SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL THPTQG LẦN VI NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi: Địa lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . . . . . . . . .

Mã đề: 102

B. Hà Tĩnh. D. Quảng Trị. C. Thanh Hóa.

D. Chân Mây - Lăng Cô B. Dung Quất C. Chu Lai

B. có tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp. D. giải quyết nhiều việc làm cho lao động.

B. Tiêu thụ với số lượng lớn trong nước. D. Có thế mạnh phát triển lâu dài.

Câu 41: Nguyên nhân quan trọng khiến nghề cá trở thành thế mạnh của Duyên hải Nam Trung Bộ là: A. các tỉnh đều giáp biển, nhiều bãi cá, bãi tôm. B. ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt thủy hản sản. C. phương tiện, ngư cụ ngày càng hiện đại. D. thị trượng tiêu thụ ngày càng lớn. Câu 42: Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh trong những năm gần đây do: A. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở thành thị cao hơn nông thôn. B. sự dịch chuyển cơ cấu kinh tế và quy hoạch, mở rộng các đô thị. C. kết quả của việc di dân tự do từ nông thôn ra thành thị. D. cơ sở hạ tầng đô thị phát triển ở mức cao so với khu vực và thế giới. Câu 43: Tỉnh trọng điểm về nghề cá ở Bắc Trung Bộ là A. Nghệ An. Câu 44: Tây Nguyên là vùng chuyên canh cây cà phê số 1 của nước ta nhờ có A. nhiều đồn điền cà phê từ thời Pháp để lại. B. độ cao lớn có khí hậu mát mẻ. C. khí hậu nhiệt đới với sự phân hoá đa dạng theo độ cao. D. nhiều đất badan và khí hậu cận xích đạo. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Dương có những ngành công nghiệp nào sau đây? A. Cơ khí, dệt, may, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông sản. B. Điện tử, dệt, may, hóa chất, phân bón. C. Hóa chất, phân bón, điện tử, chế biến nông sản. D. Sản xuất vật liệu xây dựng, cơ khí, dệt, may. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết Duyên hải Nam Trung Bộ không có khu kinh tế ven biển nào sau đây? A. Nhơn Hội. Câu 47: Đặc điểm nổi bật của ngành bưu chính nước ta là A. mang tính phục vụ quốc tế. C. tốc độ phát triển mạnh. Câu 48: Ảnh hưởng của biển Đông đến khí hậu nước ta là A. làm tăng nhiệt độ vào mùa hè. B. làm giảm nhiệt độ vào mùa đông. C. làm khí hậu mang tính hải dương điều hòa hơn. D. làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu. Câu 49: Đặc điểm đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là: A. Xuất khẩu với giá trị cao. C. Phát triển nhiều ở trung du và miền núi. Câu 50: Toàn cầu hóa kinh tế thế giới dẫn tới A. tăng cường sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế. B. khoảng cách giàu nghèo không còn.

Trang 1/5- Mã Đề 102

B. Thuận An, Vũng Áng, Cửa lò. D. Chân Mây, Vũng Áng, Nhật Lệ.

B. Giao thông đường bộ. D. Giao thông đường hàng không.

C. phạm vi hoạt động của các công ti xuyên quốc gia bị thu hẹp. D. tài chính thế giới có khả năng bị thu hẹp. Câu 51: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết các cảng biển nào của Bắc Trung Bộ theo chiều sắp xếp từ nam - bắc? A. Đà Nẵng, Cửa Việt, Thuận An. C. Dung Quất, Chân Mây, Vũng Áng. Câu 52: “Ngành non trẻ nhưng có bước tiến rất nhanh nhờ có chiến lược phát triển táo bạo, nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất” là đặc điểm của loại hình vận tải nào ở nước ta? A. Giao thông đường ống. C. Giao thông đường biển. Câu 53: Đất mặn của vùng Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở A. vùng thượng nguồn sông Mê Kông.

C. dọc các cửa sông. B. vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan. D. vùng trũng thấp Đồng Tháp Mười và tứ giác Long Xuyên.

Câu 54: Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 – 2014.

B. đặc quyền kinh tế. D. nội thủy. C. lãnh hải.

B. Trồng cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới. D. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.

Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014? A. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. B. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. C. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. D. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. Câu 55: Vùng biển được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền của nước ta là A. tiếp giáp lãnh hải. Câu 56: Thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được là gì? A. Chất lượng cuộc sống ngày càng nâng cao. B. Xây dựng môi trường hòa bình và ổn định. C. 10/11 quốc gia trở thành thành viên của ASEAN. D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao. Câu 57: Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Chăn nuôi đại gia súc. C. Phát triển tổng hợp kinh tế biển. Câu 58: Hiện tượng già hóa dân số thế giới không có biểu hiện nào sau đây? A. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp. B. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.

Trang 2/5- Mã Đề 102

D. Tuổi thọ trung của dân số ngày càng tăng.

B. Hồng Kông, Ma Cao. D. Bắc Kinh, Ma Cao.

B. Ven biển Thái Bình Dương. D. Đồng bằng trung tâm

B. Hải Phòng. D. Cần Thơ.

D. Bình Thuận. B. Khánh Hòa. C. Bình Định.

C. Tỉ lệ tăng dân số ngày càng cao. Câu 59: Hai đặc khu hành chính của Trung Quốc là A. Thượng Hải, Bắc Kinh. C. Quảng Châu, Hồng Kông. Câu 60: Khu vực núi Trường Sơn Bắc không có đặc điểm nào sau đây? A. Nâng cao 2 đầu, ở giữa thấp trũng. B. Địa hình thấp và hẹp ngang. C. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa 2 sườn đông - tây. D. Gồm các dãy núi song song, so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam. Câu 61: Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ: A. Việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển. B. Những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế. C. Việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước. D. Tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông. Câu 62: Mặt hàng nào sau đây không phải là hàng xuất khẩu phổ biến của nước ta? A. Tư liệu sản xuất. B. Hàng nông, lâm, thủy sản. C. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản. D. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. Câu 63: Vùng nào sau đây của Hoa Kì có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc? A. Ven biển Đại Tây Dương C. Các bồn địa, cao nguyên phía Tây. Câu 64: Vấn đề năng lượng của Đông Nam Bộ không được giải quyết theo hướng nào? A. Xây dựng các nhà máy nhiệt điện tuốc bin khí. B. Xây dựng các nhà máy thủy điện trên các hệ thống sông. C. Sử dụng lưới điện quốc gia qua đường dây siêu cao áp 500kV D. Xây dựng các nhà máy điện nguyên tử. Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thi ̣nào dưới đây là đô thi ̣đặc biệt? A. Đà Nẵng C. Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác cao nhất của Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Quảng Ngãi. Câu 67: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 - 2014 (Đơn vị: nghìn tấn) 2005 1988 1479 Năm Khai thác Nuôi trồng 2014 2920 3413 2012 2705 3115 2010 2414 2728 1995 1195 389

B. 450,0% C. 244,4% D. 199,8%

Dựa vào bảng số liệu, cho biết tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản khai thác năm 2014 so với 1995 là: A. 399,8% Câu 68: Tính mùa vụ của nông nghiệp nước ta được khai thác tốt hơn nhờ: A. Đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng công nghiệp chế biến và bảo quản nông sản. B. Áp dụng nhiều hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng. C. Các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp với điều kiện sinh thái từng vùng. D. Cơ cấu sản phẩm nông nghiệp ngày càng đa dạng. Câu 69: Việc phát huy thế mạnh của từng vùng trong chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta nhằm A. giải quyết dứt điểm tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm ở nước ta hiện nay.

Trang 3/5- Mã Đề 102

B. Lệ Thanh. D. Lao Bảo. C. Lào Cai.

C. Thủ Dầu Một. D. Phan Thiết. B. Bảo Lộc.

B. có đất đai 70% phù sa màu mỡ. D. vùng có khí hậu thuận lợi.

B. đẩy mạnh phát triển kinh tế và tăng cường hội nhập với thế giới. C. nhanh chóng đưa nước ta trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại. D. tăng cường việc khai thác các nguồn tài nguyên thiên nhiên ở mỗi vùng. Câu 70: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết cửa khẩu nào sau đây nằm ở ngã ba biên giới Lào - Việt Nam - Campuchia? A. Bờ Y. Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết địa điểm nào sau đây không phải là trung tâm công nghiệp? A. Biên Hòa. Câu 72: Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất so với các vùng khác là do: A. người dân có kinh nghiệm trồng lúa lâu đời. C. có trình độ thâm canh lúa nước cao. Câu 73: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014

Năm Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn) 2005 7 329,2 35 832,9 2009 7 437,2 38 950,2 2011 7 655,4 42 398,5 2014 7816,2 44 974,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2014 theo bảng số

B. Cột. C. Kết hợp. D. Miền.

B. 25,0% - 16,4% - 58,6% D. 53,7% - 18,2% - 24,1%

B. Tàu biển, ô tô, xe gắn máy. D. Xe gắn máy, đầu máy xe lửa, máy nông nghiệp.

liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. Câu 74: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết năm 2005 tỉ lệ sử dụng lao động phân theo khu vực kinh tế (I, II, III) lần lượt là: A. 53,9% - 20,0% - 26,1% C. 57,2% - 18,2% - 24,6% Câu 75: Các sản phẩm nổi bật về ngành công nghiệp chế tạo của Nhật Bản là A. Ô tô, xe gắn máy, đầu máy xe lửa. C. Tàu biển, ô tô, máy nông nghiệp. Câu 76: Cho biểu đồ sau: Biểu đồ thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2004

tỉ USD

565.7

600

479.2

500

454.5

443.1

403.5

379.5

400

349.1

335.9

287.6

300

235.4

200

Xuất khẩu Nhập khẩu

100

0

năm

1990

1995

2000

2001

2004

Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004? A. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu. B. Nhìn chung, giá trị xuất khẩu có xu hướng tăng. C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu. D. Cán cân xuất nhập khẩu các năm luôn dương, Nhật Bản là nước xuất siêu. Câu 77: Đặc điểm nào sau đây đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc ở nước ta?

Trang 4/5- Mã Đề 102

B. Khí hậu có tính chất cận xích đạo. D. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C

B. Hải Phòng - Đà Nẵng. D. Hải Phòng - Thành phố Hồ Chí Minh.

C. Buôn Kuôp. D. Đức Xuyên.

A. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn. C. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C Câu 78: Tuyến giao thông đường biển nội địa quan trọng nhất nước ta là: A. Hải Phòng - Cam Ranh. C. Hải Phòng - Vũng Tàu. Câu 79: Công trình thủy điện nào sau đây nằm trên sông Xê Xan? B. Xrê Pôk. A. Yaly. Câu 80: Cho bảng số liệu: TUỔI THỌ BÌNH QUÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016. (Đơn vị: Tuổi)

Nước Nam Nữ In-đô-nê-xi-a 69 73 Phi-líp-pin 65 72 Thái Lan 72 79 Việt Nam 71 76 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tuổi thọ bình quân của một số quốc gia, năm 2016? A. Việt Nam cao hơn Phi-líp-pin. C. Phi-líp-pin thấp hơn In-đô-nê-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a cao hơn Việt Nam. D. Thái Lan cao nhất.

---------- HẾT ---------- - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành trong khi làm bài thi - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

Trang 5/5- Mã Đề 102