 0,1. C. 0,1 0,05. D. 0,12 0,03.
Câu 4: So với benzen, toluen + dung dịch HNO3(đ)/H2SO4(đ):
A. Khó hơn, tạo ra o nitro toluen p nitro toluen.
B. Dễ hơn, tạo ra o nitro toluen p nitro toluen.
C. Dễ hơn, tạo ra m nitro toluen p nitro toluen.
D. Dễ hơn, tạo ra o nitro toluen m nitro toluen.
Câu 5: Cấu tạo hoá học
A. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
B. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. số ợng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
Câu 6: Cho các hợp chất sau :
(a) HOCH2CH2OH. (b) HOCH2CH2CH2OH. (c) HOCH2CH(OH)CH2OH.
(d) CH3CH(OH)CH2OH. (e) CH3CH2OH. (f) CH3OCH2CH3.
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2
A. (a), (b), (c). B. (c), (d), (f). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (e).
Câu 7: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào các chất đồng phân của nhau ?
A. C2H5OH, CH3OCH3.B. C4H10, C6H6.
C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. D. CH3OCH3, CH3CHO.
Câu 8: bao nhiêu đồng phân cấu tạo công thức phân tử C5H12 ?
A. 3 đồng phân. B. 5 đồng phân. C. 4 đồng phân. D. 6 đồng phân
Câu 9: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản
phẩm nào sau đây sản phẩm chính ?
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br. B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br .
C. CH3-CH2-CH2-CH2Br. D. CH3-CH2-CHBr-CH3.
Câu 10: Đun nóng hỗn hợp gồm hai rượu (ancol) đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẳng với H2SO4đặc 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam
hỗn hợp gồm ba ete 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai rượu trên
A. C3H7OH C4H9OH. B. CH3OH C2H5OH.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Trang /Mã đề 209
2
C. C2H5OH C3H7OH. D. C3H5OH và C4H7OH.
Câu 11: Khi tiến hành craking 22,4 lít khí C4H10 (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH4,
C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, H2 C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn A thu được x gam CO2 y
gam H2O. Giá trị của x y tương ứng là:
A. 176 90. B. 44 18. C. 176 180. D. 44 72.
Câu 12: Hợp chất X CTĐGN CH3O. CTPT nào sau đây ứng với X ?
A. C2H6O2.B. C2H6O. C. C3H9O3.D. CH3O.
Câu 13: Ancol nào bị oxi hóa tạo xeton ?
A. butan-1-ol. B. propan-1-ol. C. 2-metyl propan-1-ol. D. propan-2-ol.
Câu 14: Để làm sạch etilen lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd o sau đây ?
A. dd brom dư. B. dd NaOH. C. dd AgNO3/NH3dư. D. dd KMnO4dư.
Câu 15: Để phân biệt HCOOH CH3COOH ta dùng
A. Na. B. CaCO3.C. AgNO3/NH3.D. NaOH.
Câu 16: Tính chất nào không phải của benzen ?
A. Kém bền với các chất oxi hóa. B. Khó cộng.
C. Bền với chất oxi hóa. D. Dễ thế.
Câu 17: Cho 5,8 gam anđehit A tác dụng hết với một lượng AgNO3/NH3thu được 43,2
gam Ag. Tìm CTPT của A
A. CH3CHO. B. OHCCHO. C. HCHO. D. CH2=CHCHO.
Câu 18: Trung a 2,7 gam axit cacboxylic A cần vừa đủ 60 ml dung dịch NaOH 1M. A
công thức phân tử là
A. C2H4O2.B. C4H6O4.C. C2H2O4.D. C3H4O2.
Câu 19: Cho 17,92 lít hỗn hợp X gồm 3 hiđrocacbon khí ankan, anken ankin lấy
theo tỉ lệ mol 1:1:2 lội qua bình đựng dd AgNO3/NH3lấy thu được 96 gam kết tủa
hỗn hợp k Y còn lại. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thu được 13,44 lít CO2. Biết thể
tích đo đktc. Khối lượng của X
A. 1,92 gam. B. 3,84 gam. C. 38,4 gam. D. 19,2 gam.
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit đơn chức cần V lít O2 đktc, thu được 0,3 mol
CO2 0,2 mol H2O. Giá trị V là
A. 5,6 lít. B. 8,96 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
II. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Dẫn 11,2 lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen hiđro đi qua ống
sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng AgNO3(hoặc Ag2O)
trong dung dịch NH3thu được 12gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch cho đi qua bình
đựng dung dịch brom thì thấy m gam brom tham gia phản ứng có khí Z đi ra khỏi
bình. Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO2(ở đktc) 4,5 gam nước. Tính
giá trị của m?
Câu 2. (3điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi điều kiện nếu có):
C4H10
(1) CH4
(2) C2H2
(3) CH3CHO
(4) CH3COOH
(5) CH3COONa
(6) CH4
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Giám thị coi thi không cần giải thích thêm!
Họ tên thí sinh..............................................................SBD.............................
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Trang /Mã đề 357
1
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT VĂN QUÁN
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
ĐẦU NĂM HỌC 2014-2015
Môn: Hóa học Lớp 12
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề thi gồm 02 trang)
đề thi 357
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Đốt cháy hn tn 0,1 mol axit đơn chức cần V lít O2 đktc, thu đưc 0,3 mol
CO2 0,2 mol H2O. Giá trị V là
A. 5,6 lít. B. 6,72 lít. C. 8,96 lít. D. 4,48 lít.
Câu 2: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản
phẩm nào sau đây sản phẩm chính ?
A. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br . B. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.
C. CH3-CH2-CHBr-CH3.D. CH3-CH2-CH2-CH2Br.
Câu 3: Cho các hợp chất sau :
(a) HOCH2CH2OH. (b) HOCH2CH2CH2OH. (c) HOCH2CH(OH)CH2OH.
(d) CH3CH(OH)CH2OH. (e) CH3CH2OH. (f) CH3OCH2CH3.
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2
A. (c), (d), (e). B. (c), (d), (f). C. (a), (b), (c). D. (a), (c), (d).
Câu 4: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau
phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan etilen trong hỗn hợp
lần lượt là:
A. 0,12 0,03. B. 0,05 0,1. C. 0,03 0,12. D. 0,1 0,05.
Câu 5: Khi tiến hành craking 22,4 lít khí C4H10 (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH4,
C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, H2 C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn A thu được x gam CO2 y
gam H2O. Giá trị của x y tương ứng là:
A. 44 18. B. 44 72. C. 176 180. D. 176 90.
Câu 6: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào các chất đồng phân của nhau ?
A. C2H5OH, CH3OCH3.B. C4H10, C6H6.
C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. D. CH3OCH3, CH3CHO.
Câu 7: bao nhiêu đồng phân cấu tạo công thức phân tử C5H12 ?
A. 3 đồng phân. B. 5 đồng phân. C. 4 đồng phân. D. 6 đồng phân
Câu 8: Cấu tạo hoá học
A. số ợng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
B. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
Câu 9: Ancol nào bị oxi hóa tạo xeton ?
A. butan-1-ol. B. propan-1-ol. C. 2-metyl propan-1-ol. D. propan-2-ol.
Câu 10: Hợp chất X CTĐGN CH3O. CTPT nào sau đây ứng với X ?
A. C2H6O2.B. C2H6O. C. C3H9O3.D. CH3O.
Câu 11: Để phân biệt HCOOH CH3COOH ta dùng
A. Na. B. CaCO3.C. AgNO3/NH3.D. NaOH.