8 5 4 3 1 9 6 7 10

B. Vec tơ vận tốc có phương A. Tốc độ dài tỉ lệ thuận với tốc độ góc

C. tốc độ góc luôn không đổi D. vectơ gia tốc có phương tiếp tuyến

A. Lực là đại lượng vec tơ cùng hướng với vec tơ gia tốc mà lực đó truyền cho vật B. Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động cho vật C. Nếu vật không chịu lực tác dụng hoặc chịu các lực tác dụng cân bằng thì vật sẽ

D. Điều kiện cân bằng của một chất điểm là hợp lực tác dụng lên nó phải bằng không

A. Lực quán tính luôn ngược chiều chuyển động của hệ qui chiếu B. Trọng lực tác dụng lên một vật luôn hướng về tâm của Trái đất C. Trong hệ qui chiếu chuyển động có gia tốc,các định luật Niu tơn luôn nghiệm

Sở GD-ĐT Bình Định Đề kiểm tra học kỳI, năm học 2011-2012 Trường THPT An Lương Môn: Vật Lý10 - Ban Khoa học tự nhiên Thời gian làm bài: 45 phút (không kể phát đề) Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……………..Lớp . . . . . .Ngày tháng năm sinh: . . …………….. Số báo danh: ………………………. Mã đề: 238 Mã phách: ………………………………………………………………………………………………… ………………………… Mã đề: 238 Mã phách: A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) 2 CÂU ĐA Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động tròn đều chiều và độ lớn thay đổi với đường tròn quỹ đạo Câu 2. Phát biểu nào sau đây là không đúng: đứng yên hay chuyển động thẳng đều Câu 3. Phát biểu nào sau đây là không đúng: A. Trong chuyển động thẳng đều,đồ thị tọa độ là một đường thẳng xiên góc có hệ số góc bằng vận tốc của vật B. Vận tốc tức thời trong chuyển động thẳng đều luôn không đổi C. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, vectơ gia tốc có phương chiều và độ lớn không đổi D. Độ dời là quãng đường vật đi được trong chuyển động thẳng Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hệ qui chiếu chuyển động có gia tốc đúng D. Lực quán tính li tâm có chiều hướng ra xa tâm và có độ lớn bằng lực hướng tâm Câu 5. Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc 10m/s ở độ cao 20m so với mặt đất.Bỏ qua sức cản của không khí.Lấy g=10m/s2.Tầm bay xa của vật là B. 20m

D. 30m C. 40m A. 10m

D. A. 1m/s và 2m/s2 C. 9m/s và 0,7m/s2 B. 2m/s và 1m/s2

C. 20g A. 100g

C. 5m/s A. 3m/s B. 4m/s

B. 2m/s D. 4m/s C. 0m/s A. 8m/s

C. 16 rad/s A. 8 rad/s D. 4 rad/s B. 2 2 rad/s

a) Viết phương trình quỹ đạo chuyển động của vật b) Tính khoảng cách từ vị trí ném đến vị trí vật chạm mặt đất

Câu 6. Một viên bi đang chuyển động với vận tốc ban đầu v0 thì tăng vận tốc.Sau 3 s kể từ khi tăng tốc,vận tốc của viên bi là 5m/s.Sau 10 s kể từ khi tăng tốc,vận tốc của viên bi là 12m/s.Vận tốc ban đầu v0 và gia tốccủa viên bi có giá trị lần lượt là 1,4m/s và 1,2m/s2 Câu 7. Một lò xo có độ cứng k=100N/m một đầu cố định,đầu còn lại treo một vật.Lấy g=10m/s2.Để lò xo dãn ra 2cm thì vật treo vào lò xo có khối lượng là D. 500g B. 200g Câu 8. Hai bờ sông cách nhau 120m.Khi nước không chảy một canô chạy thẳng từ A ở bờ bên này theo phương vuông góc với bờ sông đến B ở bờ bên kia mất 30s.Khi nước chảy xiết ca nô đó đi từ A qua bờ bên kia tại C cách B 90m.Vận tốc của ca nô so với bờ sông là D. 1m/s Câu 9. Hai điểm A và B cách nhau 20m.Một chất điểm chuyển động từ A đến B hết 5s sau đó từ B quay về A hết 15s. Vận tốc trung bình của chất điểm là Câu 10. Một vật được đặt ở mép một chiếc bàn quay quanh một trục có đường kính 40cm.Hệ số ma sát nghỉ giữa giữa vật và mặt bàn là 0,32.Lấy g=10m/s2.Để vật không văng ra khỏi bàn thì tốc độ góc lớn nhất của bàn là II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1:(1,5 điểm) Một vật được ném xiên từ một điểm A ở độ cao 40m so với mặt đất với vận tốc 20m/s hợp với phương ngang một góc 300.Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g=10m/s2.

Bài 2: (3,5 điểm)Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một khối nêm hình tam giác vuông dài l = 20m, nghiêng 300 so với mặt phẳng nằm ngang.Nêm có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang.Hệ số ma sát giữa vật và nêm là 0,2. Lấy g=10m/s2. a)Giữ nêm đứng yên.Tính vận tốc của vật tại chân nêm và thời gian vật trượt trên nêm b)Cho nêm chuyển động về phía ngược chiều chuyển động của vật với gia tốc a0 theo phương ngang.Thời gian vật trượt từ đỉnh đến chân nêm là 3,15s.Tính gia tốc a0 của nêm

Sở GD-ĐT Bình Định Đề kiểm tra học kỳI, năm học 2011-2012

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM – MÔN: VẬT LÝ 10 – BAN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CÂU 1 B 3 C 4 C 5 D 6 B 7 B 8 C 9 D 10 D

CÂU 5 A 6 C 2 D 3 D 1 B 4 B 7 B 8 B 9 D 10 C

I .PHẦN TRẮC NGHIỆM. Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm Đáp án mã đề: 136 2 ĐA D Đáp án mã đề: 170 ĐA Đáp án mã đề: 204

CÂU 3 B 4 C 5 B 6 B 7 D 8 D 9 C 10 D 1 B

CÂU 3 D 4 D 5 B 6 B 7 B 8 C 9 C 10 D 1 C 2 D ĐA Đáp án mã đề: 238 2 B

NỘI DUNG

ĐIỂM

t (1)

3

3

10 m/s, x=v0xt=

-Chọn hệ trục Oxy -Phân tích chuyển động của vật thành 2 CĐ thành phần: +Theo Ox: ax=0,vx=v0cos= 10 +Theo Oy: ay=-g=-10m/s2 ,vy=v0sin-gt=10-10t ,

2

2

(2)

y

y

40

t 10

t 5

0

tv y 0

ta y

1 2 x

x

Từ (1)

thế vào (2) ta có:

t 

y

40

2x 60

10

3

b

m



40

L

4

x

s

3 3

-Khi vật chạm đất: y=0 t -Khoảng cách từ vị trí ném đến vị trí vật chạm đất là:

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

=80m

2 L 2 

ĐA II. PHẦN TỰ LUẬN. Bài Câu a 1

h

2

a

am

(1)

ms 

cos

mg

= 11,4m/s

d -Chọn hệ trục Oxy (Ox //mp nghiêng,Oy  mp nghiêng -Các lực tác dụng lên vật : , msFNP , Phân tích trọng lực P thành 2 thành phần : Px=Psin, Py=Pcos -Áp dụng định luật II niu tơn:  FNP Chiếu (1) lên Oxy: Psin-Fms =ma (2) N-Pcos=0 N  Từ (2) suy ra: a=g(sin- cos)= 3,27m/s2 v

2

al

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

=3,5s

t

2 l a

b

= 4m/s2

Xét HQC gắn với nêm s 2 -Tính a= 2 t

với

,

,



Fqt

0am

(1)

FNP

am

F qt

ms

cos

mg

sin

0ma

(sin

0,25 0,25 0,25 0,25 0,5

Từ (2) suy ra:

a

= 0,76m/s2

0

-Các lực tác dụng lên vật : , ms FFNP qt Phân tích trọng lực P thành 2 thành phần : Px=Psin, Py=Pcos -Áp dụng định luật II niu tơn:   Chiếu (1) lên Oxy: Psin-Fms +Fqtcos=ma (2) N-Pcos+Fqtsin=0  N a )   sin

 cos 

g cos

Mọi cách giải khác đúng với đáp số đều cho điểm tối đa Nếu sai đơn vị của một đại lượng thì trừ 0,25đ, sai 2 đơn vị trở lên thì trừ 0,5đ cho toàn bài