Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Lần 1) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
lượt xem 3
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Lần 1) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Lần 1) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
- SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2021- 2022 TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 Môn: Địa Lí. Lớp 11. (Đề thi có 05 trang, gồm 50 câu) Thời gian: 60 phút. Không kể thời gian giao đề (Ngày thi: 21/11/2021) Mã đề 118 Câu 1: Thế mạnh về thủy điện của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào? A. Vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca B. Vùng phía Tây và vùng phía Đông C. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm D. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai Câu 2: Nhân tố nào sau đây có vai trò quyết định ảnh hưởng đến phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải? A. Điều kiện tự nhiên. B. Kinh tế - xã hội. C. Tài nguyên thiên nhiên. D. Vị trí địa lý. Câu 3: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của các công ty xuyên quốc gia A. Khai thác nền kinh tế các nước thuộc địa B. Có nguồn của cải vật chất lớn C. Phạm vi hoạt động ở nhiều quốc gia D. Chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng Câu 4: Ý nào sau đây đúng với vai trò của ngành sản xuất công nghiệp? A. Cung cấp lương thực thực phẩm cho con người. B. Tạo ra mối liên hệ kinh tế, xã hội giữa các địa phương, các nước. C. Là cơ sở để phát triển ngành chăn nuôi. D. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn cho xã hội. Câu 5: Địa hình chủ yếu của vùng Trung tâm Hoa Kỳ là A. đồng bằng lớn và đồi gò thấp B. cao nguyên thấp và đồi gò thấp C. cao nguyên cao và đồi gò thấp D. đồng bằng lớn và cao nguyên thấp Câu 6: Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố kinh tế - xã hội có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp? A. Tiến bộ khoa học kĩ thuật. B. Vị trí địa lí. C. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật. D. Thị trường Câu 7: Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia ở châu Phi là A. Áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn. B. Khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt. C. Tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn. D. Mở rộng mô hình sản xuất quảng canh. Câu 8: Hoạt động điện lực nào sau đây ở Hoa Kì không sử dụng nguồn năng lượng sạch, tái tạo? A. Điện gió. B. Điện địa nhiệt. C. Nhiệt điện .D. Điện mặt trời. Câu 9: Diện tích lãnh thổ Hoa Kỳ đứng thứ 3 trên thế giới, sau: A. Liên bang Nga và Ô-xtrây-lia. B. Liên bang Nga và Canađa. C. Liên bang Nga và Braxin. D. Liên bang Nga và Trung Quốc. Câu 10: Cho biểu đồ GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm (Nguồn: Niến giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2019) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm. B. Tốc độ tăng trưởng GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm. C. Quy mô GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm. D. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm Trang 1/5 - Địa 11 - Mã đề thi 118
- Câu 11: Dân cư nhiều nước Mĩ La tinh còn nghèo đói không phải là do A. Hạn chế về điều kiện tự nhiên và nguồn lao động. B. Phần lớn người dân không có đất canh tác C. Phụ thuộc vào các công ti tư bản nước ngoài D. Tình hình chính trị không ổn định Câu 12: Vai trò to lớn của Tổ chức thương mại thế giới là A. Củng cố thị trường chung Nam Mĩ B. Tăng cường liên kết giữa các khối kinh tế C. Giải quyết xung đột giữa các nước D. Thúc đẩy tự do hóa thương mại Câu 13: Hoang mạc Xa-ha-ra phía Bắc và Ca-la-ha-ri ở phía nam của châu Phi đều phân bố ở A. trên đường xích đạo. B. cùng nằm trên đường chí tuyến Nam. C. trên đường chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam. D. cùng nằm trên đường chí tuyến Bắc. Câu 14: Đặc điểm nào sâu đây không đúng với ngành nông nghiệp? A. Cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động B. Sản xuất có tính thời vụ C. Sản xuất không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên D. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu Câu 15: Đặc điểm điển hình của sản xuất nông nghiệp, nhất là trong trồng trọt là A. sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. B. sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ. C. đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế. D. đối tượng của sản xuất nông nghiệp là các cây trồng và vật nuôi. Câu 16: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là A. sự chuyên chở người và hàng hóa. B. phương tiện giao thông và tuyến đường. C. sự tiện nghi và sự an toàn của hành khách. D. các loại xe vận chuyển và hàng hóa. Câu 17: Việc khai thác khoáng sản ở châu Phi đã A. Thúc đẩy nhanh quá trình phong hóa đất B. Giữ được nguồn nước ngầm. C. Nhanh chóng tàn phá môi trường. D. Làm tăng diện tích đất trồng trọt. Câu 18: Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ là. A. phân bố mạng lưới ngành dịch vụ. B. Sức mua, nhu cầu dịch vụ. C. nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ. D. hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ. Câu 19: Nước nào dưới đây thuộc các nước công nghiệp mới (NICs)? A. Hàn Quốc, Bra-xin, Ác-hen-ti-na B. Ni-giê-ri-a, Xu-đăng, Công-gô C. Pháp, Bô-li-vi-a, Việt Nam D. Hoa Kì, Nhật Bản, Pháp Câu 20: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, NĂM 2019 Quốc gia Diện tích (nghìn km2) Số dân (triệu người) Campuchia 181,0 16,5 Thái Lan 513,1 66,4 Việt Nam 331,2 96,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, để so sánh diện tích và số dân của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Kết hợp. C. Tròn. D. Cột. Câu 21: Tính chất tập trung cao độ trong công nghiệp được thể hiện rõ ở việc A. tập trung nhiều điểm công nghiệp và xí nghiệp công nghiệp B. tập trung tư liệu sản xuất, nhân công và sản phẩm. C. phân phối sản phẩm công nghiệp trên thị trường. D. làm ra tư liệu sản xuất và sản phẩm tiêu dùng. Câu 22: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ có đặc trưng là: A. chỉ tác động đến lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ. B. công nghệ có hàm lượng tri thức cao. C. xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao. D. công nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới nhất. Câu 23: Nguyên nhân chính dẫn đến xung đột dai dẳng giữa Ixraen và Palextin là A. tranh giành khai thác tài nguyên dầu mỏ. B. bất đồng về tôn giáo và các tổ chức cực đoan. C. tranh giành nguồn nước và đất đai. D. sự can thiệp của thế lực bên ngoài. Trang 2/5 - Địa 11 - Mã đề thi 118
- Câu 24: Đặc điểm chung của nền kinh tế Hoa Kỳ là A. phát triển mạnh cả ở 3 khu vực,, nhất là công nghiệp và dịch vụ B. có qui mô lớn, nền kinh tế thị trường điển hình, sức mua của dân cư lớn C. công nghiệp phát triển, tính chuyên môn hóa rõ rệt, sức mua của dân cư lớn D. có qui mô lớn, tính chuyên môn hóa cao, nền kinh tế thị trường điển hình Câu 25: Ngành nông nghiệp có vai trò A. cung cấp tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế B. cung cấp thiết bị, máy móc cho con người C. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người D. vận chuyển người và hàng hóa. Câu 26: Đặc điểm nào sau đây không đúng về vùng trung tâm Hoa Kì? A. Có diện tích đất phù sa màu mỡ, rộng lớn. B. Thời tiết thay đổi thất thường trong năm. C. Phía nam chịu ảnh hưởng của khí hậu cận nhiệt. D. Có khí hậu ôn đới hải dương. Câu 27: Tiêu chí nào sau đây không dùng để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải? A. Cước phí vận chuyển. B. Khối lượng luân chuyển. C. Khối lượng vận chuyển. D. Cự ly vận chuyển trung bình. Câu 28: Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là A. Cây trồng và vật nuôi B. Cây trồng và hàng tiêu dùng C. Hàng tiêu dùng và vật nuôi D. Máy móc và cây trồng Câu 29: Lợi ích to lớn do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì là A. Nguồn đầu tư vốn lớn B. Làm phong phú thêm nền văn hóa C. Làm đa dạng về chủng tộc D. Nguồn lao động có trình độ cao Câu 30: Các hoạt động bán buôn bán lẻ, du lịch, các dịch vụ cá nhân như y tế, giáo dục , thể dục thể thao.. thuộc về nhóm ngành A. dịch vụ kinh doanh. B. dịch vụ công. C. dịch vụ cá nhân. D. dịch vụ tiêu dùng. Câu 31: Phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên là: A. vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương B. vùng phía Tây, vùng Trung tâm, vùng phía Đông. C. vùng núi trẻ Coóc- đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát. D. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam. Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của công nghiệp? A. Sản xuất công nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. B. Sản xuất công nghiệp được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp giữa nhiều ngành C. Sản xuất công nghiệp bao gồm hai giai đoạn. D. Sản xuất công nghiệp có tính tập trung cao độ. Câu 33: Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì? A. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng hóa xuất khẩu. B. Công nghiệp tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì. C. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh. D. Hiện nay, các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở ven Thái Bình Dương Câu 34: Để khắc phục tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp cần phải? A. Thay thế các cây ngắn ngày bằng các cây dài ngày. B. Xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí, đa dạng hóa sản xuất. C. Tập trung vào một số cây trồng, vật nuôi. D. Tập trung vào những cây trồng có khả năng chịu hạn tốt. Câu 35: Chất lượng của sản phẩm dịch vụ giao thông vận tải được đo bằng: A. khối lượng luân chuyển nhiều và tốc độ vận chuyển nhanh. B. tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an toàn cho người và hàng hóa. C. tốc độ vận chuyển nhanh và thời gian vận chuyển ngắn. D. thời gian vận chuyển ít và khối lượng luân chuyển nhiều. Câu 36: Nhân tố ảnh hưởng tới sức mua, nhu cầu của ngành dịch vụ là A. truyền thống văn hóa, phong tục tập quán. B. phân bố dân cư và mạng lưới quần cư. C. quy mô, cơ cấu dân số. D. mức sống và thu nhập thực tế. Câu 37: Trên 50% nguồn FDI đầu tư vào Mĩ La tinh là từ A. Bồ Đào Nha và Nam Phi B. Hoa Kì và Tây Ban Nha C. Tây Ban Nha và Anh D. Nhật Bản và Pháp Trang 3/5 - Địa 11 - Mã đề thi 118
- Câu 38: Nhân tố quan trọng làm cho Mĩ La tinh có thế mạnh trồng cây công nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới là A. Có nhiều cao nguyên B. Thị trường tiêu thụ C. Có nhiều loại đất khác nhau D. Có khí hậu nhiệt đới Câu 39: Tài nguyên nào sau đây hiện đang bị khai thác mạnh ở châu Phi? A. Khoáng sản và rừng B. Khoáng sản và thủy sản C. Rừng và thủy sản. D. Đất và thủy sản. Câu 40: Vùng phía Đông Hoa Kì gồm: A. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương B. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp. C. Vùng núi Coóc-đi-e và các thung lũng rộng lớn D. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương. Câu 41: Các ngành sản xuất chủ yếu ở vùng Đông Bắc Hoa Kì là A. Đóng tàu, dệt, chế tạo ô tô, hàng không – vũ trụ. B. Hóa dầu, hàng không – vũ trụ, dệt, luyện kim. C. Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, điện tử. D. Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, dệt, hóa chất. Câu 42: Tổ chức nào sau đây chi phối tới 95% hoạt động thương mại thế giới? A. Hiệp hội tổ chức thương mại Bắc Mĩ B. Liên minh châu Âu. C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. D. Tổ chức thương mại thế giới. Câu 43: Nhân tố chủ yếu làm tăng GDP của Hoa Kỳ là A. nền kinh tế có tính chuyên môn hóa cao B. nền công nghiệp hiện đại, phát triển mạnh C. sức mua trong dân cư lớn D. đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm công nghiệp Câu 44: Điểm khác nhau cơ bản giữa EU và APEC là A. Có nhiều thành viên hơn B. Chỉ bao gồm các nước ở Châu Âu C. Là liên minh không mang nhiều tính pháp lý D. Là liên minh thống nhất trên tất cả các lĩnh vực. Câu 45: Cho bảng số liệu: KIM NGẠCH XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016 ( Đơn vị : Tỷ đô la Mĩ) Quốc gia Cam-pu-chia Bru-nây Lào Mi-an-ma Xuất khẩu 12,3 5,7 5,5 11,0 Nhập khẩu 13,1 4,3 6,7 17,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của một số quốc gia năm 2016? A. Lào thấp hơn Mi-an-ma. B. Bru-nây thấp hơn Lào. C. Cam-pu-chia thấp hơn Lào. D. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia. Câu 46: Các bang vùng Đông Bắc là nơi có mật độ dân cư đông đúc nhất Hoa Kì vì A. có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. B. nơi đây tập trung nhiều thành phố lớn. C. có địa hình thấp thuận tiện giao thông. D. có nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ. Câu 47: Cho bảng số liệu sau: LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ TIÊU DÙNG Ở MỘT SỐ KHU VỰC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2015 (đơn vị: triệu thùng) Khu vực Lượng dâu thô khai thác Lượng dầu thô tiêu dùng Đông A 4,3 20,1 Tây Nam Á 30,1 9,6 Trung Á 2,8 14 Tây Âu 3,2 5,1 Bắc Mĩ 19,7 23,6 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng? A. Khu vực Tây Nam Á có lượng dầu thô khai thác lớn nhất. B. Khu vực Trung Á có lượng dầu thô tiêu dùng nhỏ nhất. C. Khu vực Tây Âu có lượng dầu thô khai thác nhỏ hơn lượng dầu thô tiêu dùng. D. Khu vực Bắc Mĩ có sự chênh lệch giữa lượng dầu thô khai thác và lượng dầu thô tiêu dùng lớn nhất. Trang 4/5 - Địa 11 - Mã đề thi 118
- Câu 48: Tại sao đường hàng không có tốc độ phát triển nhanh nhất ở Hoa Kỳ? A. tốc độ phát triển khoa học công nghệ hiện đại B. dân cư đông. C. nền nông nghiệp phát triển . D. du lịch phát triển mạnh. Câu 49: Cảnh quan rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm có diện tích lớn ở Mĩ La tinh vì A. Có đường chí tuyến Nam chạy qua B. Có diện tích rộng lớn C. Có đường Xích đạo chạy qua gần giữa khu vực D. Bao quanh là các biển và đại dương Câu 50: Thời tiết ở vùng Trung tâm của Hoa Kì thường bị biến động mạnh là do A. giáp với Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. B. ảnh hưởng của dòng biển nóng Gơn-Xtrim. C. địa hình có dạng lòng máng theo hướng Bắc - Nam. D. nằm trong vành đai cận nhiệt đới và ôn đới. ………….……..Hết………………….. Thí sinh KHÔNG được sử dụng tài liệu và át lát. Giám thị không giải thích gì thêm. Trang 5/5 - Địa 11 - Mã đề thi 118
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL môn Địa lí 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1 (Lần 1)
7 p | 37 | 5
-
Đề thi KSCL môn Địa lí 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1 (Lần 1)
8 p | 42 | 3
-
Đề thi KSCL môn Địa lí 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1 (Lần 1)
7 p | 31 | 3
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 610
4 p | 71 | 3
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 601
4 p | 68 | 3
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 602
4 p | 87 | 3
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 603
4 p | 88 | 3
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 614
4 p | 84 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 613
4 p | 43 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 612
4 p | 54 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 611
4 p | 48 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 604
4 p | 63 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 609
4 p | 56 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 608
4 p | 81 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 607
4 p | 64 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 606
4 p | 62 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 605
4 p | 58 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 615
4 p | 69 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn