TT GDTX NAM SÁCH
Nhóm Lý - Tổ: KHTN
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN VẬT
LỚP 12
Thời gian: 45 phút – Mã đề:
Điểm
Họ và tên: ..............................................................
SBD:.............................Phòng thi:..........................
Lớp:.........................................................................
1. Một cht điểm dao động điều hoà theo phương trình
x = 5cos 4πt (với x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tần s góc của dao động là
A. 4π rad/s
C.
4
rad/s
B. 4 rad/s
D.
4 rad/s
2. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với tần số góc bằng 10 rad/s. Biết khối lượng
vt nặng gắn với lò xo 400 g. Độ cứng của lò xo bằng
A. 10 N/m B. 20 N/m C. 30 N/m D. 40 N/m
3. Công thức tính tần số f của con lắc đơn có độ dài l, dao động điều hoà tại nơi có
gia tốc trọng trường g là
A. f = l
g
2
1
C. f = l
g
2
B. f = g
l
2
1
D. f = g
l
2
4. Một con lắc lò xo dao động điều hoà có biên độ 10,0 cm. Biết lò xo có độ cứng
200 N/m. Cơ năng dao động của con lắc là
A. 2,5 J
C. 1,5 J B. 2,0 J
D. 1,0 J
5. Một con lắc lò xo dao động điều hoà gm vật nặng có khối lượng 250 g và lò xo
độ cứng 100 N/m. chu kì dao động của con lắc bằng
A.
10
s
C.
5
s
B. s
3
D. s
5
6. Hai dao động điều hoà cùng phương, phương trình dao động lần lượt là x1 = 2
cos 5t (cm) và x2 = 4,8 sin 5t (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này biên độ
bằng
A. 3,6 cm
C. 6,8 cm B. 5,2 cm
D. 9,6 cm
7. Một sóng âm có tần số 200 Hz truyền trong không khí với tc độ 340m/s. Bước
sóng của sóng âm này bằng
A. 8,5 m
C. 1,7 m B. 17 m
D. 0,85 m
8. Đối với sóng cơ công thức liên hệ giữa tốc độ truyềnng v, bước sóng
tần
sf là
A. vf
C. f
v
B. f =
v
D. f
v
9. Trên mt sợi dây đàn hi 2,0 m, hai đầu cố định , có sóng dừng với 2 bụng sóng.
Bước sóng trên dây là
A. 2,0 m
C. 1,0 m B. 1,5 m
D. 2,5 m
10. Nếu đặt điện áp u = 100cos100ðt (V) o hai đầu một cuộn cảm thuần độ t
cảm L thì cường độ dòng điện tức thời qua cuộn dây giá trị cưc đại bằng 2 A. Độ tự
cảm của cuộn dây bằng
A. H
1
C. H
2
B. H
2
1
D. H
2
11. Nếu đặt đin áp u = 100 2cos100ðt (V) vào hai đầu một đoạn mạch điện chỉ
tđin với điện dung C thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua đon mạch giá tr
bng 0,5A. Giá tr của điện dung C là
A. F
2
10 4
C. F
4
10.2
B. F
4
10
D. F
2
10. 4
12. Nếu đặt điện áp u = 100cos100ðt (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần độ t cảm L
= H
2 thì biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong cuôn dây này
A. i = 2cos(100 -
2
) (A) B. i = ))(
2
100cos(2 At
C. i = 0,5cos(100ðt - ))(
2
A
D. i = 0,5cos(100ðt + ))(
2
A
13. Một máy phát điện xoay chiu mt pha có rôto quay 240 vòng/phút. Biết máy
15 cặp cực. Tần số dòng điện do máy phát ra bằng
A. 120 Hz
C. 100 Hz B. 90 Hz
D. 60 Hz
14. Một máy biến áp gồm cuộn cấp 1000 vòng y cun thứ cấp 400
vòng y. B qua ng lượng hao phí trong máy. Nếu đặt vào hai cun cấp mt điện
áp xoay chiều giá trị hiệu dụng là 110V tđiện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ
cấp là
A. 44V
C. 20V B. 22V
D. 25V
15. Đặt điện áp u = 100 t
cos2 (V) o hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết điện
áp hiu dụng hai đấu cuộn cảm thuần 60V, hai đầu tđiện là 140V. Hs công suất
của đoạn mạch là
A. 0,4
C. 1,0 B. 0,8
D. 0,6
16. Đặt điện áp u = U0cos )(Vt
vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh (
điện trở thuần R≠0). Nếu 2 =
LC
1t phát biểu nào dui đây đúng?
A. Hệ số công suất của dòng điện trong đoạn mạch nh hơn 1.
B. Tng trở của đoạn mch ln hơn giá tr của đin trở thuần R.
C. Cường độ hiệu dụng trong đoạn mạch bằng 0.
D. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch đồng pha so với điện áp u.
17. Khi i về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Sóng đin từ gặp mặt phân cách không bị phản xạ và khúc xạ.
B. Khi sóng điện tlan truyn thì dao động của đin trường và dao động của ttrường
tại mt đim luôn ln đồng pha với nhau.
C. Sóng điên từ không truyền được trong chân không.
D. Sóng cực ngắn tần số nh hơn tần số sóng dài.
18. Một mạch dao động LC gồm cuộn y cảm thuần độ tcảm L = 2ỡH và t
điện có điện dung C = 8ỡF. Tần số dao động riêng của mạch bằng
A. Hz
8
106
C. Hz
4
108
B. Hz
4
106
D. Hz
8
108
19. Chọn phát biểu sai về ánh sáng đơn sắc.
A. Tần số ánh sáng đỏ lớn hơn tần số ánhng lam.
B. Chiết suất của mt i trường vật chất ln trong suốt đối với ánh ng đơn sắc khác
nhau là khác nhau.
C. Trong chân không, bước sóng ánh sáng tím nhỏ hơn bước sóng ánh sáng vàng.
D. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không b tán sắc khi truyn qua lăng kính.
20. Biết vận tc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Khi truyền trong chân
không ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0.6ỡm, tần số của ánh sáng bằng
A. 5.1015 Hz
C. 4.1014 Hz B. 5.1014 Hz
D. 4.1015 Hz
21. Khi i về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Tia tử ngoại tấn số lớnn tần số ánh sáng đỏ.
B. Tia tngoại có tác dụng đâm xuyên mạnh hơn tia X.
C. Trong chân không, bước sóng tia tử ngoại lớn hơn bước sóng ánh sáng lam.
D. Tia tử ngoại bản chất không phải là sóng điện từ.
22. Chọn phát biểu sai về tia X.
A. Trong chân không, bước sóng tia X nhỏ hơn bước sóng tia sáng vàng
B. Tia X bản chất là sóng điện từ.
C. Tia X tần số nh hơn tần số tia hồng ngoại.
D. Tia X có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
23. Trong t nghiệm Y-âng vgiao thoa ánh sáng, khoảng ch giữa hai khe bằng
1mm. Khi chiếu sáng hai khe hẹp bằng ánh ng có bước sóng 0,75ỡm thì trên màn quan
sát đo được khoảng vân bằng1,5mm. Khoảng ch tmặt phẳng chứa hai khe sáng đến
màn quan sát vân giao thoa là
A. 2,5m
C. 2m B. 1,5m
D. 1,0m
24. Hiên tượng nào sau đây được áp dụng để đo bước sóng ánh sáng?
A. Hiện tượng giao thoa.
B. Hiện tượng tán sắc.
C. Hiện tượng quang điện ngoài.
D. Hiện tượng quang – phát quang.
25. Kim loi ng để làm catôt của mt tế bào quang điện giới hạn quang điện
bằng 0,50m. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s vn tốc ánh sáng trong chân
không c = 3.108m/s. Công thoát của electron khỏi kim loi bằng
A. 39,75.10-17 J
C. 3,975.10-19 J B. 39,75.10-19 J
D. 3,975.10-15 J
26. Hiện tượng quang đin trong là hiện tượng
A. êlectron thoát khỏi bề mặt kim loi khi bị chiếu sáng tch hợp.
B. giải phóng êlectron khi mi liên kết trong chất bán dẫn khi được chiếu sáng thích
hp.
C. giải phóng êlectron khi kim loại bằng cách đốt nóng.
D. giải phóng êlectron khỏi một chất bằng cách dùng ion bắn phá.
27. Chọn phát biểu đúng về thuyết lượng tử ánh sáng
A. ánhng được tạo thành bởi các hạt gọi là prôtôn.
B. Vi mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, mi phôtôn có năng lượng t lvới tn số f.
C. Mi khi nguyên tử hay phân tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp
thụ mt prôtôn.
D. Trong chân không, vận tốc của phôtôn nhỏ hơn vận tc của ánh sáng.
28. Khi i về tia laze, phát biểu nào dưới đây sai ?
Tia laze có
A. độ đơn sắc không cao.
B. tính định hướng cao. C. cường độ lớn.
D. tính kết hợp rất cao.
29. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Theo hệ thức Anh-xtanh
giữa năng lượng và khi lưng vật có khối lượng 2 g thì có năng lượng nghỉ bằng
A. 18.1012 J
C. 9.1010 J B. 18.1013 J
D. 9.1011 J
30. Trong phản ứng hạt nhân điều nào dưới đây sai
A. Số khối được bảo toàn.
C. Năng lượng toàn phần được bảo toàn. B. Điện tích được bảo toàn.
D. Khi lượng nghỉ được bảo toàn.
BÀI LÀM:
Chọn đáp đúng và điền vào bảng
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án