intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi kinh tế vĩ mô kèm đáp án

Chia sẻ: Hà Dím | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:61

217
lượt xem
35
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

1/ Trong dài h n, doanh nghi p trong th tr ng c nh tranh đ c quy n s s n xu t t i s n l ng ạ ệ ị ườ ạ ộ ề ẽ ả ấ ạ ả ượ có: a LMC = SMC = MR = LAC = SAC b MR = LMC =LAC c Chi phí trung bình AC là thấp nhất (cực tiểu) d Chi phí trung bình AC chưa là thấp nhất (cực tiểu) 2/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận sẽ sản xuất tại sản...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi kinh tế vĩ mô kèm đáp án

  1. wWw.VipLam.Net ĐỀ 10 1/ Trong dài hạn, doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc quyền sẽ s ản xuất t ại s ản l ượng có: Chi phí trung bình AC là thấp nhất (cực tiểu) a LMC = SMC = MR = LAC = SAC c Chi phí trung bình AC chưa là thấp nhất (cực ti ểu) b MR = LMC =LAC d 2/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền theo đuổi mục tiêu t ối đa hóa l ợi nhu ận s ẽ s ản xu ất t ại s ản l ượng a P=MC b MR=MC c AC=MC d AR=MC 3/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model), t ại đi ểm gãy c ủa đ ường c ầu, khi doanh nghi ệp có chi phí biên MC thay đổi thì: Giá P tăng, sản lượng Q không đổi Giá P và sản lượng Q không đổi a c Giá P tăng, sản lượng Q giảm Giá P không đổi, sản lượng Q giảm b d 4/ Các doanh nghiệp độc quyền nhóm hợp tác công khai hình thành nên một t ổ ch ức hoạt đ ộng theo ph ương th ức c ủa m ột doanh nghiệp
  2. wWw.VipLam.Net Cạnh tranh độc quyền Cạnh tranh hoàn toàn a c Độc quyền hoàn toàn Cả 3 câu trên đều đúng b d 5/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền, cạnh tranh với nhau b ằng vi ệc: Bán ra các sản phẩm có thể thay thế nhau một cách hoàn toàn a Bán ra các sản phẩm riêng biệt, nhưng có thể thay thế nhau b Bán ra sản phẩm hoàn toàn không có sản phẩm khác thay thế được c Cả ba câu đều sai d 6/ Đặc điểm cơ bản của ngành cạnh tranh độc quyền là: Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình a Có nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có thể dễ thay thế cho nhau b Cả hai câu đều sai c Cả hai câu đều đúng d
  3. wWw.VipLam.Net 7/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm t ổng chi phí dài h ạn:LTC = Q 2 + 64, mức giá cân bằng dài hạn: a 32 b 64 c 16 d 8 8/ Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn nếu các doanh nghi ệp mới gia nh ập làm cho l ượng c ầu y ếu t ố s ản xu ất tăng nhưng giá các yếu tố sản xuất không đổi thì đường cung dài hạn của ngành s ẽ: Dốc lên trên Thẳng đứng Nằm ngang Dốc xuống dưới a b c d 9/ Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng t ổng lợi nhuận bị gi ảm, cho bi ết: Doanh thu biên bằng chi phí biên. Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên. a c Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên. Các câu trên đều sai. b d 10/ Thị trường cạnh tranh hoàn toàn có 200 doanh nghi ệp, m ỗi doanh nghiệp có hàm chi phí s ản xu ất ng ắn h ạn:TC = 10q 2 + 10 q + 450 .Vậy hàm cung ngắn hạn của thị trường: a Q = 100 P - 10 b P = (Q/10) + 10
  4. wWw.VipLam.Net c P = 2000 + 4.000 Q d Không có câu nào dúng 11/ Hàm số cung cầu của một thị trường cạnh tranh hoàn toàn nh ư sau: (S) P = Q /20 +10, (D) P = - Q / 60 + 20, n ếu chính phủ đánh thuế vào sản phẩm 2 đ / sp , thì t ổn thất vô ích của xã h ội là : a 30 c 240 Các câu trên đều sai b 60 d 12/ Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí: TC = Q 2 + 300 Q +100.000 , Nếu giá thị trường là 1100 thì thặng dư sản xuất của doanh nghiệp: a 400.000 c 160.000 Các câu trên đều sai. b 320.000 d 13/ Đường cung của ngành cạnh tranh hoàn toàn trong dài hạn co giãn nhiều h ơn trong ng ắn h ạn là do: Các xí nghiệp trong ngành tăng giảm sản lượng bằng cách thay đổi s ố l ượng các y ếu t ố s ản xuất s ử d ụng a Sự gia nhập và rời khỏi ngành của các xí nghiệp. b
  5. wWw.VipLam.Net Cả a và b đều đúng Cả a và b đều sai c d 14/ Điều kiện cân bằng dài hạn của một thị trường cạnh tranh hoàn toàn: Quy mô sản xuất của doanh nghiệp là quy mô sản xuất t ối ưu a b SAC min = LAC min c LMC = SMC = MR = P Các câu trên đều đúng d 15/ Mặt hàng X có độ co giãn cầu theo giá là Ed = - 2 , khi giá c ủa X tăng lên trong đi ều ki ện các y ếu t ố khác không đ ổi ,thì lượng cầu của mặt hàng Y sẽ Gỉam xuống a c Tăng lên. Không thay đổi Các câu trên đều sai. b d 16/ Trường hợp nào sau đây làm đường cầu của thép dịch chuyển về bên trái: Gía thép tăng mạnh Thu nhập của công chúng tăng. a b
  6. wWw.VipLam.Net Chính phủ tăng thuế vào mặt hàng thép. c d Không có câu nào đúng. 17/ Gía điện tăng đã làm cho phần chi tiêu cho điện tăng lên, đi ều đó cho th ấy c ầu v ề s ản ph ẩm đi ện là: Co giãn đơn vị. a c Co giãn hoàn toàn. Co giãn nhiều b Co giãn ít d 18/ Khi thu nhập của người tiêu thụ tăng lên, lượng cầu của sản ph ẩm Y giảm xuống, v ới các y ếu t ố khác không đ ổi, đi ều đó cho thấy sản phẩm Y là : Hàng cấp thấp. Hàng xa xỉ a c Hàng thông thường. Hàng thiết yếu. b d 19/ Hàm số cầu thị trường của một sản phẩm có dạng: P = - Q/4 + 280, t ừ m ức giá P = 200 n ếu giá th ị tr ường gi ảm xu ống thì tổng chi tiêu của ngưởi tiêu thụ sẽ Không thay đổi a Tăng lên b
  7. wWw.VipLam.Net Giảm xuống Các câu trên đều sai. c d 20/ Một sản phẩm có hàm số cầu thị trường và hàm số cung thị trường l ần l ượt Q D = -2P + 200 và QS = 2P - 40 .Nếu chính phủ tăng thuế là 10$/sản phẩm, tổn thất vô ích (hay lượng tích đ ộng s ố m ất hay thi ệt h ại mà xã h ội ph ải ch ịu) do vi ệc đánh thuế của chính phủ trên sản phẩm này là: a P = 40$ b P = 70$ c P = 60$ d P = 50$ 21/ Nếu là hai sản phẩm bổ sung thì hệ số co giãn chéo của hai sản ph ầm này là: Số có trị tuyệt đối nhỏ hơn 1 Số dương a c Số âm Số có trị tuyệt đối lớn hơn 1 b d 22/ Hàm số cung sản phẩm Y dạng tuyến tính nào dưới đây theo b ạn là thích h ợp nh ất : a Py = 2Qy c Py = 10 + 2Qy Các hàm số kia đều không thích hợp. b Py = - 10 + 2Qy d
  8. wWw.VipLam.Net 23/ Giải pháp can thiệp nào của Chính phủ đối với doanh nghiệp trong th ị trường đ ộc quyền hoàn toàn bu ộc doanh nghi ệp phải gia tăng sản lượng cao nhất : Đánh thuế theo sản lượng. a Đánh thuế không theo sản lượng. b Quy định giá trần bằng với MR. c Quy định giá trần bằng với giao điểm giữa đừơng cầu và đường MC. d 24/ Phát biểu nào sau đây không đúng: Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn t ại đó P = MC a Hệ số góc của đường doanh thu biên gấp đôi hệ số góc của đường cầu b Chính phủ đánh thuế lợi tức đối với doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn s ẽ làm cho giá và s ản l ượng không đ ổi c Đường tổng doanh thu của độc quyền hoàn toàn là một hàm b ậc 2 d
  9. wWw.VipLam.Net 25/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q 2 /6 +30 Q +15.000, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q /4 + 280, nếu chính phủ đánh thuế lợi t ức 10.000đ, l ợi nhuận còn l ại c ủa xí nghi ệp là a 12.500 c 32.500 Các câu trên đều sai b 22.500 d 26/ Doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn với P = 100 - 2Q; AC = 40 ( không đ ổi ứng v ới m ột m ức s ản l ượng) . T ại m ức giá có lợi nhuận tối đa, độ co giãn của cầu đối với giá là: a -2 b -7/3 c -3/7 d -1/2 27/ Mục tiêu doanh thu tối đa của doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn ph ải thỏa mãn đi ều ki ện: a MR = 0 b P = MC c TR = TC d MR = MC 28/ Trong dài hạn của thị trường độc quyền hoàn toàn ,s ản l ượng và quy mô s ản xuất c ủa doanh nghi ệp ph ụ thu ộc vào: Điều kiện sản xuất của doanh nghiệp. Cả a và b đều sai. a c Nhu cầu thị trường của người tiêu thụ. Cả a và b đều đúng b d
  10. wWw.VipLam.Net 29/ Một doanh nghiệp độc quyền bán hàng trên nhiều thị trường tách bi ệt nhau,đ ể đ ạt l ợi nhu ận t ối đa doanh nghi ệp nên phân phối sản lượng bán trên các thị trường theo nguyên t ắc: a MC1 = MC2 = ........= MC c AC 1 = AC 2=.........= AC Các câu trên đều sai b MR1 = MR2 = ........= MR d 30/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q 2 -5Q +100, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - 2Q + 55, mức sản lượng cao nhất mà không bị lỗ a 20 c 13,75 Các câu trên đều sai b 18 d 31/ Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q 2 + 40 Q + 10.000, chi phí trung bình ở mức sản lượng 1000 sp là: Các câu trên đều sai. a 2040 b 1.040 c 1050 d
  11. wWw.VipLam.Net 32/ Một xí nghiệp đang sử dụng kết hợp 100 giờ công lao động , đơn giá 1 USD/giờ và 50 giờ máy, đơn giá 2,4USD/gi ờ để sản xuất sản phẩm X. Hiện nay năng suất biên của lao động MP L = 3đvsp và năng suất biên của vốn MPK = 6đvsp. Để tăng sản lượng mà không cần tăng chi phí thì xí nghiệp nên: Cần có thêm thông tin để có thể trả lời a Giảm bớt số giờ máy để tăng thêm số giờ công lao động b Giảm bớt số lượng lao động để tăng thêm số lượng vốn c Giữ nguyên số lượng lao động và số lượng vốn nhưng phải cải ti ến kỹ thuật d 33/ Cho hàm sản xuất Q = (2L3)/3 - 4L2 -10L. Nên sử dụng L trong khoảng nào là hiệu quả nhất : 0→5 3→7 0→3 3→5 a b c d 34/ Qui luật năng suất biên giảm dần là cách giải thích tốt nh ất cho hình d ạng c ủa đ ường: Chi phí trung bình dài hạn Chi phí trung bình ngắn hạn a c Chi phí biên ngắn hạn và dài hạn Tất cả các câu trên đều sai b d
  12. wWw.VipLam.Net 35/ Tìm câu sai trong các câu sau đây: Khi MC giảm thì AVC cũng giảm a Khoảng cách giữa AC và AFC sẽ giảm khi doanh nghiệp tăng s ản lượng b Đường AFC không chịu tác động của qui luật năng suất biên giảm d ần c Các đường AC và AVC đều chịu ảnh hưởng của qui luật năng suất biên gi ảm d ần d 36/ Sản lượng tối ưu của 1 quy mô sản xuất có hiệu quả là s ản l ượng có: a MC min b AFC nin c AVC min d Các câu trên sai 37/ Cùng một số vốn đầu tư, nhà đầu tư dự kiến lợi nhuận k ế toán của 3 ph ương án A,B,C, l ần l ượt là 100 tri ệu, 50 tri ệu , 20 triệu, nếu phương án B được lựa chọn thì lợi nhuận kinh t ế đạt đ ược là: 50 triệu -50 triệu c 100 triệu Các câu trên đều sai. a b d 38/ Phát biểu nào dưới đây không đúng: Để khuyến khích ngành sản xuất X, Nhà nước nên đánh thuế các hàng hóa nh ập ngo ại có th ể thay th ế cho X. a
  13. wWw.VipLam.Net Với một loại hàng hóa có tỷ trọng phần chi tiêu trong ngân sách gia đình r ất cao thì khi giá tăng 5%, l ượng c ầu s ẽ b giảm nhiều hơn 5% Trong ngắn hạn, chi phí về bao bì sản phẩm là một khoản chi phí c ố đ ịnh. c Với một mặt hàng cấp thấp, khi thu nhập giảm thì cầu về nó s ẽ tăng. d 39/ Đường đẳng ích biểu thị tất cả những phối hợp tiêu dùng giữa hai loại s ản ph ẩm mà ng ười tiêu dùng: Đạt được mức hữu dụng như nhau Sử dụng hết số tiền mà mình có a c Đạt được mức hữu dụng giảm dần Đạt được mức hữu dụng tăng dần b d 40/ Đường ngân sách của một người tiêu thụ có dạng : Y = - 3X + 100. N ếu giá s ản ph ẩm X là 60, v ậy thu nh ập c ủa ng ười tiêu thụ: a 4000 b 2000 c 1000 d 8000 41/ Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X và Y (MRSxy) thể hi ện: Độ dốc của đường ngân sách a
  14. wWw.VipLam.Net Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng khi t ổng hữu dụng không đổi b Tỷ gía giữa 2 sản phẩm c Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trên thị trường d 42/ Tìm câu đúng trong các câu sau đây: Đường tiêu thụ thu nhập là một đường tập hợp những phối hợp tối đa hóa h ữu d ụng khi giá c ả thay đ ổi trong đi ều a kiện các yếu tố khác không đổi Đường tiêu thụ giá cả là một đường tập hợp những phối hợp t ối đa hóa h ữu d ụng khi thu nh ập thay đ ổi trong đi ều b kiện các yếu tố khác không đổi Thặng dư tiêu dùng trên thị trường là phần diện tích nằm bên d ưới giá thi tr ường và bên trên đ ường cung th ị tr ường. c Các câu trên đều sai d 43/ Đường tiêu thụ giá cả là đường biểu thị mối quan hệ gi ữa: Thu nhập và số lượng sản phẩm được mua. a
  15. wWw.VipLam.Net Gía sản phẩm và thu nhập của người tiêu thụ. b Gía sản phẩm và số lượng sản phẩm được mua. c Gía của sản phẩm này và lượng của sản phẩm bổ sung cho nó. d 44/ Hàm hữu dụng của một người tiêu thụ đối với 2 s ản phẩm X và Y đ ược cho nh ư sau; TU = X (Y - 1) .Thu nh ập c ủa người tiêu thụ là 1.000.đ dùng để mua 2 sản phẩm này với đ ơn giá của X 10đ /sp, c ủa Y là 10 đ /sp , t ổng s ố h ữu d ụng t ối đa là: a 2540,25 b 2425,50 c d Không có câu nào đúng. 2450,25 45/ Trên thị trường của sản phẩm X có 2 người tiêu thụ A và B với hàm s ố c ầu:q A = 13000 - 10 P, qB = 26000 - 20P . Nếu giá thị trường là 1000 thì thặng dư tiêu dùng trên th ị trường là a 675.000 b 2.700.000 c d Không có câu nào đúng 1.350.000
  16. wWw.VipLam.Net 46/ Tỷ lệ thay thế biên của 2 sản phẩm X và Y giảm dần, đi ều đó ch ứng t ỏ rằng đ ường cong bàng quan (đ ẳng ích) c ủa 2 sản phẩm có dạng Mặt lõm hướng về gốc tọa độ Là đường thẳng dốc xuống dưới từ trái sang phải. a c Mặt lồi hướng về gốc tọa độ. b d Không có câu nào đúng 47/ Các hệ thống kinh tế giải quyết cac vấn đề cơ bản :sản xuất cái gì? số lượng bao nhiêu? s ản xu ất nh ư th ế nào? s ản xuất cho ai? xuất phát từ đặc điểm: Nhu cầu của xã hội Nguồn cung của nền kinh tế. a c Tài nguyên có giới hạn. Đặc điểm tự nhiên b d 48/ Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh t ế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh t ế hi ện nay, v ấn đ ề này thuộc về Kinh tế vi mô, thực chứng Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc a c Kinh tế vĩ mô, thực chứng Kinh tế vi mô, chuẩn tắc b d
  17. wWw.VipLam.Net 49/ Chọn lựa tại một điểm không nằm trên đường giới hạn khả năng s ản xuất là : Không thể thực hiện được hoặc thực hiện được nhưng nền kinh t ế hoạt động không hi ệu quả a Thực hiện được và nền kinh tế hoạt động hiệu quả b Không thể thực hiện được c Thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả d 50/ Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh t ế hỗn hợp và mô hình kinh t ế th ị tr ường là: Nhà nước quản lí các quỷ phúc lợi Nhà nước quản lí ngân sách. a c Nhà nước tham gia quản lí kinh tế. Các câu trên đều sai. b d Đáp án của đề thi:10 ¤ 1[ 1]d... 2[ 1]b... 3[ 1]c... 4[ 1]b... 5[ 1]b... 6[ 1]d... 7[ 1]c... 8[ 1]c...
  18. wWw.VipLam.Net 9[ 1]c... 10[ 1]b... 11[ 1]a... 12[ 1]c... 13[ 1]b... 14[ 1]d... 15[ 1]c... 16[ 1]d... 17[ 1]b... 18[ 1]a... 19[ 1]a... 20[ 1]d... 21[ 1]b... 22[ 1]c... 23[ 1]d... 24[ 1]a... 25[ 1]a... 26[ 1]b... 27[ 1]a... 28[ 1]d... 29[ 1]b... 30[ 1]b... 31[ 1]c... 32[ 1]b... 33[ 1]d... 34[ 1]c... 35[ 1]b... 36[ 1]d... 37[ 1]b... 38[ 1]c... 39[ 1]a... 40[ 1]b... 41[ 1]b... 42[ 1]d... 43[ 1]c... 44[ 1]c... 45[ 1]c... 46[ 1]b... 47[ 1]b... 48[ 1]c...
  19. wWw.VipLam.Net 49[ 1]a... 50[ 1]b...
  20. wWw.VipLam.Net
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2